Một cỗ máy sở hữu khả năng vận chuyển một vật, bưu kiện, gói hàng từ điểm A tới điểm B trong nhà máy. Tuy nhiên, băng chuyền được lắp ráp thêm ở hai bên là một số bàn thao tác để nhân công sử dụng chế biến thực phẩm, lắp ráp đóng gói linh kiện. Phía trên có thể lắp ráp thêm tầng cho thành phẩm sau khi thao tác. Show Băng chuyền là thiết bị công nghiệp có tính kinh tế cao. với khả năng đảm nhận đồng thời các yêu cầu : vận chuyển và vị trí thao tác sản xuất , chế biến , lắp ráp, đóng gói. Sử dụng băng tải để có thể tiết kiệm được nhân lực lao động, diện tích nhà xưởng, đồng thời tăng năng suất, doanh thu cho doanh nghiệp. Như vậy , băng chuyền là 1 sản phẩm của công nghệ tiên tiến. Là sự cải tiến vượt trội của băng tải , là một trong những thiết bị máy móc không thể thiếu đối cùng dây chuyền chế tạo , chế biến , lắp ráp của những nhà máy với quy mô. Góp phần tạo nên một môi trường sử dụng năng động, khoa học và giải phóng sức lao động mang lại hiệu quả kinh tế cao. Cấu tạo của băng chuyền : – 1 động cơ giảm tốc trục vít và bộ điều khiển kiểm soát tốc độ. – Bộ hệ thống con lăn , truyền lực chủ động – Hệ thống khung nâng dàn con lăn , bàn thao tác hai bên băng tải . – Hệ thống dây băng hoặc con lăn hoặc lưới băng tải . Ứng dụng của băng chuyền: – Băng chế tạo : Được ứng dụng trong một số nhà máy chế tạo bánh kẹo, nước giải khát,… – Băng lắp ráp: Được ứng dụng trong các nhà xưởng lắp ráp ô tô, xe máy, đồ điện tử,… – Băng sản suất : Được ứng dụng trong 1 số nhà máy chế biến rau củ, thủy hải sản, động thực vật làm thức ăn để con người hoặc gia súc. – Băng đóng gói: Được chế tạo với việc đóng gói sản phẩm . Trên thị trường ngày nay có những dòng hàng hóa băng tải được nhiều quý khách hàng lựa chọn như: băng tải lưới, băng tải PU, PVC, băng tải xích, modular https://www.alibaba.com/
Belt conveyor system có nghĩa là (n) Hệ thống băng chuyền
(n) Hệ thống băng chuyền Tiếng Anh là gì?(n) Hệ thống băng chuyền Tiếng Anh có nghĩa là Belt conveyor system. Ý nghĩa - Giải thíchBelt conveyor system nghĩa là (n) Hệ thống băng chuyền. Đây là cách dùng Belt conveyor system. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Belt conveyor system là gì? (hay giải thích (n) Hệ thống băng chuyền nghĩa là gì?) . Định nghĩa Belt conveyor system là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Belt conveyor system / (n) Hệ thống băng chuyền. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
1. To a Waterman... it's a conveyor belt. Đối với 1 người chuyên đi biển đó là 1 cái băng chuyền. 2. All the boxes are still on the conveyor belt. Tất cả các hộp đều đang trên băng tải. 3. It's all conveyor belt, and it makes a book. Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách. 4. Move to the Belt Tensioning Bolts and tighten them inwards towards the Conveyor Motor Di chuyển đến vành đai Tensioning chùi và thắt chặt họ inwards đối với động cơ băng tải 5. Some restaurants have automated food delivery to customers tables using a Conveyor belt system. Một số nhà hàng đã tự động phân phối thực phẩm cho khách hàng bảng sử dụng một hệ thống băng tải. 6. The global conveyor belt is the longest current in the world, snaking all around the globe. Vành đai băng tải toàn cầu hiện là dòng hải lưu dài nhất thế giới, uốn lượn khắp nơi trên Trái Đất. 7. As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. 8. This one tree could provide him with all he will ever need... a conveyor belt of food. Cái cây này có thể mang lại những điều nó cần... một băng chuyền thức ăn. 9. The sting jet is distinct from the usual strong-wind region associated with the warm conveyor belt and main cold front. Sting jet này khác với khu vực gió mạnh thông thường liên quan đến băng tải ấm và frông lạnh chính. 10. Thermohaline circulation of deep water and wind-driven surface currents combine to form a winding loop called the Global Conveyor Belt. Vòng tuần hoàn nhiệt và gió kết hợp tạo thành một vòng lặp được gọi là vành đai băng tải toàn cầu. 11. Put him in the conveyor. Cho nó vào băng tải đi. 12. They call it the ocean conveyor. Người ta gọi đó là băng chuyền đại dương. 13. We've got a conveyor there. Chúng tôi có một băng chuyền ở kia. 14. It's picked up the object off the conveyor. Nó bốc dỡ những đồ vật khỏi băng chuyền. 15. My belt. Dây nịt của tôi? 16. Seat belt! Dây lưng an toàn. 17. Seat belt. Dây lưng an toàn. 18. Vehicle, belt-fed AK. Xe, trang bị súng AK. 19. Where's your safety belt? Dây bảo hộ của anh đâu? 20. The belt was ruined Cái đai bị hư hết 21. Take off your belt. Cởi dây nịt ra. 22. Your belt, come on! Dây nịt, làm ơn! 23. Now, they have sushi on conveyor belts and in convenience stores. Giờ họ bán sushi trên băng chuyền và trong các cửa hàng thực phẩm. 24. Tie this belt around you Cột cái đai này vào 25. Contrast that, for a moment, with the traditional method of using a conveyor. Ngược lại, với phương pháp truyền thống sử dụng băng chuyền.
Băng chuyền – Belt conveyor được sử dụng rất nhiều trong các dây chuyền sản xuất vì sự hiệu quả của nó trong việc vận chuyển nguyên liệu đến các công đoạn trong dây chuyền sản xuất. 2. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNGBăng chuyền có cấu tạo gồm :
Hình 1. Các bộ phận chính của một băng tải điển hình Nguyên lý hoạt động của băng chuyền rất đơn giản, motor giảm tốc hoạt động sẽ kéo theo con lăn chính xoay và kéo theo dây băng tải chuyển động theo. Trong dây chuyền sản xuất, hầu như các băng tải hoạt động với cường độ liên tục nhằm đảm bảo sự liên kết các công đoạn với nhau trong dây chuyền sản xuất. Ở một vài quy trình tốc độ vận chuyển trên băng tải được điều khiển nhờ vào sử dụng biến tần. 3. PHÂN LOẠITrong một dây chuyền sản xuất, tùy thuộc vào tính chất của nguyên liệu cần vận chuyển và đặc điểm mặt bằng của nhà máy sản xuất mà các băng tải có kích thước và thiết kế khác nhau.
Hình 2. Băng tải cao su dạng phẳng
Hình 3. Con lăn đỡ được lắp nghiêng Hình 4.Băng tải cao su dạng mặt cong
Hình 5. Băng tải cao su có gờ nổi Hình 6. Minh họa nguyên liệu đưa lên cao nhờ băng tải có gờ nổi Ngoài ra còn một số loại băng tải khác như băng tải có dây dạng xích kim loại để chuyển các loại hàng nặng, băng tải dạng con lăn để chuyển các loại thùng, hộp hay chai, lọ… Hình 7. Băng chuyền dạng xích tải Hình 8. Băng chuyền dạng con lăn Lưu ý khi vận hành và bảo dưỡng:
|