Biết và không biết trong tiếng Hàn

1049

Tôi không biết tiếng hàn là gì?,có những sự việc trong đời bạn không bao giờ hình dung ra được ví dụ có người hỏi bạn là con đường ấy dẫn đến đâu trong khi bạn không rành thì tất nhiên bạn sẽ nói tôi không biết, 1 câu nói ngắn gọn nhưng phải thể hiện sự kiên định và khiến đối phương không còn gì để nói tiếp.Chúng ta cùng dịch tôi không biết sang tiếng Hàn xem nghĩa gì nhé.

Tôi không biết tiếng hàn là 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ]

Biết và không biết trong tiếng Hàn

Chắc chắn bạn chưa xem:

Những mẫu câu phổ biến trong tiếng hàn

Cấu trúc : Động từ + -겠- từ chỉ ý chí của người nói, ở thì tương lai và Động từ + -아요/-어요 đuôi câu thân mật kính trọng

Chúng ta có câu : 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] : Tôi không biết .

Trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn cách diễn đạt “Tôi không biết” với các mức độ kính ngữ lần lượt :

1.Thân mật                                  모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò]  hoặc                                     몰라.[Mồ-la]

2.Kính trọng thân mật                  모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ] hoặc            몰라요. [Mồ-la-yồ]

3. Kính trọng                             모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà] hoặc    모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà]

Mẫu câu tương tự như sau :

1. 잘 모르겠어.    hoặc 잘 몰라.

2. 잘 모르겠어요.    hoặc 잘 몰라요.

3. 잘 모르겠습니다.    hoặc 잘 모릅니다.

nguồn: https://trekhoedep.net/

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ không biết trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không biết tiếng Hàn nghĩa là gì.

Biết và không biết trong tiếng Hàn
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
không biết
  • 모름
  • 이 몰라
  • 알지 못하는
  • 알수없는
  • 알려지지 않은
  • 모르
  • 알 수 없는
  • 모르고
  • 모르는

  • không biết: 모름, 이 몰라, 알지 못하는, 알수없는, 알려지지 않은, 모르, 알 수 없는, 모르고, 모르는,

    Đây là cách dùng không biết tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không biết trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới không biết

    • sự tái sanh tiếng Hàn là gì?
    • nghị sĩ quốc hội tiếng Hàn là gì?
    • chia nhánh tiếng Hàn là gì?
    • sân ở trên cao tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Tôi không biết, tôi không hiểu tiếng Hàn là gì? Trong giao tiếp hàng ngày chắc hẳn các bạn sẽ gặp phải những tình huống khó xử, khó quyết định hoặc gặp những vấn đề không biết phải giải quyết như nào. Hãy cùng ad tìm hiểu cách sử dụng, phiên âm và cách phát âm của câu nói: ''Tôi không biết, tôi không hiểu'' bằng tiếng Hàn nhé.

    Biết và không biết trong tiếng Hàn

    Tôi không biết- Tôi không hiểu !

    Có khá nhiều cách khác nhau để diễn đạt các câu thể hiện nghĩa: ''Tôi không biết'' dưới đây là phương pháp phân tích cuuj thể cho các bạn nắm rõ nhất.

    Xem thêm: Đăng ký khoá học tiếng Hàn miễn 100% học phí tại Hà Nội cùng AOI

    Thứ nhất, 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] là câu nói tiếng Hàn nói về trạng thái mình không biết, không nắm được điều mà đối phương hỏi hoặc chia sẻ ngay trước đó.

    Xuất phát từ chính động từ 모르다 không biết nhé các bạn.

    Cấu trúc như sau: 

    ''Động từ + -겠- từ chỉ ý chí của người nói, ở thì tương lai và Động từ + -아요/-어요 đuôi câu thân mật kính trọng''

    Chúng ta sẽ có câu sau : 모르겠어요 [Mồ-rư-kết-sò-yồ] nghĩa là: Tôi không biết.

    Tiếp theo ad sẽ hướng dẫn cách diễn đạt từ “Tôi không biết” với các mức độ kính ngữ lần lượt như sau, các bạn chú ý nhé:

    1.Thân mật   모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò]     hoặc 몰라.[Mồ-la]
    2.Kính trọng thân mật    모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ]   hoặc 몰라요. [Mồ-la-yồ]
    3. Kính trọng      모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà]    hoặc    모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà]

    Lưu ý: Mẫu câu đi với “-겠” mang tính hình thức hơn nên chúng thường được sử dụng với các sắc thái ý nghĩa trang trọng hơn một chút.

    Mẫu câu Tôi không biết bằng tiếng Hàn:

    * Để nhấn mạnh mức độ ''không biết'' tường tận về điều gì đó, chúng ta sẽ sử dụng từ   (tốt, giỏi).

    Tốt, giỏi + tôi không biết → Tôi không rõ lắm.

    Các mẫu câu tương tự như sau:

    1. 잘 모르겠어   hoặc 잘 몰라.

    2. 잘 모르겠어요.    hoặc 잘 몰라요.

    3. 잘 모르겠습니다.    hoặc 잘 모릅니다.

    Xem ngay: Cách gõ bàn phím tiếng hàn trên điện thoại thông minh

    Các từ vựng nổi bật dễ nhớ trong phim Hàn :