Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Tải miễn phí bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 miễn phí và mới nhất 2023 trong bài viết này để luyện đề sẽ giúp các em đạt kết quả môn toán cao hơn. Admin còn chia sẻ thêm cấu trúc bài thi, kinh nghiệm để các em đạt kết quả tốt đó nhé!

Bộ Giáo Dục trong vài năm gần đây liên tục thay đổi phương pháp thi đối với học sinh các cấp. Để đánh giá chính xác năng lực của học sinh, đề thi toán lớp 3 học kì 2 được triển khai với cấu trúc sau:

  • Thời gian làm bài thi 45 phút
  • Phần thi: Phần trắc nghiệm (3 điểm), phần tự luận (7 điểm)
  • Nội dung kiểm tra chủ yếu về các dạng toán: Tìm x, đặt các phép tính, giải toán có lời văn, tính nhanh hoặc tính bằng 2 cách. Ngoài ra sẽ có thêm 1 bài nâng cao (0.5điểm).

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Cấu trúc đề thi toán lớp 3 học kì 2 mới nhất

Muốn đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra toán 3 học kì 2, các em nên bỏ túi một số kinh nghiệm sau:

  • Thứ nhất, ôn luyện và hệ thống lại toàn bộ kiến thức được học. Các em nên ôn luyện bằng cách xây dựng sơ đồ tư duy để nắm bắt kiến thức quan trọng một cách nhanh và nhớ lâu nhất.
  • Thứ hai, ghi chép lại những lỗi bản thân thường mắc phải trong quá trình làm bài và khắc phục để đảm bảo không mắc phải trong bài thi.
  • Thứ ba, giải thật nhiều bộ đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 để hình thành kỹ năng và nhớ kiến thức lâu hơn.
  • Thứ tư, dành thời gian ôn luyện trước khi kỳ thi diễn ra khoảng 1 tháng, và đến gần ngày thi các em nên dành một chút thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn giúp tinh thần thoải mái. Từ đó các em sẽ tự tin làm bài và đảm bảo đạt kết quả tốt nhất.
  • Thứ năm, hãy dành thời gian ra chơi ở trường để hỏi giáo viên về những bài tập khó mà các em chưa giải được. Đây là cách hay để các em biết cách giải và áp dụng cho các dạng bài tập tương tự sau này.

Luyện đề thật nhiều chính là bí quyết để giúp các em có kỹ năng làm bài và đạt kết quả cao trong bài thi toán lớp 3 học kỳ 2. Vì vậy, hãy tải trọn bộ đề thi được chia sẻ miễn phí dưới đây về giải các em nhé!

Tải Xuống

Như vậy, bài viết trên Admin đã chia sẻ đến các em về cấu trúc đề thi toán lớp 3 học kì 2. Ngoài ra còn chia sẻ bộ đề thi miễn phí để các em tải về và giải để hình thành kỹ năng giúp đạt kết quả môn toán cao hơn. Chúc các em đạt kết quả như ý nguyện trong bài thi toán lớp 3 cuối học kì 2 của mình nhé!

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì II mà Mathx.vn đã sưu tầm và soạn thảo.

Tổng hợp 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập các bài Toán lớp 3 chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo toàn bộ Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 dưới đây.

10 Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023

A. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022 - 2023

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. Điểm G
  1. Điểm B
  1. Điểm D
  1. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

  1. I
  1. II
  1. V
  1. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

  1. 10 000
  1. 13 000
  1. 13 050
  1. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

  1. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
  1. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
  1. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
  1. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

  1. 12
  1. 24
  1. 48
  1. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

  1. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
  1. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
  1. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
  1. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

  1. 2 000 đồng
  1. 5 000 đồng
  1. 10 000 đồng
  1. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

  1. Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= ...............................................

\= ...............................................

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= ...............................................

\= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
  1. 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Bạn Hoa cao 140 cm.
  1. Bạn Huệ cao 143 cm.
  1. So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Câu 10.

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= 18 016 × 4

\= 72 064

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= 56 037 – 33 429

\= 22 608

Câu 11.

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

  1. 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

4

2

5

1

1

7

6

Số điểm

2

1

6

0,5

0,5

3,5

6,5

Xem thêm:

  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

  1. Mười lăm
  1. Một năm
  1. Bốn
  1. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

  1. 3 050
  1. 3 040
  1. 3 000
  1. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. 9 cm
  1. 18 cm
  1. 9 cm2
  1. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. 14 m2
  1. 50 m2
  1. 225 m2
  1. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

  1. Tháng 2
  1. Tháng 4
  1. Tháng 9
  1. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. Mặt 1 chấm xuất hiện
  1. Mặt 7 chấm xuất hiện
  1. Mặt 3 chấm xuất hiện
  1. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

  1. 10 000 đồng
  1. 5 000 đồng
  1. 2 000 đồng
  1. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

  1. 1 538 + ........................ = 6 927
  1. ..................... – 3 236 = 8 462
  1. 2 × ........................ = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

58 632 – 25 434

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

20 092 × 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

97 075 : 5

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

  1. 72009 : 3 × 2

\= .............................................

\= .............................................

  1. 2 × 45000 : 9

\= .............................................

\= .............................................

Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm

Bút mực

Bút chì

Vở ô ly

Thước kẻ

Giá 1 sản phẩm

6 000 đồng

4 000 đồng

10 000 đồng

8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

  1. Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

  1. Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

  1. Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

D

C

D

B

B

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. 1 538 + 5 389 = 6 927
  1. 11 698 – 3 236 = 8 462
  1. 2 × 923 = 1 846

Câu 9.

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Câu 10.

  1. 72 009 : 3 × 2

\= 24 003 × 2

\= 48 006

  1. 2 × 45000 : 9

\= 90 000 : 9

\= 10 000

Câu 11.

  1. Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

  1. Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

  1. Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12.

Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:

1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là:

6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:

38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1

4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)

1

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

Số điểm

1

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

4

2

7

6

Số điểm

2

1,5

4,5

2

3,5

6,5

Xem thêm:

  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 - Đề 1
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 - Đề 2
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 - Đề 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. 14 m
  1. 14 cm
  1. 15 m
  1. 15 cm

Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?

  1. 450 ml
  1. 550 ml
  1. 650 ml
  1. 750 ml

Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

  1. 10 cm2
  1. 15 cm2
  1. 20 cm2
  1. 25 cm2

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Có tất cả ………... đồng.

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. 2 000
  1. 6 000
  1. 8 000
  1. 10 000

Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

  1. 91 000
  1. 89 000
  1. 89 999
  1. 90 001

Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. Xe có thể đi thẳng
  1. Xe không thể rẽ phải
  1. Xe chắc chắn rẽ trái
  1. Xe có thể rẽ trái

Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

  1. Thứ Tư
  1. Thứ Năm
  1. Thứ Sáu
  1. Thứ Bảy

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Số?

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

  1. Túi đường cân nặng .......... gam
  1. Túi muối cân nặng ............... gam
  1. Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
  1. Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam

Câu 9: Đặt tính rồi tính

37 528 – 8 324

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

6 547 + 12 233

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

12 061 × 7

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

28 595 : 5

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

  1. 8 103 × 5 – 4 135

\= ............................................

\= ............................................

  1. 24 360 : 8 + 9 600

\= ............................................

\= ............................................

  1. (809 + 6 215) × 4

\= ............................................

\= ............................................

Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

Lớp

3A

3B

3C

Số sản phẩm tái chế

12

14

15

Dựa vào bảng trên, cho biết:

  1. Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

……………………………………………………………………………………………

  1. Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

……………………………………………………………………………………………

  1. Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12: Giải toán

Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  1. Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
  1. Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

  1. 3 ngày = 180 giờ
  1. 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.
  1. Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

Đáp án:

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

C

A

D

C

A

A

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Túi đường cân nặng 800 gam
  1. Túi muối cân nặng 400 gam
  1. Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam
  1. Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam

Câu 9.

Bộ đề toán lớp 3 học kỳ 2

Câu 10

  1. 8 103 × 5 – 4 135

\= 40 515 – 4 135

\= 36 380

  1. 24 360 : 8 + 9 600

\= 3 045 + 9 600

\= 12 645

  1. (809 + 6 215) × 4

\= 7 024 × 4

\= 28 096

  1. 17 286 – 45 234 : 9

\= 17 286 – 5 026

\= 12 260

Câu 11.

  1. Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
  1. Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
  1. Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:

12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).

Câu 12.

Bài giải

Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:

1 242 : 6 = 207 (cái áo)

Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:

1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)

Đáp số: 1 035 cái áo.

Câu 13.

  1. Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

Đ

  1. Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

Đ

  1. 3 ngày = 180 giờ

S

  1. 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

S

  1. Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

S

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

1

3

1

1

4

Số điểm

0,5

3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm)

1

0,5

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

3

1

1

4

1

Số điểm

1,5

0,5

1

2

1

Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

5

2

5

1

7

6

Số điểm

2,5

1

5,5

1

3,5

6,5

Xem thêm:

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Số 1
  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Số 2
  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Số 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo

B. Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều năm 2022 - 2023

  • 31 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 2 năm 2022 - 2023
  • 66 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022 - 2023
  • Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2023
  • Bộ 10 đề thi Tin học lớp 3 học kì 2 năm học 2022 - 2023
  • 12 đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27

C. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023

  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán
  • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3

Tải về để lấy trọn bộ 10 đề thi HKII lớp 3 Sách mới nhé!

..................

Ngoài 10 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 - 2023, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và giải Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.