Tải miễn phí bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 miễn phí và mới nhất 2023 trong bài viết này để luyện đề sẽ giúp các em đạt kết quả môn toán cao hơn. Admin còn chia sẻ thêm cấu trúc bài thi, kinh nghiệm để các em đạt kết quả tốt đó nhé! Show
Bộ Giáo Dục trong vài năm gần đây liên tục thay đổi phương pháp thi đối với học sinh các cấp. Để đánh giá chính xác năng lực của học sinh, đề thi toán lớp 3 học kì 2 được triển khai với cấu trúc sau:
Cấu trúc đề thi toán lớp 3 học kì 2 mới nhất Muốn đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra toán 3 học kì 2, các em nên bỏ túi một số kinh nghiệm sau:
Luyện đề thật nhiều chính là bí quyết để giúp các em có kỹ năng làm bài và đạt kết quả cao trong bài thi toán lớp 3 học kỳ 2. Vì vậy, hãy tải trọn bộ đề thi được chia sẻ miễn phí dưới đây về giải các em nhé! Tải Xuống Như vậy, bài viết trên Admin đã chia sẻ đến các em về cấu trúc đề thi toán lớp 3 học kì 2. Ngoài ra còn chia sẻ bộ đề thi miễn phí để các em tải về và giải để hình thành kỹ năng giúp đạt kết quả môn toán cao hơn. Chúc các em đạt kết quả như ý nguyện trong bài thi toán lớp 3 cuối học kì 2 của mình nhé! Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì II mà Mathx.vn đã sưu tầm và soạn thảo. Tổng hợp 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập các bài Toán lớp 3 chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo toàn bộ Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 dưới đây. 10 Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023A. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022 - 20231. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh DiềuPhần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
Phần 2. Tự luận Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau: Tên Hoa Hồng Huệ Cúc Chiều cao 140 cm 135 cm 143 cm 130 cm Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ Câu 9. Đặt tính rồi tính 17 853 + 15 097 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 40 645 – 28 170 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 24 485 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... Câu 10.Tính giá trị biểu thức:
\= ............................................... \= ...............................................
\= ............................................... \= ............................................... Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
Câu 12. Giải toán Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đáp án: Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D D A B C D D Phần 2. Tự luận Câu 8.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
135 – 130 = 5 (cm) Câu 9. Câu 10.
\= 18 016 × 4 \= 72 064
\= 56 037 – 33 429 \= 22 608 Câu 11.
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Giải thích:23 565 >23 555 Câu 12. Bài giải Nông trường đó có số cây cam là: 2 520 × 3 = 7 560 (cây) Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là: 2 520 + 7 560 = 10 080 (cây) Đáp số: 10 080 cây Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là: Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng. Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Số câu 2 4 2 4 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 5 1 5 Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. Số câu 1 1 1 1 3 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 4 2 5 1 1 7 6 Số điểm 2 1 6 0,5 0,5 3,5 6,5 Xem thêm:
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thứcPhần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số IV được đọc là:
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Câu 9. Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 58 632 – 25 434 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 20 092 × 4 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 97 075 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... Câu 10. Tính giá trị biểu thức
\= ............................................. \= .............................................
\= ............................................. \= ............................................. Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản phẩm 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 12. Giải toán Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất. Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Phần 2. Tự luận Câu 8.
Câu 9. Câu 10.
\= 24 003 × 2 \= 48 006
\= 90 000 : 9 \= 10 000 Câu 11.
Bút chì có giá rẻ nhất.
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly. - Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ. - Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13. - Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng) Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Số câu 2 4 2 4 Số điểm 1 4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm) 1 4,5 Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 4 2 7 6 Số điểm 2 1,5 4,5 2 3,5 6,5 Xem thêm:
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạoPhần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Có tất cả ………... đồng.
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Phần 2. Tự luận Câu 8. Số?
Câu 9: Đặt tính rồi tính 37 528 – 8 324 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... 6 547 + 12 233 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... 12 061 × 7 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... 28 595 : 5 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 10. Tính giá trị biểu thức
\= ............................................ \= ............................................
\= ............................................ \= ............................................
\= ............................................ \= ............................................ Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau: Lớp 3A 3B 3C Số sản phẩm tái chế 12 14 15 Dựa vào bảng trên, cho biết:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12: Giải toán Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.
Đáp án: Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C A D C A A Phần 2. Tự luận Câu 8.
Câu 9. Câu 10
\= 40 515 – 4 135 \= 36 380
\= 3 045 + 9 600 \= 12 645
\= 7 024 × 4 \= 28 096
\= 17 286 – 5 026 \= 12 260 Câu 11.
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm). Câu 12. Bài giải Cửa hàng đó đã bán số cái áo là: 1 242 : 6 = 207 (cái áo) Cửa hàng đó còn lại số cái áo là: 1 242 – 207 = 1 035 (cái áo) Đáp số: 1 035 cái áo. Câu 13.
Đ
Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. Đ
S
S
S Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Số câu 1 3 1 1 4 Số điểm 0,5 3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) 1 0,5 4,5 Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 1,5 0,5 1 2 1 Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Một số yếu tố thống kê và xác suất. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 5 2 5 1 7 6 Số điểm 2,5 1 5,5 1 3,5 6,5 Xem thêm:
B. Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều năm 2022 - 2023
C. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023
Tải về để lấy trọn bộ 10 đề thi HKII lớp 3 Sách mới nhé! .................. Ngoài 10 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 - 2023, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và giải Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. |