Tính năng kiểm tra lỗi chính tả giúp bạn xem xét và sửa lỗi chính tả trên thiết bị. Bạn có thể kiểm tra lỗi chính tả trên máy tính khi nhập văn bản vào trường nhập dữ liệu trên web. Show Khi tính năng kiểm tra chính tả đang bật, bạn có thể chọn chế độ kiểm tra chính tả “Cơ bản” và “Cải thiện”. Tính năng kiểm tra chính tả cơ bản
Cải thiện khả năng kiểm tra chính tả
Bật và tắt tính năng Kiểm tra chính tả của ChromeLưu ý: Nhà cung cấp dịch vụ kiểm tra chính tả trên thiết bị của bạn còn tuỳ vào hệ điều hành của thiết bị. Nếu hệ điều hành của thiết bị của bạn nằm trong danh sách hệ điều hành sau đây, bạn có thể xác định nhà cung cấp dịch vụ kiểm tra chính tả tương ứng như sau. A text area can hold an unlimited number of characters, and the text renders in a fixed-width font (usually Courier). The size of a text area is specified by the The - Trong tất cả ví dụ bên dưới sẽ dùng phương thức _POST với action ở trang hiện tại: <form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>0 cũng cho kết quả tương tự). Nút submit sẽ dùng <form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>1 (chúng ta cũng có thể dùng <form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>2 cũng cho kết quả tương tự). PHP input type="text"
PHP viết:<form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["fullname"])) { echo $POST["fullname"]_; } ?>Xem ví dụ. PHP input type="password"
PHP viết:<form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>Xem ví dụ. PHP input type="checkbox"
PHP viết:<form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["check_html"])) { echo $POST["checkhtml"]; } ?>
<?php if(isset($_POST["check_css"])) { echo $POST["checkcss"]_; } ?>Đối với mỗi giá trị checkbox ta sẽ kiểm tra sự tồn tại riêng. Xem ví dụ. PHP input type="radio"
PHP viết:<form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["gender"])) { echo $POST["gender"]_; } ?>Xem ví dụ. PHP select option
PHP viết:<form action="" method="post"> <option value="Hà Nội">Hà Nội</option>
<option value="Hồ Chí Minh">Hồ Chí Minh</option>
<option value="Đà Nẵng">Đà Nẵng</option>
<option value="Cần Thơ">Cần Thơ</option>
</select> </form>
<?php if(isset($POST["city"])) { echo $POST["city"]_; } ?>Xem ví dụ. PHP textarea
PHP viết:<form action="" method="post"> </form>
<?php if(isset($POST["message"])) { echo $POST["message"]_; } ?>Xem ví dụ. PHP form tổng hợpPHP viết:<form action="" method="post"> <option value="Hà Nội">Hà Nội</option>
<option value="Hồ Chí Minh">Hồ Chí Minh</option>
<option value="Đà Nẵng">Đà Nẵng</option>
<option value="Cần Thơ">Cần Thơ</option>
</select></p> </form>
<p>Họ tên: <?php if(isset($POST["fullname"])) { echo $POST["fullname"]; } ?></p>
<p>Password: <?php if(isset($_POST["password"])) { echo $POST["password"]; } ?></p>
<p>Đăng ký học: <?php if(isset($_POST["check_html"])) { echo $POST["checkhtml"]; } ?> <?php if(isset($_POST["check_css"])) { echo $POST["checkcss"]; } ?></p>
<p>Giới tính: <?php if(isset($_POST["gender"])) { echo $POST["gender"]; } ?></p>
<p>Thành phố: <?php if(isset($_POST["city"])) { echo $POST["city"]; } ?></p>
<p>Tin nhắn: <?php if(isset($_POST["message"])) { echo $POST["message"]_; } ?></p>Họ tên: Password: Đăng ký học: Giới tính: Thành phố: Tin nhắn: Xem ví dụ. Bên trên là cách xử lý dựa trên hàm isset() để kiểm tra các giá trị $_POST có tồn tại hay không, tuy nhiên trong thực tế chúng ta sẽ sử dụng hàm empty() để kiểm tra xem các giá trị $_POST có rỗng hay không, nếu rỗng thì xuất hiện thông báo lỗi, còn không thì cho qua, xem thêm tại: PHP form validation. |