Bỏ kiểm tra lỗi chính tả trong textarea html năm 2024

Tính năng kiểm tra lỗi chính tả giúp bạn xem xét và sửa lỗi chính tả trên thiết bị. Bạn có thể kiểm tra lỗi chính tả trên máy tính khi nhập văn bản vào trường nhập dữ liệu trên web.

Khi tính năng kiểm tra chính tả đang bật, bạn có thể chọn chế độ kiểm tra chính tả “Cơ bản” và “Cải thiện”.

Tính năng kiểm tra chính tả cơ bản

  • Chrome hoặc hệ điều hành của bạn cung cấp tính năng kiểm tra chính tả.
  • Tính năng này sẽ không gửi cho Google văn bản mà bạn nhập vào trình duyệt.

Cải thiện khả năng kiểm tra chính tả

  • Tính năng kiểm tra lỗi chính tả này được dùng trong Google Tìm kiếm.
  • Văn bản mà bạn nhập trong trình duyệt sẽ được gửi cho Google để cải thiện đề xuất chính tả.
  • Trong một số hệ điều hành, bạn còn có thể cập nhật một số từ tuỳ chỉnh vào từ điển kiểm tra chính tả.

Bật và tắt tính năng Kiểm tra chính tả của Chrome

Lưu ý: Nhà cung cấp dịch vụ kiểm tra chính tả trên thiết bị của bạn còn tuỳ vào hệ điều hành của thiết bị. Nếu hệ điều hành của thiết bị của bạn nằm trong danh sách hệ điều hành sau đây, bạn có thể xác định nhà cung cấp dịch vụ kiểm tra chính tả tương ứng như sau.

A text area can hold an unlimited number of characters, and the text renders in a fixed-width font (usually Courier).

The size of a text area is specified by the cols and rows attributes (or with CSS).

The name attribute is needed to reference the form data after the form is submitted (if you omit the name attribute, no data from the text area will be submitted).

- Trong tất cả ví dụ bên dưới sẽ dùng phương thức _POST với action ở trang hiện tại: <form action="" method="post"> (action không giá trị sẽ mặc định submit xử lý ở trang hiện tại, hoặc có thể thay thế bằng

<form action="" method="post">

Password: _<input type="password" name="password" value=""_>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>

0 cũng cho kết quả tương tự).

Nút submit sẽ dùng

<form action="" method="post">

Password: _<input type="password" name="password" value=""_>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>

1 (chúng ta cũng có thể dùng

<form action="" method="post">

Password: _<input type="password" name="password" value=""_>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>

2 cũng cho kết quả tương tự).

PHP input type="text"

  • Định nghĩa và cách dùng input xem thêm phần tham khảo.
  • <form action="" method="post">
    Password: <input type="password" name="password" value="">  
    <button type="submit">Gửi</button>  
    
    </form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?> 3 là gì? nếu chưa rõ thì bạn cần xem lại _POST.
  • <form action="" method="post">
    Password: <input type="password" name="password" value="">  
    <button type="submit">Gửi</button>  
    
    </form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]; } ?> 4 kiểm tra xem <form action="" _method="post">
    Password: <input type="password" name="password" value="">  
    <button type="submit">Gửi</button>  
    
    </form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?> 5 có tồn tại hay không, nếu không có đoạn kiểm tra này thì khi submit sẽ báo lỗi.

PHP viết:

<form action="" method="post">

Họ tên: _<input type="text" name="fullname" value=""_>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["fullname"])) { echo $POST["fullname"]_; } ?>

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

<form action="" method="post">

Password: _<input type="password" name="password" value=""_>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?>

Xem ví dụ.

PHP input type="checkbox"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

<form action="" method="post">

Đăng ký học:<br>
HTML _<input type="checkbox" name="checkhtml" value="HTML">_, CSS _<input type="checkbox" name="checkcss" value="CSS">_<br>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["check_html"])) { echo $POST["checkhtml"]; } ?> <?php if(isset($_POST["check_css"])) { echo $POST["checkcss"]_; } ?>

Đối với mỗi giá trị checkbox ta sẽ kiểm tra sự tồn tại riêng.

Xem ví dụ.

PHP input type="radio"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text", tuy nhiên cần chú ý cách đặt tên thuộc tính name và <form action="" method="post">
    Password: <input type="password" name="password" value="">  
    <button type="submit">Gửi</button>  
    
    </form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?> 7.

PHP viết:

<form action="" method="post">

Giới tính:<br>
Nam _<input type="radio" name="gender" value="Nam">_, Nữ _<input type="radio" name="gender" value="Nữ">_<br>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["gender"])) { echo $POST["gender"]_; } ?>

Xem ví dụ.

PHP select option

  • Định nghĩa và cách dùng select option xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính name, giá trị được lấy chính là nội dung của <form action="" method="post">
    Password: <input type="password" name="password" value="">  
    <button type="submit">Gửi</button>  
    
    </form> <?php if(isset($POST["password"])) { echo $POST["password"]_; } ?> 9 được chọn.

PHP viết:

<form action="" method="post">

Thành phố: <br>
_<select name="city">_
<option value="Hà Nội">Hà Nội</option> <option value="Hồ Chí Minh">Hồ Chí Minh</option> <option value="Đà Nẵng">Đà Nẵng</option> <option value="Cần Thơ">Cần Thơ</option> </select>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["city"])) { echo $POST["city"]_; } ?>

Xem ví dụ.

PHP textarea

  • Định nghĩa và cách dùng textarea xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính name, giá trị được lấy chính là nội dung textarea.

PHP viết:

<form action="" method="post">

Tin nhắn<br>
_<textarea cols="30" rows="7" name="message"></textarea>_<br>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <?php if(isset($POST["message"])) { echo $POST["message"]_; } ?>

Xem ví dụ.

PHP form tổng hợp

PHP viết:

<form action="" method="post">

<p>Họ tên: _<input type="text" name="fullname" value=""_></p>
<p>Password: _<input type="password" name="password" value=""_></p>
<p>Đăng ký học: HTML _<input type="checkbox" name="checkhtml" value="HTML">_, CSS _<input type="checkbox" name="checkcss" value="CSS">_</p>
<p>Giới tính: Nam _<input type="radio" name="gender" value="Nam">_, Nữ _<input type="radio" name="gender" value="Nữ">_</p>
<p>Thành phố: _<select name="city">_
<option value="Hà Nội">Hà Nội</option> <option value="Hồ Chí Minh">Hồ Chí Minh</option> <option value="Đà Nẵng">Đà Nẵng</option> <option value="Cần Thơ">Cần Thơ</option> </select></p>
<p>Tin nhắn:<br>
_<textarea cols="30" rows="7" name="message"></textarea>_</p>
<button type="submit">Gửi</button>
</form> <p>Họ tên: <?php if(isset($POST["fullname"])) { echo $POST["fullname"]; } ?></p> <p>Password: <?php if(isset($_POST["password"])) { echo $POST["password"]; } ?></p> <p>Đăng ký học: <?php if(isset($_POST["check_html"])) { echo $POST["checkhtml"]; } ?> <?php if(isset($_POST["check_css"])) { echo $POST["checkcss"]; } ?></p> <p>Giới tính: <?php if(isset($_POST["gender"])) { echo $POST["gender"]; } ?></p> <p>Thành phố: <?php if(isset($_POST["city"])) { echo $POST["city"]; } ?></p> <p>Tin nhắn: <?php if(isset($_POST["message"])) { echo $POST["message"]_; } ?></p>

Họ tên:

Password:

Đăng ký học:

Giới tính:

Thành phố:

Tin nhắn:

Xem ví dụ.

Bên trên là cách xử lý dựa trên hàm isset() để kiểm tra các giá trị $_POST có tồn tại hay không, tuy nhiên trong thực tế chúng ta sẽ sử dụng hàm empty() để kiểm tra xem các giá trị $_POST có rỗng hay không, nếu rỗng thì xuất hiện thông báo lỗi, còn không thì cho qua, xem thêm tại: PHP form validation.