Boat la gi

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của BOAT? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của BOAT. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của BOAT, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của BOAT

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của BOAT. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa BOAT trên trang web của bạn.

Boat la gi

Tất cả các định nghĩa của BOAT

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của BOAT trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 18 phép dịch boat , phổ biến nhất là: thuyền, tàu, tàu thuyền . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của boat chứa ít nhất 217 câu.

boat

verb noun

  • (poker slang) A full house.

  • thuyền

    noun

    en water craft

    We named the boat the Half Moon.

    Chúng tôi đặt tên con thuyền là Nửa Vầng Trăng.

  • tàu

    noun

    Do you have a license to operate a boat?

    Bạn có bằng lái tàu không vậy?

  • tàu thuyền

    They see many boats, so they won't be suspicious.

    Có nhiều tàu thuyền, chúng nó sẽ không để ý.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

· đĩa hình thuyền · đò · thuyền bè · ghe · chở bằng thuyền · chở bằng tàu · thuyền máy · tàu thủy · đi chơi bằng thuyền · đi thuyền · đi tàu · xuồng · chèo · Thuyền máy

Boat

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

When development began on the Type XXI U-boat in late 1942, it was proposed to simultaneously develop a smaller version incorporating the same advanced technology to replace the Type II coastal submarine.

Mọi việc bắt đầu khi tàu ngầm Klasse XXI được phát triển vào cuối năm 1942 một đề xuất đã được đưa ra về việc phát triển một loại tàu ngầm nhỏ hơn nhưng có công nghệ tương tự Klasse XXI để thay thế cho loại tàu ngầm hoạt động gần bờ Klasse 2.

I don't see Father's boat.

Cháu không thấy xuồng của Cha.

Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.

Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.

During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.

Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.

The boats are unmanned and can be fitted with any kind of kit to deter and destroy enemy vessels.

Các tàu thuyền không người lái và có thể được trang bị bất kỳ loại kit để ngăn chặn và tiêu diệt các tàu đối phương.

It was unlike any other boat I have ever seen.

Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.

July 17 – The PBY Catalina flying boat Miss Macao (VR-HDT), operated by a Cathay Pacific subsidiary, flying from Macau to Hong Kong with 23 passengers and three crew on board, is hijacked midway over China′s Pearl River Delta by a group of four hijackers attempting to rob the passengers.

17 tháng 6 - thủy phi cơ Catalina, "Miss Macao" (VR-HDT), hoạt động trong hãng hàng không Cathay Pacific, với 23 hành khách và 3 người thuộc phi đoàn bay từ Macau đến Hồng Kông đã bị bắt cóc giữa đường phía trên Pearl River Delta, bởi một nhóm 4 tên, những tên này đang cố gắng cướp tài sản của hành khách trên máy bay.

She was my first boat.

Nó là con tàu đầu tiên của tôi

The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service.

Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp.

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.

Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.

If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa.

Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa.

When the second swell struck, the boat capsized into the foaming sea.

Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt.

In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats.

Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn.

Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.

Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).

Reports from U-boats indicated to Scheer that the convoys sailed at the start and middle of each week, but a west-bound convoy had left Bergen on Tuesday the 22nd and an east-bound group left Methil, Scotland, on the 24th, a Thursday.

Các báo cáo từ các tàu ngầm U-boat cung cấp thông tin cho Scheer rằng các đoàn tàu vận tải khởi hành vào đầu và giữa tuần, nhưng một đoàn tàu vận tải hướng sang phía Tây rời Bergen vào ngày thứ ba 22 tháng 4, và một đoàn khác hướng sang phía Đông rời Methil, Scotland vào ngày thứ năm 24 tháng 4.

HMS Hunter (P284) was an Attacker-class patrol and training boat launched in 1983 and sold to Lebanon in 1991.

HMS Hunter là một tàu tuần tra lớp Attacker hạ thủy năm 1983 và bán cho Liban năm 1991.

A group of Kingdom proclaimers traveled by boat more than 2,500 miles [4,000 km] up the west coast to Qaanaaq (Thule), reaching some of the northernmost communities on the globe.

Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.

Chazz bought a time share in a boat?

Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy.

The French battleships Justice and Vérité, and three torpedo boat destroyers were ordered to Messina.

Các chiến hạm Justice và Vérité, và ba tàu khu trục phóng lôi của Pháp được lệnh đến Messina.

I go in and get Barbossa to send his men out in their little boats.

Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra

The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy.

Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý.

On the boat back to Vietnam, he met my grandmother, her diploma in hand, he tried to seduce her, - it ended up working - then he became the minister of the first independent Vietnamese government, in 1945.

Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.

His father was captain on a boat, and civil records say that Geert did the same work.

Cha ông là một thuyền trưởng trên một con tàu và các thông tin trong tập hồ sơ dân sự nói rằng ông làm những công việc giống như cha mình.

The strong young men in the boat stood ready with containers to dive deep into the seawater.

Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.