Học từ vựng tiếng Nhật trong y tế
1.Từ vựng về các loại bệnh:
- 病名............びょうめい.........tên các bệnh tật- 風邪............かぜ...................bị cảm
- ~痛............~つう................đau
- 頭痛............ずつう................đau đầu, nhức đầu
- 首が痛い.....くびがいたい......đau cổ
- 背中が痛い..せなかがいたい...đau lưng
- 腹痛............ふくつう............đau bụng
- 手が痛い.....てがいたい..........đau tay
- 足が痛い......あしがいたい......đau chân
- 心痛............しんつう.............đau tim
- 歯痛............しつう................đau răng, nhức răng
- 熱(ねつ)がある. Bị sốt
- 診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán
- 血圧(けつあつ) huyết áp
- 血圧が高い. Huyết áp cao
- 血圧が低い. Huyết áp thấp
- 風邪( かぜ) をひく. Cảm cúm
- インフルエンザ. Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
- 鼻風邪(はなかぜ) sổ mũi
- 頭痛(ずつう)がする. Đau đầu( giống với 頭が痛い)
- 偏頭痛がする(へんずつう) chứng đau nửa đầu
- 喉が痛い. Đau họng
- 咳. ( せき)Ho
- くしゃみ. Hắt hơi
- 鼻水(はなみず)が出る. Chảy nước mũi
- 鼻づまり. Nghẹt mũi
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến siêu hiệu quả
2. Một số từ vựng dùng trong y tế:
-ストレッチャー. Cái cáng- 応急処置(おうきゅうしょち) sơ cứu
- 応急手当(おうきゅうてあて) cấp cứu
- 人工呼吸(じんこうこきゅう) hô hấp nhân tạo
- 生命,命. Tính mạng
- 体、身体. Cơ thể
- 体調、調子. Tình trạng cơ thể
- 症状(しょうじょう) tình trạng
- 医者、医師. Bác sĩ
- 名医. Danh y
- 歯医者. Nha sỹ
- 看護師(かんこし) y tá
- 看護婦(かんごふ)nữ y tá, hộ lý
- 薬剤師(やくざいし) dược sỹ
- インターン. Bác sĩ thực tập
- 病人,患者. Bệnh nhân
Một số từ vựng thường dùng trong ý tế
- 予防(よぼう) đề phòng, phòng ngừa
- 診察(しんさつ) khám bệnh
- 診断.(しんだん) chuẩn đoán
- 治寮(ちりょう).手当(てあて),治す. Trị liệu, chữa trị
- 体温を測る(はかる). Đo nhiệt độ cơ thể
- 脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
- レントゲンを撮る. Chụp x quang
- レントゲン hay dùng
- 血液型(けつえきがた). Nhóm máu
-A型(エーがた)
-B型(ビーがた)
-O( オー)
-AB(エービー)
- 脱脂綿(だっしめん) bông thấm
- オキシドール. Nước oxy già
- ガーゼ. Miếng gạc
- 絆創膏(ばんそうこう) băng cá nhân
- ヨードチンキ、ヨーチン. Cồn
- ステッキ.cái gậy
Xong bài học về từ vựng tiếng Nhật trong y tế các bạn yên tâm hơn khi đến xứ sở hoa mặt trời xa lạ chưa ạ. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.