Caách hcj văn bằng 2 đại học hàng hải năm 2024

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ)

  • Từ ngày từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

* Đối với phương thức 4

  • Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

* Đối với phương thức 5

  • Từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Trước 17h00 ngày 30/6/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành;
  • Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ);
  • Phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD);
  • Phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ;
  • Phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
  • Phương thức 4: Điểm xét tuyển là 15.

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

  1. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
  • Đạt một trong ba tiêu chí sau:
    • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
    • Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
    • Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

5. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 D101 Điều khiển tàu biển 200 A00, A01, C01, D01 2 D102 Khai thác máy tàu biển 160 3 D103 Điện tự động giao thông vận tải 90 4 D104 Điện tử viễn thông 90 5 D105 Điện tự động công nghiệp 120 6 D106 Máy tàu thủy 45 7 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 45 8 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 9 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 45 10 D110 Xây dựng công trình thủy 45 11 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 12 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 75 13 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 45 14 D114 Công nghệ thông tin 110 15 D115 Kỹ thuật môi trường 120 A00, A01, D01, D07 16 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 A00, A01, C01, D01 17 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 90 18 D118 Công nghệ phần mềm 60 19 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 20 D120 Luật hàng hải 100 21 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 22 D122 Kỹ thuật ô tô 90 23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 24 D124 Tiếng Anh thương mại 120 A01, D01, D10, D14 25 D125 Ngôn ngữ Anh 120 26 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 45 A00, A01, D01, D07 27 D127 Kiến trúc và nội thất 30 A00, A01, C01, D01 28 D128 Máy và tự động công nghiệp 90 29 D129 Quản lý hàng hải 100 30 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 31 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 90 32 D401 Kinh tế vận tải biển 150 33 D402 Kinh tế ngoại thương 150 34 D403 Quản trị kinh doanh 90 35 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 36 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 37 D410 Kinh tế vận tải thủy 100 38 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 39 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 90 40 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 90 41 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 110 42 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 110 43 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 44 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 45 D132 Luật kinh doanh 60 A00, A01, C01, D01 46 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (CTTT) 100 A01, D01, D07, D15 47 A408 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 100 48 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 120 49 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

  1. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

25,35

25,25

25,0

24,50

24,25

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

24,25

24,25

22,0

23,50

23,00

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

26,25

26,25

25,75

25,75

25,25

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

25,75

25,75

25,50

25,00

24,75

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

25

24,75

24,50

24,00

23,50

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

24,50

24,25

24,0

23,25

23,00

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

24,40

24,0

23,0

23,00

22,75

Luật hàng hải

17

-

20,50

23,65

23,25

22,0

22,50

22,00

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

Điện tự động tàu thủy

14

16

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Kỹ thuật cầu đường

14

16

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

34,75

33,0

32,0

32,25

32,00

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

34,25

33,25

32,25

32,50

32,25

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

23,35

23,50

23,0

22,50

22,25

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

24,35

24,0

23,50

23,00

22,75

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

22,25

22,00

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

23,00

22,50

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

22,75

22,50

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Vimaru là trường gì?

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.nullTrường Đại học Hàng hải Việt Nam - Wikipediavi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Hàng_hải_Việt_Namnull

Vmu là viết tắt của từ gì?

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM | VIETNAM MARITIME UNIVERSITY.nullTrường Cao đẳng nghề VMUwww.vimaru.edu.vn › nodenull

Trường đại học hàng hải Hải Phòng lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trong 2 năm qua lên đến 34,75 điểm. Năm 2022, điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam dao động từ 16 đến 33,25 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 33,25 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm.nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam cao nhất là 34,75 điểmthanhphohaiphong.gov.vn › diem-chuan-truong-dai-hoc-hang-hai-viet-na...null

Trường đại học hàng hải Hải Phòng ở đâu?

Địa chỉ: Tầng 2, Nhà A6, Trường ĐHHH Việt Nam, số 484, Lạch Tray, Lê Chân, TP. Hải Phòng.nullCác khoa - viện - trường đại học hàng hải việt namvimaru.edu.vn › khoa-viennull

Chủ đề