Các phương pháp đánh giá hsdt đối với nhà thầu tư vấn là tổ chức bao gồm

MẪU SỐ 03

MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

(đối với gói thầu dịch vụ tư vấn)

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2015/TT-BKHĐT

ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)


Luật đấu thầu

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013

Nghị định 63/CP

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

KHLCNT

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

DVTV

Dịch vụ tư vấn

HSMT

Hồ sơ mời thầu

HSDT

Hồ sơ dự thầu

HSĐXKT

HSĐXTC

Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

Hồ sơ đề xuất về tài chính

Chủ đầu tư

Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Dự án

Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên


PHẦN I:

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

(tên gói thầu)

(tên dự án)

(tên Bên mời thầu)


 

[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ HSDT]

___________________________

           Số:        /

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

______,  ngày____ tháng____ năm____

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]

thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

a) Phần này nêu khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

-    Tên Chủ đầu tư, Bên mời thầu;

-    Tên dự án và tóm tắt về dự án;

-    Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu; nội dung của gói thầu được phê duyệt trong KHLCNT;

-    Một số mốc thời gian chính trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.

Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này.

b) Liệt kê danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSDT.

2. Tổ chuyên gia

a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được ____ [Ghi tên Bên mời thầu/tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] thành lập theo Quyết định số _____ [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá HSDT gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

Trường hợp Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đánh giá HSDT thì bổ sung nội dung sau: Căn cứ hợp đồng số ____[Ghi số hiệu hợp đồng] ngày ____ [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa ____ [Ghi tên Bên mời thầu] và ____ [Ghi tên tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá HSDT gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

b) Thành phần tổ chuyên gia:

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.

Bảng số 1

Stt

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXKT

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐXKT do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Nội dung không thống nhất

Ghi chú

Bản gốc

Bản chụp

2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT

a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐXKT (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú

b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐXKT không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐXKT).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐXKT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐXKT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐXKT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ HSĐXKT).

3. Đánh giá chi tiết HSĐXKT

a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng HSĐXKT (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:

Liệt kê tên nhà thầu, số điểm tương ứng (theo thứ tự từ cao xuống thấp trong trường hợp đánh giá theo phương pháp chấm điểm).

Bảng số 4

Stt

Tên nhà thầu

Kết quả đánh giá

Ghi chú

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSMT (kể cả khi đã làm rõ HSDT). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

Ghi chú: Đối với phương pháp dựa trên kỹ thuật, tổ chuyên gia tiến hành xác định điểm ưu đãi = 7,5% x điểm kỹ thuật của nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi để so sánh, xếp hạng.

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

1.  Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;

2.  Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;

3.  Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý.

IV. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:

Stt

Nội dung

đánh giá

Ý kiến

bảo lưu

Lý do

Ký tên

 

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

____________________

____________________

____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].


Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXKT

HSĐXKT của nhà thầu __________

Stt

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Không có

1

Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐXKT

2

Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(2)

4

Giấy ủy quyền (nếu có)(3)

5

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

6

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm

7

Đề xuất về kỹ thuật

8

Các thành phần khác thuộc HSĐXKT

   Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.

(2) Trường hợp là nhà thầu liên danh phải kiểm tra nội dung này. Trường hợp nhà thầu độc lập, không áp dụng điều kiện này.

(3) Trường hợp có ủy quyền thì kiểm tra nội dung này. Trường hợp không có ủy quyền thì bỏ nội dung này.


Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXKT

HSĐXKT của nhà thầu __________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá(2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

1

Bản gốc HSĐXKT

2

Đơn dự thầu(3)

3

Hiệu lực của HSĐXKT

4

Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh).

5

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)

6

Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định của HSMT

7

Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu

KẾT LUẬN(4)

   Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong HSMT.

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng”, nếu đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) Đơn dự thầu bao gồm các nội dung theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 28 Nghị định 63/CP.

(4) HSDT được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, HSDT được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.


Mẫu số 3

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

HSDT của nhà thầu______

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Mức điểm quy định trong HSMT(2)

ĐÁNH GIÁ(3)

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

Điểm

Nhận xét của chuyên gia

TỔNG CỘNG

KẾT LUẬN (4)

                                                                                                                                                                  Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1), (2) Theo quy định trong HSMT.

(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm và lý do chấm điểm tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong HSMT.

Đính kèm theo văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu (bản chụp), văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu (bản chụp).


PHẦN II:

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH

(tên gói thầu)

(tên dự án)

(tên Bên mời thầu)

 [TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ HSDT]

___________________________

           Số:        /

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

______,  ngày____ tháng____ năm____

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH

Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]

 thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]

I. DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Căn cứ quyết định số:_____  ngày ______ về việc phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của ________ [ghi tên Chủ đầu tư] danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật bao gồm:

[Liệt kê danh sách nhà thầu trong quyết định phê duyệt]

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXTC

1. Mở HSĐXTC

Phần này ghi rõ các thông tin dưới đây:

-   Thời gian và địa điểm mở HSĐXTC;

-   Danh sách các nhà thầu được mở HSĐXTC;

-   Các vấn đề trong quá trình mở HSĐXTC cần xử lý tình huống.

2. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp của các HSĐXTC do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:

Bảng số 1

Stt

Tên nhà thầu

Nội dung không thống nhất

Ghi chú

Bản gốc

Bản chụp

3. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC

a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSDXTC (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSDXTC (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXTC được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú

b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐXTC không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐXTC).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐXTC (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐXTC của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐXTC của nhà thầu liên quan đến tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSĐXTC.

4. Kết quả đánh giá về tài chính

Trên cơ sở đánh giá về giá của từng HSĐXTC (lập theo Mẫu số 7), kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có))

2

Giá trị sửa lỗi

3

Giá trị hiệu chỉnh sai lệch

4

Giá trị giảm giá (nếu có)

5

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có)

6

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT (nếu có)

7

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có)

Phương pháp giá thấp nhất[1]

8

ΔƯĐ (nếu có)

9

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

Phương pháp giá cố định[2]

10

Giá gói thầu nêu trong HSMT

11

Kết luận[3]

12

Điểm kỹ thuật

13

Điểm ưu đãi (nếu có)

14

Điểm kỹ thuật sau ưu đãi

Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá[4]

15

Điểm giá

16

Điểm kỹ thuật

17

Điểm tổng hợp

18

Điểm ưu đãi (nếu có)

19

Điểm tổng hợp sau ưu đãi

Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá HSĐXTC (nếu có).

Ghi chú:

Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian, chi phí dự phòng không dùng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.

Đối với đấu thầu quốc tế, khi so sánh các HSDT, phải tách các loại thuế gián thu (VAT), thuế nhà thầu nước ngoài.

III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXTC

Trên cơ sở đánh giá HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSDT được tổng hợp theo Bảng số 4 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 4

Stt

Nội dung

Nhà thầu

A

B

...

1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC

Phương pháp giá thấp nhất[5]

2

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)[6]

3

Xếp hạng các HSDT*

Phương pháp giá cố định[7]

4

Điểm kỹ thuật sau ưu đãi[8]

5

Xếp hạng các HSDT*

Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá[9]

6

Điểm tổng hợp[10]

7

Xếp hạng các HSDT*

Ghi chú:

- * Đối với gói thầu tư vấn đấu thầu trong nước: việc xếp hạng các HSDT tại mục số 3, 5 và 7 cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:

(i) HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hơn HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.

(ii) Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá HSĐXTC, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;

2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;

3. Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý;

V. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:


Stt

Nội dung

đánh giá

Ý kiến

bảo lưu

Lý do

Ký tên

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

____________________

____________________

____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].


           Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXTC

HSĐXTC của nhà thầu __________

Stt

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Không có

1

Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐXTC

2

Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC

3

Bảng giá tổng hợp

4

Bảng thù lao cho chuyên gia

5

Các thành phần khác thuộc HSĐXTC

  Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.


Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXTC

HSĐXKT của nhà thầu __________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá (2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

1

Có bản gốc HSĐXTC

2

Đơn dự thầu(3)

KẾT LUẬN(4)

   Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong HSMT.

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng", nếu được đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) Đơn dự thầu bao gồm các nội dung theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 30 Nghị định 63/CP.

(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.

 


Mẫu số 3

 

SỬa lỖi(1)

HSDT của nhà thầu ___________

Stt

Nội dung cần sửa lỗi

Giá trị lỗi số học

Giá trị lỗi khác

Ghi chú

1.

2.

n.

Tổng cộng

(i)

(ii)

KẾt luẬn

  Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Việc sửa lỗi thực hiện theo quy định trong HSMT.

Đính kèm theo bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của Bên mời thầu.


Mẫu số 4

HiỆu chỈnh sai lỆch(1)

HSDT của nhà thầu ___________

Stt

Nội dung cần hiệu chỉnh sai lệch

Giá trị sai lệch

Ghi chú

Sai lệch thiếu

Sai lệch thừa

1.

i1

ii1

2.

i2

ii2

.....

n.

in

iin

Tổng cộng

i

ii

   Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Việc hiệu chỉnh sai lệch thực hiện theo quy định trong HSMT.

Đính kèm bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả hiệu chỉnh sai lệch HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc hiệu chỉnh sai lệch của Bên mời thầu.

 


Mẫu số 5

 

ChuyỂn đỔi giá DỰ THẦU SAU SỬA LỖI,

HIỆU CHỈNH SAI LỆCH, TRỪ GIÁ TRỊ GIẢM GIÁ (NẾU CÓ),

CHUYỂN ĐỔI VỀ mỘt đỒng tiỀn chung(1)

HSDT của nhà thầu ___________

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có)

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung

         Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT.

Trường hợp không cần chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) về một đồng tiền chung thì bỏ Mẫu này.


Mẫu số 6

XÁC ĐỊNH ĐIỂM TỔNG HỢP

(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

HSDT của nhà thầu ___________

A. Xác định điểm giá

Gnhà thầu

Gthấp nhất

Điểm giá (điểm)

(1)

(2)

(3)

Ghi chú:

(1) Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) chuyển về một đồng tiền chung (nếu có) của HSĐXTC của nhà thầu.

(2) Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển về một đồng tiền chung (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính.

(3) Điểm giá = (2)x(100 hoặc 1000)/ (1)                                    

B. Xác định điểm tổng hợp

Đề xuất về kỹ thuật

Đề xuất về tài chính

Điểm tổng hợp

Điểm ưu đãi (nếu có)

Điểm tổng hợp sau ưu đãi

Điểm kỹ thuật

K%

Điểm giá

G%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

                                                                                         Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Điểm kỹ thuật của nhà thầu đang xét;

(2) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong HSMT;

(3) Lấy ở bảng xác định điểm giá;

(4) Tỷ trọng điểm về giá quy định trong HSMT;

(5) = (1) x (2) + (3) x (4);

(6) = 7,5% x (5) đối với nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong đấu thầu quốc tế;

(7) = (5) + (6).


Mẫu số 7

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

HSDT của nhà thầu ___________

Stt

Nội dung

Giá trị

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn)

2

Giá trị sửa lỗi

3

Giá trị hiệu chỉnh sai lệch

4

Giá trị giảm giá (nếu có)

5

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có)

6

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT (nếu có)

7

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có)(1)

Phương pháp giá thấp nhất(2)

8

ΔƯĐ (nếu có)(3)

9

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có), và tính ưu đãi (nếu có)

Phương pháp giá cố định(4)

10

Giá gói thầu nêu trong HSMT

11

Kết luận(5)

12

Điểm kỹ thuật của nhà thầu

13

Điểm ưu đãi(6)

14

Điểm kỹ thuật sau ưu đãi

Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá(7)

15

Điểm giá

16

Điểm kỹ thuật

17

Điểm tổng hợp

18

Điểm ưu đãi (nếu có)

19

Điểm tổng hợp sau ưu đãi

    Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

(1) Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì cần chuyển đổi sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT.

(2) Trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

(3) ΔƯĐ: là giá trị cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi, được xác định như sau:

Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng đấu thầu quốc tế: ΔƯĐ được tính bằng 7,5% x giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) (Stt 7 Mẫu này).

(4) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

(5) So sánh giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung  (nếu có) tại stt 7 Mẫu này với giá gói thầu nêu trong HSMT: Trường hợp cao hơn giá gói thầu thì ghi rõ là Không đáp ứng”, trường hợp không cao hơn giá gói thầu thì ghi rõ là ”Đáp ứng”.

(6) Xác định điểm ưu đãi:

Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đấu thầu quốc tế: điểm ưu đãi được tính bằng 7,5% x điểm kỹ thuật (stt 12 Mẫu này) cho các nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

(7) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá đánh giá thì bỏ nội dung này.


PHẦN III:

DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

Stt

Tài liệu

Số, ký hiệu và ngày tháng (nếu có)

I

Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

1.      

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

2.      

Quyết định phê duyệt HSMT, kèm theo HSMT được duyệt

3.      

Văn bản thành lập tổ chuyên gia

4.      

Quy chế làm việc của tổ chuyên gia (nếu có)

5.      

Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu hoặc chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia (bản chụp)

II

Tổ chức lựa chọn nhà thầu

6.      

Thông báo mời thầu hoặc thư mời thầu

7.      

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu (nếu có)

8.      

Văn bản làm rõ HSMT (nếu có)

9.      

Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)

10.   

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

11.   

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có), kèm theo thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

12.   

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

13.   

Biên bản đóng thầu (nếu có)

14.   

Biên bản mở HSĐXKT

III

Đánh giá HSĐXKT

15.   

HSĐXKT của các nhà thầu tham dự (bản chụp)

16.   

Bản kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp HSĐXKT của các nhà thầu

17.   

Bản kiểm tra tính hợp lệ của HSĐXKT

18.   

Bản đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT

19.   

Bản đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng HSDT

20.   

Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐXKT

21.   

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá về kỹ thuật

22.   

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

23.   

Văn bản thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

24.   

Biên bản mở HSĐXTC

IV

Đánh giá HSĐXTC

25.   

HSĐXTC của các nhà thầu tham dự (bản chụp)

26.   

Bản kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp HSĐXTC của các nhà thầu

27.   

Bản kiểm tra tính hợp lệ của HSĐXTC

28.   

Bản đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXTC

29.   

Bản sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch

30.   

Bản chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung

31.   

Bảng xác định điểm tổng hợp (đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

32.   

Bảng tổng hợp kết quả đánh giá về tài chính

33.   

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

34.   

Biên bản thương thảo hợp đồng

35.   

Các tài liệu khác có liên quan

 


[1] Trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

[2] Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

[3] Căn cứ nội dung nêu tại stt 11 Mẫu số 7

[4] Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá cố định thì bỏ nội dung này.

[5] Trường hợp áp dụng phương pháp giá cố định hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

[6] Kết chuyển từ stt 9 Bảng số 3.

[7] Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.

[8]  Kết chuyển từ stt 14 Bảng số 3

[9] Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá cố định thì bỏ nội dung này.

[10] Kết chuyển từ stt 19 Bảng số 3.

Video liên quan

Chủ đề