Cách bắt rayquaza trong pixelmon

Rồng
Bay

  • Trấn Áp Khí Quyển (Thường)
  • Luồng Gió Delta (Mega)

  • 7.0 m (Thường)
  • 10.8 m (Mega)

  • 206.5 kg (Thường)
  • 392.0 kg (Mega)

⬅️ Tiền tiến hóa Tiến hóa ➡️
Không có Không có
Rayquaza (レックウザ, Rekkūza) là Pokémon huyền thoại song hệ
Rồng/
Bay được giới thiệu trong Thế hệ III.

Nó có thể tiến hóa Mega thành Rayquaza Mega (メガレックウザ, Mega Rekkūza) nếu đã học chiêu thức Dragon Ascent.

Rayquaza cùng với Kyogre và Groudon là bộ ba Pokémon thời tiết huyền thoại của Hoenn.

Rayquaza là linh vật của bản game Pokémon Emerald.

Mô tả

Rayquaza sống hàng trăm triệu năm trên tầng ozone của Trái Đất và chưa hề giáng trần. Đứng từ mặt đất, người thường không thể nào thấy được thần vì thần ở nơi quá xa, cao hơn cả những tầng mây. Sự tồn tại của Rayquaza vẫn được xem như là điều bí ẩn vì thần sống ở nơi tách biệt với trần thế. Người ta nói rằng Rayquaza sẽ hạ phàm nếu như Kyogre và Groudon chạm trán với nhau. Những chi tiết về sự kiện này vẫn được lưu lại trong truyền thuyết về thần. Rayquaza chỉ hấp thụ nước, các hạt bụi trong khí quyển và ăn thiên thạch để tồn tại. Lượng thiên thạch được nạp vào cơ thể cung cấp nguồn năng lượng cần thiết cho quá trình tiến hóa Mega của thần.  Khi bay, Rayquaza có hình dạng giống như sao chổi.

 Năng lực

Chỉ số cơ bản
Hp 105
Tấn công 150
Phòng thủ 90
Tấn công đặc biệt 150
Phòng thủ đặc biệt 90
Tốc độ 95
Tổng 680

Rayquaza Mega

Chỉ số cơ bản
Hp 105
Tấn công 180
Phòng thủ 100
Tấn công đặc biệt 180
Phòng thủ đặc biệt 100
Tốc độ 115
Tổng 780

 Khả năng chịu sát thương

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Đất
Cỏ
Giác đấu
Thường
Đá
Băng
Côn trùng
Bay
Rồng
Lửa
Độc
Tiên
Nước
Ma
Thép
Siêu linh
Điện
Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tuyệt kỹ

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 100% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
20 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
30 Nhát Chém Không Khí
Bay
Đặc Biệt 75 95% 15
35 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
45 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
50 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 85 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
65 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
75 Âm Cao Tần
Thường
Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10
90 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 100% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
20 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
30 Nhát Chém Không Khí
Bay
Đặc Biệt 75 95% 15
35 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
45 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
50 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 85 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
65 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
75 Âm Cao Tần
Thường
Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10
90 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 100% 10
15 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần
Thường
Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí
Bay
Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
65 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 85 100% 10

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 100% 10
15 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần
Thường
Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí
Bay
Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
65 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 90 100% 10

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 90% 10
15 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần
Thường
Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí
Bay
Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
65 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 90 100% 10

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
Biến Hóa _ 90% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
Đặc Biệt 60 100% 5
20 Vuốt Rồng
Rồng
Vật Lí 80 100% 15
30 Vũ Điệu Rồng
Rồng
Biến Hóa _ _% 20
35 Gặm Nát
Bóng tối
Vật Lí 80 100% 15
45 Bay
Bay
Vật Lí 90 95% 15
50 Nằm Ngủ
Siêu linh
Biến Hóa _ _% 10
60 Thần Tốc
Thường
Vật Lí 80 100% 5
65 Chùm Tia Công Phá
Thường
Đặc Biệt 150 90% 5
75 Khí Công Rồng
Rồng
Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn
Rồng
Biến Hóa 120 100% 10

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng
Rồng
40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ
Thường
_ 90% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy
Đá
60 100% 5
20 Vuốt Rồng
Rồng
80 100% 15
30 Vũ Điệu Rồng
Rồng
_ _% 20
35 Gặm Nát
Bóng tối
80 100% 15
45 Bay
Bay
70 95% 15
50 Nằm Ngủ
Siêu linh
_ _% 10
60 Thần Tốc
Thường
80 100% 5
65 Chùm Tia Công Phá
Thường
150 90% 5
75 Khí Công Rồng
Rồng
90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn
Rồng
120 100% 10

Tên gọi khác

Ngôn ngữ Tên
Nhật Rayquaza (レックウザ, Rekkūza)
Mega Rayquaza (メガレックウザ, Mega Rekkūza)
Anh Rayquaza
Mega Rayquaza

Video liên quan

Chủ đề