Show
Không chỉ là ngữ pháp chắc chắn có mặt trong TOEIC, câu bị động còn là ngữ pháp quen thuộc trong Writing IELTS, trong bài thi đại học hay cả trong giao tiếp. Bởi sự quan trọng của ngữ pháp này, Athena sẽ giúp bạn tổng hợp các dạng bị động của từng thì trong tiếng Anh nhé. Bài viết này thuộc Seri: Giảng dạy ngữ pháp Toeic miễn phí 1.Tiếng Việt có câu bị động hay không?Có rất nhiều bạn đã hỏi rằng: '' Tiếng Việt có câu bị động không?''. Câu trả lời là có nhé. Ví dụ: Bạn Lan trồng rất nhiều cây xanh. Nhưng khi muốn bỏ qua tác nhân tạo nên sự việc, chúng ta sẽ nói: Cây xanh được trồng rất nhiều. Nếu muốn dễ dàng chuyển câu sang thể bị động trong tiếng anh, hãy dịch nghĩa sang tiếng Việt trước nhé. 2. Nội động từ/ Ngoại động từ:Động từ trong tiếng Anh chia làm 2 loại: Nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ: là tự bản thân nóVí dụ: smile, cry, ... => những từ này thì câu không có dạng bị động. Ngoại động từ: là tác động lên một vật nào đóVí dụ: buy, sell ..; => câu có từ này sẽ chuyển được sang thể bị động. 3. Câu S + V + C:Những câu chỉ có chủ ngữ + động từ + vị ngữ => câu này sẽ không có dạng bị động. Ví dụ: She is beautiful => không có dạng bị động II. Cách sử dụng câu bị độngCâu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng. VD: The diamond was stolen last night by a thief III. Cấu trúc câu bị động1. Cấu trúc chung:Câu chủ động: S + V + O Câu bị động: S + be + VpII + ( by + O ) 2. Chi tiết từng thì:
IV. Những lưu ý khi sử dụng câu bị độngNhư các bạn đã biết, câu bị động thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh với cách dùng đơn giản. Chỉ cần lưu ý một chút thôi, chúng ta sẽ hoàn toàn không mắc phải những sai lầm không đáng có. Hãy cùng trung tâm Athena tìm hiểu những điều đó nhé! ♦ Nội động từ (như cry, die, arrive, disappear, wait) không dùng ở hình thức bị động. ♦ Khi câu chủ động có hai tân ngữ ta có thể chuyển thành 2 câu bị động hoặc chọn một trong hai tân ngữ làm chủ ngữ nhưng ưu tiên tân ngữ chỉ người ♦ Có thể bỏ by me/ by him/ by her/ by it/ by us/ by you/ by them/ by someone/ by somebody/ by people khi chuyển sang câu bị động. ♦ Với câu chủ động có trạng ngữ chỉ nơi chốn thì đặt trạng ngữ chỉ nơi chốn trước by O. ♦ Với câu chủ động có trạng ngữ chỉ thời gian thì ngược lại đặt trạng ngữ chỉ thời gian sau by O. ♦ Với câu chủ động có cả trạng ngữ chỉ nơi chốn và trạng ngữ chỉ thời gian thì chuyển sang câu bị động vị trí sắp xếp các trạng ngữ phải tuân theo quy tắc: S + be + Vpp + địa điểm + by O + thời gian ♦ Các động từ: ask/ tell/ give/ send/ show/ teach/ pay/ offer… thường có hai tân ngữ. ♦ Khi chủ ngữ trong câu chủ động là phủ định (no one, nobody, none of… ) thì khi chuyển sang câu bị động, chúng ta chia động từ bị động ở dạng phủ định E.g: No one can wear this skirt. -->This skirt cannot be worn. Với bài viết này, hi vọng Athena đã giúp các bạn nắm thật chắc kiến thức về câu bị động trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tập thật tốt. III. BÀI TẬP ÁP DỤNGBài 1: Chuyển các câu sau sang câu bị động.
Bài 2: Chọn đáp án trả lời đúng:1. The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It_____ by Thelma Rivers". • a. was catching • b. caught • c. was caught • d. catch 2. "I heard you decided to take up tennis". "Yes, I have_____ every day". • a. been played • b. been playing • c. playing • d. play 3. "Are we about to have dinner?". "Yes, it _____ in the dinning room". • a. is serving • b. serves • c. is being served • d. served 4. "Why is Stanley in jail?" "He_____ of robbery". • a. has been convicted • b. has been convicting • c. has convicted • d. convicted 6. "Where are Jack and Jan?" "They_____ the boxes you asked for into the house". • a. have been bringing • b. bringing • c. have been brought • d. to bring 7. "Where's the old chicken coop?" "It_____ by a windstorm last year." • a. destroy • b. is destroyed • c. was destroyed • d. destroyed 8. "We're still looking for Thomas". "Hasn't he_____ yet?". • a. been found • b. to find • c. found • d. being found 9. "Whatever happened t that fortune - teller?" "I don't know. She _____ around her in a long time". • a. hasn't seen • b. didn't see • c. hasn't been seeing • d. hasn't been seen 10. "Diana is a wonderful ballet dancer". "She_____ since she was four". • a. has been dancing • b. has been danced • c. is dancing • d. was danced ĐÁP ÁN:Bài 1:
Bài 2:
|