Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100, 1000, 1 triệu, 1 tỷ chi tiết với cách viết, cách đọc như thế nào. Khác biệt giữa số đếm và số thứ tự. Tất cả được tóm tắc dưới đây giúp bạn sử dụng dễ dàng nhanh chóng. Khám phá ngay!
1. Phân biệt số đếm và số thứ tự (Cardinal and Ordinal Numbers)
Bảng số đếm tiếng Anh từ 1 100, 1000, 1 triệu, 1 tỷ
Số |
Số đếm
( Cardinal Numbers) |
Phiên âm (Anh Mỹ) |
Số thứ tự (Ordinal Numbers) |
Viết tắt |
Phiên âm (Anh Mỹ) |
1 |
One |
wʌn |
First |
st |
fɜrst |
2 |
Two |
tu |
Second |
nd |
ˈsɛkənd |
3 |
Three |
θri |
Third |
rd |
θɜrd |
4 |
Four |
fɔr |
Fourth |
th |
fɔrθ |
5 |
Five |
faɪv |
Fifth |
th |
fɪfθ |
6 |
Six |
sɪks |
Sixth |
th |
sɪksθ |
7 |
Seven |
ˈsɛvən |
Seventh |
th |
ˈsɛvənθ |
8 |
Eight |
eɪt |
Eighth |
th |
eɪtθ |
9 |
Nine |
naɪn |
Ninth |
th |
naɪnθ |
10 |
Ten |
tɛn |
Tenth |
th |
tɛnθ |
11 |
Eleven |
ɪˈlɛvən |
Eleventh |
th |
ɪˈlɛvənθ |
12 |
Twelve |
twɛlv |
Twelfth |
th |
twɛlfθ |
13 |
Thirteen |
ˈθɜrˈtin |
Thirteenth |
th |
ˈθɜrˈtinθ |
14 |
Fourteen |
ˈfɔrˈtin |
Fourteenth |
th |
ˈfɔrˈtinθ |
15 |
Fifteen |
fɪfˈtin |
Fifteenth |
th |
fɪfˈtinθ |
16 |
Sixteen |
sɪkˈstin |
Sixteenth |
th |
sɪkˈstinθ |
17 |
Seventeen |
ˈsɛvənˈtin |
Seventeenth |
th |
ˈsɛvənˈtinθ |
18 |
Eighteen |
eɪˈtin |
Eighteenth |
th |
eɪˈtinθ |
19 |
Nineteen |
ˈnaɪnˈtin |
Nineteenth |
th |
ˈnaɪnˈtinθ |
20 |
Twenty |
ˈtwɛnti |
Twentieth |
th |
ˈtwɛntiəθ |
21 |
Twenty -one |
ˈtwɛnti -wʌn |
Twenty -first |
st |
ˈtwɛnti -fɜrst |
22 |
Twenty -two |
ˈtwɛnti -tu |
Twenty -second |
nd |
ˈtwɛnti -ˈsɛkənd |
23 |
Twenty -three |
ˈtwɛnti -θri |
Twenty -third |
rd |
ˈtwɛnti -θɜrd |
24 |
Twenty -four |
ˈtwɛnti -fɔr |
Twenty -fourth |
th |
ˈtwɛnti -fɔrθ |
25 |
Twenty -five |
ˈtwɛnti -faɪv |
Twenty -fifth |
th |
ˈtwɛnti -fɪfθ |
26 |
Twenty six |
ˈtwɛnti sɪks |
Twenty sixth |
th |
ˈtwɛnti sɪksθ |
27 |
twenty seven |
ˈtwɛnti ˈsɛvən |
Twenty seventh |
th |
ˈtwɛnti ˈsɛvənθ |
28 |
twenty eight |
ˈtwɛnti eɪt |
Twenty eighth |
th |
ˈtwɛnti eɪtθ |
29 |
twenty nine |
ˈtwɛnti naɪn |
Twenty ninth |
th |
ˈtwɛnti naɪnθ |
30 |
Thirty |
ˈθɜrdi |
Thirtieth |
th |
ˈθɜrtiəθ |
31 |
Thirty -one |
ˈθɜrdi -wʌn |
Thirty -first |
st |
ˈθɜrdi -fɜrst |
32 |
Thirty -two |
ˈθɜrdi -tu |
Thirty -second |
nd |
ˈθɜrdi -ˈsɛkənd |
33 |
Thirty -three |
ˈθɜrdi -θri |
Thirty -third |
rd |
ˈθɜrdi -θɜrd |
|
|
|
|
|
|
40 |
Forty |
ˈfɔrti |
Fortieth |
th |
ˈfɔrtiɪθ |
41 |
Forty -one |
ˈfɔrti -wʌn |
Fortieth first |
st |
ˈfɔrtiɪθ fɜrst |
50 |
Fifty |
ˈfɪfti |
Fiftieth |
th |
ˈfɪftiɪθ |
60 |
Sixty |
ˈsɪksti |
Sixtieth |
th |
ˈsɪkstiɪθ |
70 |
Seventy |
ˈsɛvənti |
Seventieth |
th |
ˈsɛvəntiɪθ |
80 |
Eighty |
ˈeɪti |
Eightieth |
th |
ˈeɪtiɪθ |
90 |
Ninety |
ˈnaɪnti |
Ninetieth |
th |
ˈnaɪntiɪθ |
100 |
One hundred |
wʌn ˈhʌndrəd |
One hundredth |
th |
wʌn ˈhʌndrədθ |
101 |
One hundred and one |
wʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn |
One hundredth first |
st |
wʌn ˈhʌndrədθ fɜrst |
421 |
four hundred twenty one |
fɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti wʌn |
four hundred and twenty first |
st |
fɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti fɜrst |
1000 |
One thousand |
wʌn ˈθaʊzənd |
One thousandth |
th |
wʌn ˈθaʊzəndθ |
1001 |
One thousand and one |
wʌn ˈθaʊzənd ænd wʌn |
One thousandth first |
st |
wʌn ˈθaʊzəndθ fɜrst |
5111 |
Five thousand, one hundred and eleven |
faɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvən |
five thousand, one hundred and eleventh |
th |
faɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ |
1 triệu |
One million |
wʌn ˈmɪljən |
One millionth |
th |
wʌn ˈmɪljənθ |
1 tỷ |
One billion |
wʌn ˈbɪljən |
One billionth |
th |
wʌn ˈbɪljənθ |
XEM THÊM: Thứ, ngày, tháng tiếng Anh chi tiết Cách viết trong 5 phút
2. Số đếm tiếng Anh (Cardinal Numbers)
Số đếm (Cardinal Numbers) thường được sử dụng để đếm số lượng
He has three mobile phones. (Anh ấy có 3 chiếc điện thoại).
He is thirty year old. (Anh ấy 30 tuổi).
I was born in nineteen ninety-five (tôi sinh năm 1995).
- Hội thoại hỏi và trả lời số điện thoại
What is Impactuss phone number? (số điện thoại của Impactus là gì?)
Its zero nine six four double-eight six four three two (Nó là: 096 488 64 32).
3. Số thứ tự tiếng Anh (Ordinal Numbers)
Man City ranked first in the Premier League (Man City xếp hạng 1 tại giải ngoại hạng Anh).
My home is on the eleventh floor. (Nhà tôi ở tầng 11).
today is his Twenty second birthday (Hôm nay là sinh nhật lần thứ 22 của anh ấy).
- Danh hiệu của vua, hoàng hậu
Elizabeth II : Elizabeth the Second (Nữ hoàng Elizabeth đệ nhị).
Như vậy qua bài viết trên bạn đã biết cách viết, ký hiệu, cách sử dụng số đếm và số thứ tự chi tiết. Đây là một kiến thức đơn giản sử dụng hàng ngày, hi vọng với những kiến thức trong bài viết sẽ giúp bạn sử dụng số đếm tiếng Anh một cách thuần thuật. Hãy thực hành ngay nhé!
|