Cách dụng anstatt

1. Thay vì ta.

Bin dafür.

2. Thay vì bắn giết.

Im Gegensatz zum Schießen.

3. 22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”.

22 Die prophetische Botschaft lautet weiter: „Es soll geschehen, dass es statt Balsamöl nur Modergeruch geben wird und statt eines Gürtels einen Strick und statt einer künstlerischen Haarfrisur Kahlheit und statt eines reichen Gewandes ein Gürten mit Sacktuch; ein Brandmal statt Schönheit“ (Jesaja 3:24).

4. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.

Entscheiden Sie sich für den Glauben, nicht für Zweifel, für den Glauben, nicht für Furcht, für den Glauben, nicht für das Unbekannte, und für den Glauben, nicht für Pessimismus.

5. Thay vì ích kỷ, ta chọn bác ái thay vì cái tôi, ta chọn vì mọi người.

Statt Selbsthilfe, Hilfe für andere; statt Selbst-Achtung, Achtung anderer.

6. Sinh thường thay vì phải mổ.

Auf die natürliche Weise.

7. “Dấu phỏng thay vì sắc đẹp”

„Ein Brandmal statt Schönheit“

8. Ở một thế giới như thế, ta sẽ có nhiều lí do nhất để mang tất đen thay vì tất hồng, để ăn ngũ cốc thay vì bánh vòng, để ở thành phố thay vì nông thôn, để lấy Betty thay vì lấy Lolita.

In einer solchen Welt hätten wir die besten Gründe, schwarze statt rosa Socken zu tragen, Müsli anstatt Donuts zu essen, in der Stadt statt am Land zu leben, Betty statt Lolita zu heiraten.

9. Thay vì, tôi nhảy lên chuyến tàu.

Stattdessen stieg ich in meinen Zug.

10. Hỏi tôi thay vì chỉ trả lời?

Sie fragen warum ich eine Frage stelle, anstatt sie zu beantworten.

11. Hoặc rắn độc thay vì cá không?

Oder eine Giftschlange, wenn es gern einen Fisch hätte?

12. Yêu người thay vì của cải tiền bạc

Menschen lieben, nicht Geld und Besitz

13. Và thay vì kích động, ông dừng lại.

Aber anstatt in Panik zu geraten, hörte er einfach auf.

14. Tôi đang hướng ngoại thay vì khép mình.

Ich gehe nach draußen anstatt nach drinnen.

15. Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”

Aus dem „Ich“ ein „Wir“ machen

16. Áo khoác thể thao thay vì áo vét.

Und keine Klubjacke, sondern ein Sportsakko.

17. Chọn tiến bộ thay vì sự nhỏ nhen.

Wählen Sie Fortschritt statt Kleinlichkeit.

18. Ngài sẽ ban cho chúng ta ′′mão hoa ... thay vì tro bụi, ban dầu vui mừng thay vì tang chế” (Ê Sai 61:3).

Er wird uns „Schmuck bringe[n] anstelle von Schmutz, Freudenöl statt Trauergewand“ (Jesaja 61:3).

19. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép.

So zog ich statt Schuhen Flipflops an.

20. Thay vì thế, ngài thực hành luật pháp này.

Er lebte statt dessen dieses Gesetz.

21. Thay vì nhảy ra khỏi máy bay đúng không?

Anstatt aus einem Flugzeug zu springen?

22. Mình đã làm gì thay vì quát mắng con?

Wie habe ich konkret reagiert?

23. Thay vì thiếu ăn sẽ có sự dư dật.

Statt Nahrungsmittelknappheit wird Überfluß herrschen.

24. Thay vì tháo chạy, họ quyết định ở lại.

Er will in die Straßenbahn steigen, entscheidet sich dann aber doch, zu bleiben.

25. - Thay vì nhảy ra khỏi máy bay đúng không?

BG: Anstatt aus einem Flugzeug zu springen?

26. Thay vì an ủi, mẹ lại la rầy em.

Eigentlich wollte ich, dass sie mich tröstet, aber dann habe ich nur noch eins draufgekriegt.

27. Thay vì cha ta quỳ gối bú cặc hắn.

Stattdessen kniet sich mein Vater nieder, um seinen Schwanz zu lutschen.

28. Những người nghi ngờ luôn luôn có mặt xung quanh chúng ta thích chà đạp thay vì nâng cao và chế giễu thay vì nâng đỡ.

Sie reißen lieber nieder, statt dass sie aufbauen, und sie machen sich lieber lustig über andere, statt dass sie ihnen Mut machen.

29. Chúng tôi muốn anh lên đó trong 2 ngày và thay vì bơi nhanh, hãy bơi thật chậm. thay vì bơi sải anh hãy bơi ếch.

Wir wollen, dass Du in zwei Tagen diesen Berg hinauf gehst, und anstatt schnell zu schwimmen, so langsam wie möglich zu schwimmen.

30. Thay vì vậy, ông là “thầy giảng đạo công-bình”.

Statt dessen ist er ein „Prediger der Gerechtigkeit“.

31. Tôi có thể làm việc đó thay vì hít đất.

Das kann ich machen, anstelle von Liegestützen.

32. Cô con gái nuôi thay vì cô con gái ruột.

Eine adoptierte Tochter anstelle einer leiblichen.

33. Thay vì thế, họ được bổ nhiệm theo thần quyền.

Statt dessen erfolgen die Ernennungen auf theokratische Weise.

34. Họ trao đổi vòng tay đính hôn thay vì nhẫn.

Die Hochzeitspaare heirateten mit dem Austausch der Kronen und nicht der Ringe.

35. Chỉ chữa trị dấu hiệu thay vì là căn bệnh?

Die Symptome statt der Krankheit behandelt haben?

36. Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt.

Weite Räume statt isolierter Badewannen.

37. Thay vì... chúng tôi chỉ là những người xa lạ.

Stattdessen... Sind wir einfach nur Fremde.

38. Lần trước anh dùng rượu gạo thay vì dùng sambuca.

Das letzte Mal hast du Korn anstatt Sambuca benutzt.

39. Tròng mắt là màu xanh đậm thay vì màu đen.

Der Rücken ist olivgrün statt schwarz.

40. Jack bây giờ lại cầm bịch tã thay vì khẩu M4.

Der neue Jack trägt Windeltaschen statt eines M4.

41. Cô thấy đó, hổ dùng nội lực thay vì sức mạnh.

Die Tiger-Form nutzt innere Kraft, nicht äußere Stärke.

42. Thay vì thế, họ buông mình vào vui thú nhục dục.

Stattdessen geben sie sich dem sinnlichen Vergnügen hin.

43. Anh sẽ được cung cấp một phòng thay vì nhà giam.

Sie bekommen ein Büro statt einer Zelle.

44. Thay vì thế, nhà thương nêu ra những nguyên nhân khác.

Man nannte ihnen stattdessen andere Ursachen.

45. Thay vì thế, họ chỉ nghe ngọn lửa nổ lách tách.

Statt dessen hörten sie nur Flammen knistern.

46. ham mê lạc thú thay vì yêu mến Đức Chúa Trời

Vergnügen lieben statt Gott

47. Thay vì quở mắng chúng, anh thử dùng lòng nhân từ.

Statt mit ihnen zu schimpfen, versuchte er es mit Güte.

48. Nếu nghi ngờ, hãy bấm nút xóa thay vì nút gửi.

Im Zweifel gilt: Lieber löschen als senden.

49. Họ đi khập khiễng thay vì nhắm tới đích mà chạy.

Sie hinkten eher, als daß sie zielgerichtet liefen.

50. Sàn tàu phía trên làm bằng thép thay vì bằng gỗ.

Die Schiffsneubauten wurden fortan aus Stahl statt aus Holz gebaut.

51. Tôi đã chọn họ thay vì 1 lối đi truyền thống.

Für sie habe ich mich bewusst entschieden. Sie wissen ja:

52. Thay vì đợi cháu nói, tôi phải hỏi han cháu trước.

Wenn ich wissen will, was in ihm vorgeht, muss ich ihn schon fragen.

53. Chúng chỉ tình cờ sống thay vì bo mạch điện tử.

Sie waren nur zufällig am Leben anstatt Platinen zu sein.

54. Thay vì đe con, mẹ đứa trẻ lại nhoẻn miệng cười.

Die Mutter lächelt, statt etwas dagegen zu tun.

55. Giả sử tôi dạy họ cờ vua thay vì tiếng Anh.

Wenn ich ihnen Schach anstatt unserer Sprache beibringen würde, wäre jede Unterhaltung ein Spiel.

56. Thay vì thế, họ tin cậy vào sức riêng của mình.

Mögen wir niemals diesen Fehler begehen!

57. Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng kèn.

Morgens höre ich Hähne statt eines Horns.

58. Nên chúng sẽ tấn công lên não thay vì vào khối u.

Sie greifen dann das Gehirn an anstatt den Tumor.

59. ... Và ở Công viên Trung tâm ta có mưa thay vì nắng.

Er bewegt in Peking die Flügel, und im Central Park gibt's Regen statt Sonne.

60. Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn.

Legen wir vielmehr unseren Standpunkt taktvoll dar.

61. Ăn nhiều trái cây thay vì các món tráng miệng nhiều đường.

Statt einer zuckersüßen Nachspeise: Obst!

62. Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.

Ein paar werden aufgeben, statt bis ans Ende auszuhalten.

63. Món ăn này nên thưởng thức bằng tay thay vì dùng nĩa.

Er lässt mit den Händen essen statt mit Besteck.

64. Thay vì thế, nó sẽ khiến lòng bạn tràn đầy vui mừng!

Es wird uns statt dessen mit Freude erfüllen.

65. Thay vì trợ giúp cho phó tổng thống và vợ ông ta.

Anstatt über den Vizepräsidenten und seine Frau zu berichten.

66. Liz đã hỏi về sungnyang (que diêm) thay vì sungkyung (Kinh Thánh).

Liz hatte nämlich nicht nach einer Bibel (sungkyung) gefragt, sondern nach Streichhölzern (sungnyang).

67. Thay vì thế tôi quyết định đi quanh phố để dạo mát.

Stattdessen wollte ich einen kleinen Spaziergang machen und frische Luft schnappen.

68. Thay vì thế, chúng ta tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.

Wir vertrauen stattdessen auf Jehova.

69. Họ di chuyển chiếc xe màu trắng thay vì chiếc màu xanh.

Sie bewegen den weißen, statt den blauen LKW.

70. 7 Hãy tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất

7 Sucht das Königreich, nicht materielle Dinge

71. Hoặc, "Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?"

Oder: "Warum haben meine Schnürsenkel keinen Klettverschluss?"

72. Thay vì thanh trừng những comment này họ tìm đến những blogger.

Anstatt zu versuchen, diese Kommentare zu beseitigen, sind sie statt dessen an dieser Blogger herangetreten.

73. Vì vậy mình phải nhẹ nhàng thay vì hổ báo, được chứ?

In " Sehschlange " steckt das Wort sehen.

74. Thay vì chiếu phim, 2 người tuyên bố đám cưới của họ.

Statt eines Films, gaben die beiden sensationell überraschend ihre Vermählung bekannt.

75. Bạn cũng nên để nền trong suốt thay vì nền màu trắng.

Außerdem ist es besser, einen transparenten, nicht weißen Hintergrund zu verwenden.

76. Có thể ta sẽ phải lên giá treo cổ, thay vì ngươi.

Vielleicht käme dann ich statt dir an den Galgen.

77. Chúng ta nên thông báo vào thứ sáu thay vì thứ tư.

Wir sollten das freitags machen, nicht mittwochs.

78. Thay vì thế, ngài đã “nêm thêm muối” cho lời nói mình.

Statt dessen ‘würzte er seine Worte mit Salz’.

79. Thay vì thế, chúng ta phải trang sức bằng sự “khiêm-nhượng”.

Vielmehr sollten wir uns mit Demut gürten.

80. Thay vì dùng tên khai sinh là Louys, ông lấy tên Pierre.

Eigentlich hieß er Louis Robert, nahm dann aber den Vornamen Pierre an.

Video liên quan

Chủ đề