Cách giải phương trình mũ đơn giản

16:45:4118/10/2021

Phương trình mũ và phương trình logarit là một trong những dạng toán thường xuất hiện trong đề thi tốt nghiệp THPT. Việc giải phương trình này có một số cách khác nhau, đòi hỏi sự vận dụng linh hoạt của các em.

Dưới đây là cách giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ và logarit hóa; cách giải phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ và mũ hóa để các em tham khảo.

I. Phương trình mũ

1. Phương trình mũ cơ bản

- Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b (0<a≠1)

Với b>0, ta có ax = b ⇔ x = logab

Với b≤0, phương trình vô nghiệm

* Ví dụ: Giải phương trình 3x = 27

> Lời giải:

Ta có: 3x = 27

 ⇔ x = log327

 ⇔ x = 3.

2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản

a) Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số

b) Giải phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ

c) Giải phương trình mũ bằng cách logarit hóa

II. Phương trình logarit

1. Phương trình logarit cơ bản

- Phương trình logarit cơ bản có dạng logax = b (0<a≠1)

Ta có: logax = b ⇔ x = ab.

Phương trình luôn có nghiệm: x = ab.

* Ví dụ: Giải phương trình logarit: log3x = -4.

> Lời giải:

- Ta có: log3x = -4 

 ⇔ x = 3-4 ⇔ x = 1/81.

2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản

a) Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số

b) Giải phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ

c) Giải phương trình mũ bằng cách mũ hóa

Trên đây KhoiA.Vn đã giới thiệu với các em về Cách giải phương trình mũ và cách giải phương trình logarit. Hy vọng bài viết giúp các em hiểu rõ hơn. Nếu có câu hỏi hay góp ý các em hãy để lại bình luận dưới bài viết, chúc các em thành công.

Tags

Bài viết khác

  • Công thức tính khoảng vân, Công thức xác định vị trí vân sáng, thí nghiệm Y-âng: Giao thoa ánh sáng - Vật lý 12 bài 25
  • Hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì? Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn và ứng dụng - Vật lý 12 bài 24
  • Bài tập Crom (Cr) và hợp chất của Cr: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 155 SGK Hóa 12 bài 34
  • Thuyết điện từ Maxwell (Mắc xoen), Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường, Điện trường xoáy - Vật lý 12 bài 21
  • Bài tập Điện từ trường: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 111 SGK Vật lí 12 bài 21
  • Bài tập Sóng điện từ: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 122 SGK Vật lí 12 bài 22
  • Đặc điểm của Sóng điện từ là gì? Sóng vô tuyến là gì? Sự phản xạ của các sóng ngắn trên tầng điện li - Vật lý 12 bài 22
  • Bài tập Nhôm (Al) và hợp chất của Al: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 128, 129 SGK Hóa 12 bài 27
  • Bài tập Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 118, 119 SGK Hóa 12 bài 26
  • Bài tập Kim loại kiềm và hợp chất kim loại loại kiềm: Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 111 SGK Hóa 12 bài 25

Bạn đang xem: giải phương trình mũ khác cơ số Tại Lingocard.vn

Cập nhật lúc: 21:45 19-08-2015 Mục tin: LỚP 12

Đang xem: Giải phương trình mũ khác cơ số

Giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số là phương pháp chủ chốt được sử dụng trong tất cả các dạng toán liên quan đến bài toán mũ – logarit. Học chắc phương pháp này thì những bài tập sau sẽ rất đơn giản.

Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa Giải hệ phương trình mũ – logarit bằng phương pháp hàm số Giải hệ phương trình mũ logarit bằng phương pháp thế – biến đổi hệ đại số. Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ kết hợp đồ thị Toàn bộ công thức phần Mũ – Logarit

Xem thêm: Phương trình mũ

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.

Phương pháp

Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Lời giải:

Phương trình đã cho <=> (4^-3x+2}+4^+6x+5}=4^-3x+2}.4^+6x+5}+1)

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = 2.

Các bài toán luyện tập

Bài 1: Giải các phương trình sau:

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Sub đăng ký kênh giúp Ad nhé !

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tải về

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 – Xem ngay

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.

Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản

Xem thêm: tiểu luận bạo hành trẻ em ở trường mầm non

Cách giải phương trình mũ đơn giản
Cách giải phương trình mũ đơn giản

Gửi phản hồi Hủy

Bình luận

Các bài khác cùng chuyên mục

110 Câu trắc nghiệm đường thẳng trong không gian (có đáp án)(03/01) Lãi đơn, lãi kép – Lý thuyết và bài tập – Có lời giải chi tiết (hot)(30/12) Đề ôn tập HK1 môn Toán Lớp 12 – trắc nghiệm có đáp án – Đề số 1(13/12) Trắc nghiệm Tích phân và ứng dụng của tích phân – có lời giải chi tiết (hot)(11/01) Nguyên hàm – tích phân – ứng dụng (hay)(25/03) Hiểu bản chất bài toán cực trị trong hình tọa độ trong không gian (có hướng dẫn chi tiết)(23/03) Tuyển tập 651 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và nâng cao – Nguyễn Bảo Vương(16/01) Các dạng bài tập trắc nghiệm hình giải tích trong không gian – có đáp án (hay)(16/01) Tổng hợp 151 bài tập Toán ứng dụng – có lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông(16/01) Các quan hệ vuông góc trong không gian(14/07)

chuyên đề được quan tâm

Chương 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 2: Hình học không gian Chương 3: Hàm số mũ – hàm số logarit Chương 4: Nguyên hàm – tích phân Toàn bộ công thức toán học Căn bậc hai, Căn bậc ba Tổng hợp các đề kiểm tra 1 tiết chương 1… Chương 1: Mệnh đề – Tập hợp Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng… Chương 2: Tổ hợp – xác suất – nhị thức… Chương 3: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân Chương 4: Giới hạn Chương 5: Đạo hàm Biện luận số nghiệm của phương trình Chương 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong… Chương 7: Quan hệ song song trong không gian Phương trình mũ Chương 8: Quan hệ vuông góc trong không gian Phương trình logarit 24 mã đề thi chính thức thi THPT QG môn… Ôn tập Học kỳ 1 môn Toán lớp 12 -… Bài toán thực tế

bài viết mới nhất

Xem thêm: Kế Toán Công Nợ Bằng Excel, Mẫu File Excel Quản Lý Công Nợ Miễn Phí

Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (Phần… Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (Phần… Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất… Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất… Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất… Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường… Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một… Ôn tập chương 8: Thống kê (Phần 2) Ôn tập chương 8: Thống kê (Phần 1) Số trung bình cộng

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

09:04:5318/12/2018

Các em đã ôn tập về luỹ thừa trong bài hướng dẫn trước, trong phần này chúng ta sẽ ôn lại kiến thức về phương trình mũ và bất phương trình mũ. Nếu các em chưa nhớ các tính chất của hàm số mũ, các em có thể xem lại Tại Đây

A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

I. Phương trình mũ cơ bản

+ Là dạng phương trình ax = b;  (*), với a, b cho trước và 0<a≠1

- Nếu b≤ 0: Phương trình (*) vô nghiệm

- Nếu b>0: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 (0<a≠1; b>0)

II. Phương pháp giải Phương trình mũ và Bất phương trình mũ

1. Phương pháp đưa về cùng cơ số

- Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:

 af(x) = ag(x) ⇔ a = 1 hoặc 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

- Logorit hoá và đưa về cùng cơ số:

* Dạng 1: Phương trình af(x) = b ⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Dạng 2: Phương trình:

 af(x) = bg(x) ⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản

 hoặc: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔
Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

b) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Lời giải:

a) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔ x2 - x + 8 = 2 - 6x

⇔ x2 + 5x + 6 = 0

⇔ x= -2 hoặc x = -3

b) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔  

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔  

Cách giải phương trình mũ đơn giản

⇔ x = 1

2. Phương pháp dùng ẩn phụ

* Khi sử dụng phương pháp này ta nên thực hiện theo các bước sau:

B1: Đưa PT, BPT về dạng ẩn phụ quen thuộc.

B2: Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện cho ẩn phụ.

B3: Giải PT, BPT với ẩn phụ mới và tìm nghiệm thỏa điều kiện.

B4: Thay giá trị t tìm được vào giải PT, BPT mũ cơ bản

B5: Kết luận.

Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Loại 1: Các số hạng trong PT, BPT có thể biểu diễn qua af(x) nên đặt t = af(x).

- Hay gặp một số dạng sau:

+ Dạng 1: Aa2f(x) + Baf(x) + C = 0 ⇒  bậc 2 ẩn t.

+ Dạng 2: Aa3f(x) + Ba2f(x) + Caf(x) + D = 0 ⇒ bậc 3 ẩn t.

+ Dạng 3: Aa4f(x) + Ba2f(x) + C = 0 ⇒  trùng phương ẩn t.

> Lưu ý: Trong loại này ta còn gặp một số bài mà sau khi đặt ẩn phụ ta thu được một phương trình, Bpt vẫn chứa x ta gọi đó là các bài toán đặt ẩn phụ không hoàn toàn.

* Loại 2: Phương trình đẳng cấp bậc n đối với af(x) và bf(x).

- Hay gặp một số dạng sau:

  + Dạng 1: Aa2f(x) + B(a.b)f(x) + Cb2f(x) = 0 

⇒  Chia 2 vế cho a2f(x) đưa về loại 1 dạng 1

  + Dạng 2: Aa3f(x) + B(a2.b)f(x) + C(a.b2)f(x) + D.b3f(x) = 0 

⇒  Chia 2 vế cho a3f(x) đưa về loại 1 dạng 2

º Tổng quát: Với dạng này ta sẽ chia cả 2 vế của Pt cho an.f(x) hoặc bn.f(x) với n là số tự nhiên lớn nhất có trong Pt Sau khi chia ta sẽ đưa được Pt về loại 1.

Loại 3: Trong phương trình có chứa 2 cơ số nghịch đảo

+ Dạng 1: A.af(x) + B.bf(x) + C = 0  với a.b=1

⇒  Đặt ẩn phụ t =  af(x) ⇒ bf(x) = 1/t

+ Dạng 2: A.af(x) + B.bf(x) + C.cf(x)  = 0  với a.b=c2.

⇒  Chia 2 vế của Pt cho cf(x) và đưa về dạng 1.

3. Phương pháp logarit hóa

+ Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT mũ bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể lấy logarit hai vế theo cùng một sơ số thích hợp nào đó PT, BPT mũ cơ bản (phương pháp này gọi là logarit hóa)

+ Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường có dạng af(x).bg(x).ch(x)=d (tức là trong phương trình có chứa nhiều cơ số khác nhau và số mũ cũng khác nhau) khi đó ta có thể lấy logarit 2 vế theo cơ số a (hoặc b, hoặc c).

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

1. Bất phương trình mũ cơ bản

- Xét bất phương trình ax > b

     - Nếu b≤0, tập nghiệm của bất PT là R vì ax > 0 với mọi x∈R 

     - Nếu b>0, thì BPT tương đương với ax >

Cách giải phương trình mũ đơn giản

- Nếu a > 1 thì nghiệm của bất PT là x > logab

- Nếu 0 <a < 1 thì nghiệm của bất PT là  x < logab

2. Giải bất phương trình bằng phương pháp đưa về cùng một cơ số

3. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ

C. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PT MŨ

* Giải phương trình mũ áp dụng Phương pháp đưa về cùng cơ số

* Bài tập 1: Giải các phương trình mũ sau

a) 2-x=28     b) 2-x=8

c) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
     d) 
Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Lời giải:

a) 2-x=28 ⇔ -x =8 ⇔ x =-8

b) 2-x=8 ⇔ 2-x= 23 ⇔ -x =3 ⇔ x =-3

c)

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ x2 - 3x + 2 = x+2 ⇔ x2 - 3x - x + 2 - 2 = 0

⇔ x2 - 4x = 0 ⇔ x(x - 4) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4

d) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ -2 - x2 = 3x ⇔ x2 + 3x + 2 =0 ⇔ x=-1 hoặc x = -2

(cách nhẩm nghiệm: Do các hệ số của Pt bậc 2 trên có a - b + c =0 nên có 1 nghiệm x = -1 nghiệm còn lại x = -c/a = -2)

* Bài tập 2: Giải các phương trình mũ sau

a)

Cách giải phương trình mũ đơn giản
         b)
Cách giải phương trình mũ đơn giản
         c) 2x+1 + 2x-2 = 36

* Lời giải:

a)

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ x2 - 3x - 2 = -2 ⇔ x2 - 3x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3

b)

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ x2 - 3x + 1 = -1 ⇔ x2 - 3x + 2 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 2

(cách nhẩm nghiệm: Do các hệ số của Pt bậc 2 trên có a + b + c =0 nên có 1 nghiệm x = 1 nghiệm còn lại x = c/a = 2)

c) 2x+1 + 2x-2 = 36 ⇔ 2.2x + 2x/4 = 36 ⇔ 8.2x + 2x = 144

⇔ 9.2x = 144 ⇔ 2x = 16 ⇔ 2x = 24 ⇔ x = 4

* Giải phương trình mũ áp dụng phương pháp đặt ẩn phụ

* Bài tập 3: Giải các phương trình mũ sau

a) 9x - 4.3x + 3 = 0

b) 9x - 3.6x + 2.4x = 0

c) 5x + 51-x -6 = 0

d) 25x -2.5x - 15 = 0

* Lời giải:

a) 9x - 4.3x + 3 = 0 đặt t = 3x với t>0 ta được phương trình: t2 - 4.t + 3 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 3 (2 nghiệm đều thoả điều kiện t>0).

với t = 1 ⇔ 3x = 1 ⇔ x=0

với t = 3 ⇔ 3x = 3 ⇔ x=1

b) 9x - 3.6x + 2.4x = 0 chia 2 vế của phương trình cho 4x ta được phương trình sau

Cách giải phương trình mũ đơn giản
⇔ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 đặt  t = (3/2)x với t>0 ta được phương trình

t2 - 3.t + 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 2 (2 nghiệm đều thoả t>0)

với t = 1 ⇔ (3/2)x = 1 ⇔ x=0

với t = 2 ⇔ (3/2)x = 2 ⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

c) 5x + 51-x -6 = 0 ⇔ 5x + 5.5-x -6 = 0

Đặt t = 5x (với t>0) thì 5-x = 1/t ta được phương trình:

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ t =1 hoặc t =5 (thoả điều kiện t>0)

với t = 1 ⇔ 5x = 1 ⇔ x=0

với t = 5 ⇔ 5x = 5 ⇔ x=1

d) d) 25x -2.5x - 15 = 0 ⇔ 52x - 2.5x - 15 = 0 đặt t = 5x với t>0 ta được phương trình

t2 - 2t - 15 = 0 ⇔ t = 5 (nhận) hoặc t = -3 (loại)

với t = 5 ⇔ 5x = 1 ⇔ x=0

* Giải phương trình mũ bằng phương pháp logarit hoá

* Bài tập 4. Giải các phương trình mũ sau

a) 3x = 2         b) 2x.3x = 1

* Lời giải:

a) 3x = 2  ta logarit cơ số 3 hay vế

Pt ⇔ log33x = log32 ⇔ x = log32

b) 2x.3x = 1 ⇔ (2.3)x = 1 ⇔ 6x = 1 ⇔ log66x =log61 ⇔ x = 0

hoặc có thể làm như sau, lấy logarit cơ số 2 của 2 vế ta được

Pt ⇔ log2(2x.3x) = log21 ⇔ log2(2x.3x) = 0 ⇔ log22x + log23x = 0

 ⇔ x+ x.log23 = 0 ⇔ x(1+ log23) = 0 ⇔ x = 0

* Giải các bất phương trình mũ sau

* Bài tập 5: Giải bất phương trình

a) 2x-1 < 5         b) 0,3x+2>7

c) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > 4x-1         d) 271-2x < 
Cách giải phương trình mũ đơn giản

e) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
       f) 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ≥ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Lời giải:

a) 2x-1 < 5 ⇔ x - 1 < log25 

 ⇔ x < 1+log25

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

b) 0,3x+2>7 ⇔ x + 2 < log0,37 

 ⇔ x < -2 + log0,37

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

c) Ta có: BPT ⇔  x2+3x-4 > 2(x-1) 

⇔  x2 + x - 2 > 0 ⇔  x<-2 hoặc x>1

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

d) BPT ⇔ 33(1-2x) < 3(-1) 

⇔ 3-6x<-1 ⇔ 6x-4>0 ⇔ x>(2/3)

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

e) BPT ⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > -2(2-x) 

⇔ x > 8(x-2) ⇔ 16 > 7x ⇔ x < 16/7

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

f) Ta có: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

 ⇔

Cách giải phương trình mũ đơn giản

Khi đó ta có BPT ⇔ 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ≥ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ⇔ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản
 ≥ 
Cách giải phương trình mũ đơn giản

 ⇔ x-1 ≥ x2-3 ⇔ -x2 + x + 2 ≥ 0 ⇔ -1≤x≤2

 Vậy bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: 

Cách giải phương trình mũ đơn giản

* Bài tập 6. Giải các PT, BPT mũ sau (tự giải)

a) 36x - 3.30x +2.25x = 0

b) 3x+1 = 5x-2

c) 52x+1 - 7x+1 = 52x + 7x

d) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > 32

e) 

Cách giải phương trình mũ đơn giản
 > 3-2

f) 9x - 3.6x + 2.4x > 0

g) 25x - 6.5x +5 > 0

Hy vọng với phần ôn tập về phương trình và bất phương trình mũ ở trên giúp các em hiểu rõ hơn về nội dung này, mọi thắc mắc các em hãy để lại bình luận dưới bài viết để được hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.