Cách tính điểm tích lũy humg

ĐH Mỏ - Địa chất tuyển sinh Văn bằng 2 đại học chính quy năm 2019

-

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo tuyển sinh đại học văn bằng hai chính quy cấp bằng kỹ sư và cử nhân, học tại trường năm 2019 như sau:

I. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ BẰNG CẤP

STT

Mã ngành

Tên ngành

Gồm các chuyên ngành

Bằng chính quy được cấp

Thời gian đào tạo

1

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh Dầu khí
- Quản trị kinh doanh Mỏ
- Quản trị thương mại điện tử

Cử nhân

4 học kỳ

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

Cử nhân

4 học kỳ

3

7340301

Kế toán

- Kế toán
- Kế toán tài chính công

Cử nhân

4 học kỳ

4

7440201

Địa chất học

Địa chất học

Kỹ sư

4 học kỳ

5

7480201

Công nghệ thông tin

- Tin học kinh tế
Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
- Khoa học máy tính ứng dụng

Kỹ sư

4 học kỳ

6

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Lọc - hóa dầu

Kỹ sư

4 học kỳ

7

7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Máy và thiết bị mỏ
- Máy và Tự động thủy khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ khí ô tô

Kỹ sư

4 học kỳ

8

7520201

Kỹ thuật điện

- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện
- Điện - Điện tử

Kỹ sư

4 học kỳ

9

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hóa

Kỹ sư

4 học kỳ

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

-Địa sinh thái và công nghệ môi trường
- Kỹ thuật môi trường

Kỹ sư

4 học kỳ

11

7520501

Kỹ thuật địa chất

- Kỹ thuật địa chất
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
- Nguyên liệu khoán
- Địa chất thăm dò

Kỹ sư

4 học kỳ

12

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

Địa vật lý

Kỹ sư

4 học kỳ

13

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

- Trắc địa
- Trắc địa mỏ và Công trình
- Địa chính
- Bản đồ
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

Kỹ sư

4 học kỳ

14

7520601

Kỹ thuật mỏ

Khai thác mỏ

Kỹ sư

4 học kỳ

15

7520604

Kỹ thuật dầu khí

- Khoan khai thác
- Khoan thăm dò khảo sát
- Thiết bị dầu khí
- Địa chất dầu khí

Kỹ sư

4 học kỳ

16

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại

Kỹ sư

4 học kỳ

17

7580201

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng công trình ngầm và mỏ
- Xây dựng công trình ngầm
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
- Xây dựng hạ tầng cơ sở

Kỹ sư

4 học kỳ

18

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

Địa kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4 học kỳ

19

7850103

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai

Kỹ sư

4 học kỳ

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH VÀ MÔN HỌC BỔ TÚC KIẾN THỨC

1. Điều kiện tuyển thẳng

Những người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy của các ngành Kỹ thuật - Công nghệ và Kinh tế của trường Đại học Mỏ - Địa chất.

2. Thi tuyển sinh đầu vào

Những người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 - 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học khác phải thi tuyển sinh đầu vào. Các môn thi đầu vào được quy định cho các nhóm ngành đào tạo là Toán và Tiếng Anh.

3. Điều kiện bổ túc kiến thức

Những người tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học khác thuộc khối ngành khoa học Xã hội, Kinh tế và Quản lý phải học bổ túc kiến thức trước khi thi tuyển sinh đầu vào. Danh sách các môn học bổ túc kiến thức được quy định cho từng ngành do các Khoa chuyên ngành quyết định và sẽ thông báo sau.

4. Điều kiện học dự thính

Các sinh viên đang theo học đại học hệ chính quy các trường Đại học khác được xét tuyển vào học dự thính trước khi được xét học chính thức:

Sinh viên hệ đại học chính quy các trường Đại học khác: phải là sinh viên năm cuối hệ đào tạo niên chế hoặc đã ở trình độ năm thứ 4 (số tín chỉ tích luỹ 96) và có điểm trung bình tích luỹ 2.0 với hệ đào tạo tín chỉ.

Các sinh viên học dự thính chỉ được xét học chính thức sau khi được công nhận tốt nghiệp ngành học thứ nhất.

III. HỒ SƠ VÀ CÁC MỐC THỜI GIAN

1. Phát hành hồ sơ

Hồ sơ tuyển sinh, xét tuyển, đăng ký dự thính và đăng ký học bổ túc được phát hành tại Phòng Đào tạo Đại học (P.203), tầng 2 nhà C12 tầng. Điện thoại: 024.3838.6214, email: . Các thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn để bảo đảm chuẩn bị đủ các giấy tờ cần thiết khi nộp hồ sơ.

2. Các mốc thời gian dự kiến cần lưu ý

STT

Nội dung công việc

Đợt 1

Đợt 2

1

Đăng ký dự thi và xét tuyển

tháng 6/2019

tháng 9/2019

2

Học bổ túc kiến thức và ôn tập

tháng 6 - 8/2019

tháng 10 - 12/2019

3

Thi tuyển

tháng 8/2019

tháng 12/2019

4

Nhập học

tháng 9/2019

tháng 1/2020

IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CÁC LOẠI PHÍ

1. Kinh phí ôn tập kiến thức

Phòng Đào tạo sẽ căn cứ theo nhu cầu của các thí sinh để phối hợp với các bộ môn chuyên môn tổ chức ôn tập kiến thức trước khi thi tuyển sinh đầu vào cho các thí sinh. Kinh phí lớp ôn tập được thu dựa trên nguyên tắc lấy thu bù chi căn cứ vào số lượng thí sinh thực tế đăng ký ôn tập.

2. Kinh phí bổ túc kiến thức

Khoản kinh phí này được thu dựa trên số tín chỉ quy định của từng môn học. Mức kinh phí của một tín chỉ sẽ được quyết định căn cứ vào số lượng thực tế của lớp bổ túc kiến thức và dựa trên nguyên tắc lấy thu bù chi để bảo đảm các khoản chi theo quy định.

3. Lệ phí thi và xét tuyển

Lệ phí xét tuyển:450.000 đ/ 1 lần xét tuyển, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.

Lệ phí thi tuyển:900.000 đ/ 1 thí sinh, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.

4. Học phí đào tạo

Học phí được thu dựa trên số tín chỉ của từng học phần với mức học phí/1 tín chỉ học phí được thu theo quyết định học phí hiện hành của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng cho hệ đào tạo văn bằng hai chính quy theo từng ngành đào tạo.

V. LIÊN HỆ

Thông tin chi tiết có thể tham khảo thêm trên trang thông tin của Nhà trường tại địa chỉ: http://ts.humg.edu.vn hoặc liên hệ Phòng Đào tạo Đại học (P.203), tầng 2 nhà C12 tầng, khu A, Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 024.3838.6214, email:

Cách tính điểm tích lũy humg