Cách tính nhanh số loại kiểu gen

Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021
Luyện Tập 247
  • Trang chủ
  • Blog
  • Lý thuyết
    • Lớp 12
  • Hỏi đáp
    • Lớp 11
    • Lớp 10
    • Lớp 8
  • Tổng ôn tập
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6
Site Search
Toggle Mobile Menu
  1. Trang chủ
  2. Lớp 12
  3. Sinh Học
  4. Phương pháp giải nhanh dạng bài số loại giao tử số kiểu tổ hợp giao tử có bài tập minh họa

Phương pháp giải nhanh dạng bài số loại giao tử số kiểu tổ hợp giao tử có bài tập minh họa

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH DẠNG BÀI SỐ LOẠI GIAO TỬ, SỐ KIỂU TỔ HỢP GIAO TỬ

Đặt vấn đề 1

Đề bài:

Bài 1:Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AabbDdEEGg giảm phân không có hoán vị, không có đột biến thì sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

Công thức giải nhanh:

Một tế bào sinh tinh có n cặp gen dị hợp khi giảm phân không có hoán vị gen thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.

Chứng minh:

Vì mỗi tế bào giảm phân chỉ có một kiểu sắp xếp NST. Với một kiểu sắp xếp NST thì khi phân li chỉ sinh ra 2 loại giao tử.

Ở kiểu sắp xếp nói trên, sẽ sinh ra 2 loại giao tử là 2AB, 2ab.

Cách tính:

Mặc dù có 3 cặp gen dị hợp nhưng vì chỉ có một tế bào sinh tinh cho nên giảm phân chỉ sinh ra 2 loại giao tử.

Đặt vấn đề 2

Đề bài:

Bài 2:Một loài thực vật có bộ NST $2n=8$. Trên cặp NST thứ nhất xét 1 gen có 5 alen; trên cặp NST thứ hai xét 1 gen có 7 alen; trên cặp NST thứ ba xét một gen có 10 alen; trên cặp NST thứ tư xét 1 gen có 6 alen. Loài này có tối đa bao nhiêu loại giao tử về các gen được xét?

A.$5\times 7\times 10\times 6$.B.${{5}^{4}}$.C.${{7}^{8}}.$D.${{10}^{4}}.$

Lời giải chi tiết

Công thức giải nhanh:

Giả sử một loài có bộ NST 2n, trên mỗi cặp NST xét một gen có m alen thì số loại giao tử tối đa là $={{m}^{n}}$.

Chứng minh:

- Nếu mỗi gen có m alen thì khi phân li sẽ cho m loại giao tử khác nhau.

- Với n gen khác nhau và các gen phân li độc lập thì số loại giao tử của loài sẽ bằng tích số loại giao tử của các gen. Do đó $=m\times m\times m\times ...\times m={{m}^{n}}$ loại giao tử.

Áp dụng công thức giải nhanh, ta có đáp án $=5\times 7\times 10\times 6.\to $ Đáp án A.

- Một tế bào sinh dục đực có n cặp gen dị hợp $\left( n\ne 0 \right)$ khi giảm phân bình thường chỉ tạo ra 2 loại tinh trùng (Một tế bào sinh dục cái giảm phân chỉ tạo ra 1 loại trứng).

- Một cơ thể có n cặp gen dị hợp giảm phân sẽ tạo ra tối đa ${{2}^{n}}$ loại giao tử.

- Vẽ sơ đồ phân nhánh lưỡng phân, mỗi alen xếp về một nhánh, giao tử là tổng các alen của mỗi nhánh (tính từ gốc đến ngọn).

- Trong điều kiện các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ của mỗi loại giao tử bằng tích tỉ lệ của các alen có trong giao tử đó.

Đặt vấn đề 3:

Đề bài

Bài 3:Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân sẽ cho giao tử mang đầy đủ các gen trội với tỉ lệ bao nhiêu %?

Lời giải chi tiết

Vì các cặp gen phân li độc lập cho nên trong quá trình giảm phân các cặp gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, khi đó thì:

Cặp gen Aa phân li cho $\frac{1}{2}A,\,\,\frac{1}{2}a$. Cặp gen Bb phân li cho $\frac{1}{2}B,\,\,\frac{1}{2}b$.

Cặp gen Dd phân li cho $\frac{1}{2}D,\,\,\frac{1}{2}d$. Cặp gen EE phân li cho 100% E.

Vậy tỉ lệ giao tử mang đầy đủ các gen trội ABDE là $\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.100%=12,5%$.

Trong điều kiện các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ của mỗi loại giao tử bằng tích tỉ lệ của các alen có trong giao tử đó.

Đặt vấn đề 4:

Đề bài:

Bài 4:Xét phép lai AaBbDDEe $\times $ AabbDdee.

a. Xác định số loại giao tử đực, số loại giao tử cái.

b. Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử?

Lời giải chi tiết

a.Số loại giao tử đực, số loại giao tử cái

- Cơ thể đực có kiểu gen AaBbDDEe gồm 3 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp. Số loại giao tử $={{2}^{3}}=8$ loại.

- Cơ thể cái có kiểu gen AabbDdee gồm 2 cặp gen dị hợp và 2 cặp gen đồng hợp. Số loại giao tử $={{2}^{2}}=4$ loại.

b. Số kiểu tổ hợp giao tử:

- Khi thụ tinh, các loại giao tử đực kết hợp với các loại giao tử cái một cách ngẫu nhiên tạo nên các kiểu tổ hợp giao tử.

- Số kiểu tổ hợp bằng tích số loại giao tử đực nhân với số loại giao tử cái $=8\times 4=32$.

Số kiểu tổ hợp giao tử bằng tích số loại giao tử đực với số loại giao tử cái.

Đặt vấn đề 5:

Đề bài:

Bài 5:Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEeGgHh giảm phân không xảy ra đột biến tạo ra các giao tử. Theo lí thuyết, loại giao tử có 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Lời giải chi tiết

Công thức giải nhanh:

Một cơ thể có n cặp gen dị hợp phân li độc lập, giảm phân bình thường thì trong các loại giao tử được tạo ra, loại giao tử có m alen trội trong số n cặp gen dị hợp $\left( m\le \,\,\,n \right)$ chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{n}}.$

Chứng minh:

- Với mỗi cặp gen dị hợp sẽ cho 2 loại giao tử, trong đó giao tử mang alen trội chiếm tỉ lệ $=\frac{1}{2}.$

- Trong tổng số n alen trội, nếu chỉ có m alen trội thì sẽ có $C_{n}^{m}$.

- Với m alen trội thì tỉ lệ $={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{m}}$.

- Vì cơ thể có n cặp gen dị hợp cho nên mỗi giao tử sẽ có n alen. Do đó, khi giao tử có m alen trội thì sẽ có $\left( n-m \right)$ alen lặn. $\to $ Sẽ có tỉ lệ $={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{n-m}}$.

$\to $ Loại giao tử có m alen trội chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{m}}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{n-m}}=C_{n}^{m}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{n}}$.

Áp dụng công thức, ta có: Cơ thể này có 6 cặp gen dị hợp nên $n=6.$

$\to $Loại giao tử có 2 alen trội chiếm tỉ lệ $=C_{n}^{m}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{n}}=C_{6}^{2}\times {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{6}}=\frac{15}{64}.$

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Lý thuyết Sinh Học Lớp 12

CHƯƠNG 1 CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

  • A.1. GEN VÀ MÃ DI TRUYỀN
    • A.2. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
      • A.3. ARN VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
        • A.4. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ
          • A.5. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
            • A.6. ĐỘT BIẾN GEN
              • A.7. NHIỄM SẮC THỂ
                • A.8. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
                  • A.9. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

                    CHƯƠNG 2 TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

                    • B.1. QUY LUẬT DI TRUYỀN MENDEN
                      • B.2. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT GEN
                        • B.3. QUY LUẬT DI TRUYỀN TƯƠNG TÁC GEN
                          • B.4. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
                            • B.5. QUY LUẬT DI TRUYỀN NGOÀI NST
                              • B.6. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA KIỂU GEN

                                CHƯƠNG 3 DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

                                • C.1. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

                                  CHƯƠNG 4 ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

                                  • D.1. TẠO GIỐNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
                                    • D.2. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN BIẾN DỊ TỔ HỢP
                                      • D.3. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
                                        • D.4. TẠO GIỐNG BẰNG CỘNG NGHỆ GEN
                                          • D.5. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

                                            CHƯƠNG 5 DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

                                            • E.1. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

                                              CHƯƠNG 6: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

                                              • F.1. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

                                                CHƯƠNG 7 SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG

                                                • G.1. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG

                                                  CHƯƠNG 8 CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

                                                  • H.1. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
                                                    • H.2. QUẦN THỂ SINH VẬT
                                                      • H.3. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ

                                                        CHƯƠNG 9 QUẦN XÃ SINH VẬT

                                                        • I.1. QUẦN XÃ SINH VẬT
                                                          • I.2. DIỄN THẾ SINH THÁI

                                                            CHƯƠNG 10 HỆ SINH THÁI SINH QUYỀN

                                                            • J.1. HỆ SINH THÁI
                                                              • J.2. CHU TRÌNH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN
                                                                LuyenTap247.com

                                                                Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247

                                                                © 2021 All Rights Reserved.

                                                                Tổng ôn Lý Thuyết
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
                                                                • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9
                                                                Câu hỏi ôn tập
                                                                • Luyện thi đại học môn toán
                                                                • Luyện thi đại học môn văn
                                                                • Luyện thi vào lớp 10 môn toán
                                                                • Lớp 11
                                                                Luyện Tập 247 Back to Top

                                                                Video liên quan

                                                                Chủ đề