Cách viết chữ dōu trong tiếng Trung

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 8 ********************* “连(lián)……都(dōu)……” “ngay cả …… đều…….” ********************* 1. 今天太忙了,连饭都没有吃。 1. jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī 1.Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn. 忙(mánɡ) ,忙(mánɡ) 碌(lù) Có nghĩa là bận, bận rộn. 吃(chī) 饭(fàn) Có nghĩa là ăn cơm. 2. 这个问题连我们班最优秀的学生都回答不了。 2. zhè ɡe wèn tí lián wǒ men bān zuì yōu xiù de xué shenɡ dōu huí dá bù liǎo 2. Vấn đề này ngay cả học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi cũng không trả lời được. 问(wèn) 题(tí) Có nghĩa là vấn đề. 优(yōu) 秀(xiù) Có nghĩa là ưu tú, giỏi. 学(xué) 生(shenɡ) Có nghĩa là học sinh. 回(huí) 答(dá) Có nghĩa là trả lời. 3. 这首唐诗太经典了,连三岁小孩都会背。 3. zhè shǒu tánɡ shī tài jīnɡ diǎn le , lián sān suì xiǎo hái dū huì bèi 3. Bài thơ Đường này quá kinh điển, ngay cả trẻ lên ba cũng thuộc lòng. 唐(tánɡ) 诗(shī) Có nghĩa là thơ Đường. 经(jīnɡ) 典(diǎn) Có nghĩa là kinh điển. 小(xiǎo) 孩(hái) , 孩(hái) 子(zi) Có nghĩa là trẻ em, trẻ con. 背(bèi) , 背(bèi) 诵(sònɡ) Có nghĩa là thuộc lòng. 4. 阿红发烧了,连好朋友的生日聚会都没参加。 4. ā hónɡ fā shāo le ,lián hǎo pénɡ you de shēnɡ rì jù huì dōu méi cān jiā 4. Hồng bị sốt, ngay cả sinh nhật của bạn thân cũng không tham gia. 发(fā) 烧(shāo) Có nghĩa là sốt. 生(shēnɡ) 日(rì) Có nghĩa là sinh nhật. 聚(jù) 会(huì) Có nghĩa là hội họp, gặp mặt. 参(cān) 加(jiā) Có nghĩa là tham gia. ******************************

Chúc các bạn học vui vẻ, học để giúp nước.

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Related

Xem thêm:  Chiết tự tiếng Trung

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Tags: cấu trúc ngữ pháp tiếng hoacấu trúc ngữ pháp tiếng trungngữ pháp tiếng hoangữ pháp tiếng trung

Trạng từ tiếng Việt “cũng” được thể hiện bằng chữ “也” trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung thì “也” đứng trước động từ (hình dung từ).

“也” làm thành phần trạng ngữ trong câu nên nó được đặt sau chủ ngữ, trước động từ hoặc hình dung từ.

1. Phó từ “也”

Cấu trúc 1: Chủ ngữ + + Động từ/cụm động từ + Tân ngữ


  (1) 麦克是留学生,玛丽是留学生。
     Màikè shì liúxuéshēng, Mǎlì shì liúxuéshēng.
     Mike là lưu học sinh, Mary cũng là lưu học sinh.

Không thể nói: *也玛丽是留学生。(Yě Mǎlì shì liúxuéshēng.)

(2) 田芳不是留学生,张东不是留学生。
     Tián Fāng bú shì liúxuéshēng, Zhāng Dōng  bú shì liúxuéshēng.
     Điền Phương không phải lưu học sinh, Trương Đông cũng không phải lưu học sinh.

Cấu trúc 2: Chủ ngữ + (+ phó từ.) + Hình dung từ

(1) 你知道了,我知道了。
      Nǐ zhīdào le, wǒ zhīdào le.
      Bạn biết rồi, tôi cũng biết rồi.

(2) 她很漂亮。
      Tā hěn piàoliang.
      Cô ấy cũng rất xinh đẹp.

(3) 昨天很热,今天很热。
     Zuótiān hěn rè, jīntiān hěn rè.
    Hôm qua rất nóng, hôm nay cũng rất nóng.

(4) 我觉得这个饭店很好。
     Wǒ juéde zhège fàndiàn hěn hǎo.
     Tôi thấy nhà hàng này cũng rất được.

2. Phó từ “都”

“都” [dōu] diễn tả như “đều” trong tiếng Việt.

Chủ ngữ + + Cụm động từ/ hình dung từ


   (1) 麦克是留学生,玛丽也是留学生,他们是留学生。
      Màikè shì liúxuéshēng, Mǎlì yě shì liúxuéshēng, tāmen dōu shì liúxuéshēng.
      Mike là lưu học sinh, Mary cũng là lưu học sinh, họ đều là lưu học sinh.

Không thể nói: *都他们是留学生。(Dōu tāmen shì liúxuéshēng.)

(2) 我和妈妈喜欢看电影。
      Wǒ hé māme dōu xǐhuān kàn diànyǐng.
      Tôi và mẹ đều thích xem phim.

(3) 他们两个知道这件事。
      Tāmen liǎng gè dōu zhīdào zhè jiàn shì.
      Hai người họ đều biết chuyện này.

(4) 玛丽和他奶奶不喜欢吃肉。
       Mǎlì hé tā nǎinai dōu bù xǐhuān chī ròu.
       Mary và bà nội của cô ấy đều không thích ăn thịt.

(5) 今天我和麦克没有作业。
      Jīntiān wǒ hé Màikè dōu méiyǒu zuòyè.
      Hôm nay tôi và Mike đều không có bài tập.

要 (yào) – Muốn, cần, phải

要(yào) đứng trước động từ làm trạng ngữ (要 + động từ).

我要去银行取钱 wǒ yào qù yínháng qǔ qián。

Tôi cần đến ngân hàng rút tiền.

很晚了明天还要上班 hěn wǎn le, míngtiān hái yào shàngbān。

Muộn lắm rồi, ngày mai còn phải đi làm đấy.

你要加班吗 nǐ yào jiābān ma?

Bạn phải tăng ca không?

我明天要上课 wǒ míngtiān yào shàngkè。

Ngày mai tôi phải lên lớp

我们要互相学习 wǒmen yào hùxiāng xuéxí。

Chúng ta cần học tập lẫn nhau.

Cách sử dụng giới từ 给 (gěi) – cho

给 (gěi) – ( giới từ) cho

Giới từ 给 kết nối giữa động từ và đối tượng của hành vi hoặc người tiếp nhận động tác.

Cấu trúc: A 给 B+ Động từ + tân ngữ : A làm gì cho B

B là đối tượng hoặc người hưởng lợi từ động tác
Một số trường hợp đặc biệt có thể diễn đạt: A + động từ + 给 +B.

Ví dụ:

做给我吃 zuò gěi wǒ chī

Làm cho tôi ăn.

我先给大家介绍一下 wǒ xiān gěi dàjiā jièshào yīxià。

Tôi giới thiệu trước cho mọi người một chút.

好久没给花浇水了 hǎojiǔ méi gěi huā jiāo shuǐ le。

Lâu rồi không tưới nước cho hoa.

给我发邮件吧 gěi wǒ fā yóujiàn ba。

Gửi email cho tôi nhé.

那你下一次做给我吃 nà nǐ xiàyīcì zuò gěi wǒ chī。

Vậy lần sau bạn làm cho tôi ăn nhé.

陈蕾在吗? 有人送花给她 Chén Lěi zài ma? yǒu rén sòng huā gěi tā。

Trần Luy có ở đây không? Có người tặng hoa cho cô ấy.

Cách sử dụng từ 可以 – Có thể

可以 – Có thể

Là động từ năng nguyện, biểu thị điều kiện khách quan hay chủ quan cho phép thực hiện được động tác. 可以 + động từ.

Phủ định của 可以 là 不能: không thể。 不可以 nghĩa là không được phép, biểu thị sự cấm đoán

Ví dụ:

我可以进来吗 wǒ kěyǐ jìnlai ma?

Tôi có thể vào được không?

我可以试试吗? 当然可以 wǒ kěyǐ shìshi ma?—— dāngrán kěyǐ。

Tôi có thể thử không? Đương nhiên là được.

你可以走了 nǐ kěyǐ zǒu le。

Bạn có thể đi được rồi.

他可以去你也可以 tā kěyǐ qù, nǐ yě kěyǐ。

Anh ấy có thể đi, bạn cũng có thể đi.

不可以喝冰水 bù kěyǐ hē bīngshuǐ!

Không được phép uống nước đá!

Cách sử dụng từ 什么 (shénme) : Cái gì? Gì?

什么 (shénme) : Cái gì? Gì? Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi đồ vật, sự vật
Thường đứng độc lập hoặc đứng trước danh từ ( 什么 + danh từ?).

Ví dụ:

那, 这是什么肉 nà, zhè shì shénme ròu?

Vậy, đây là thịt gì?

这是什么动物 zhè shì shénme dòngwù?

Đây là động vật gì?

啊什么声音 à! shénme shēngyīn?

Ồ, tiếng gì vậy?

你喝什么 nǐ hē shénme?

Bạn uống gì?

晚上吃什么 wǎnshang chī shénme?

Buổi tối bạn ăn gì?

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ đề