Cái màn ngủ trong tiếng anh là gì

CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ

Ngày đăng: (12-01-2016 05:02 PM) - Lượt xem: 34610

CHỦ ĐỀ 14: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ

Những vật dụng hàng ngày bạn nhìn thấy trong phòng ngủ bạn đã có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh được chưa? Trước khi đi ngủ, bạn hãy nhìn những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng cũng là một cách để bạn luyện vốn từ vựng của mình đấy. Còn những món đồ nào bạn chưa biết hoặc đã quên thì cùng ôn lại nhé.  Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ ngay bây giờ nhé!

bed /bed/ giường.

headboard /’hedbɔ:d/ tấm bảng ở phía đầu giường.

lamp /læmp/ đèn.

alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức.

mattress /’mætris/ đệm, nệm.

pillow /’pilou/ cái gối.

cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng.

pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối.

fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/ ga bọc.

flat sheet /flæt//ʃi:t/ ga phủ.

blanket /’blæɳkit/ chăn

bedspread /’bedspred/ khăn trải giường

curtain /’kə:tn/ rèm cửa

blinds /blaindz/ rèm chắn sáng

wallpaper  /’wɔ:l,peipə/ giấy dán tường

mirror /’mirə/ gương

wardrobe /’wɔ:droub/ tủ quần áo

dressing table /´dresiη ‘teibl / bàn trang điểm

carpet /’kɑ:pit/ thảm

night table /nait ‘teibl/ bàn để đầu giường

jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức

Nhanh tay lưu lại và đến với  các bài học tiếng anh đầy thú vị khác nào.

>>> Click vào ĐÂY để học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy - Ikun nhé!!! <<<

Home Hỏi Đáp cái mùng tiếng anh là gì

màn ngủ tác động đến dịch bệnh nhưng bằng màn ngủ, nó sẽ không bị tiêu diệt triệt để. Bệnh sốt rét
And bed nets have an effect on the epidemic, but you"re never going to make it extinct with bed nets.

Bạn đang xem: Cái mùng tiếng anh là gì


Họ cũng tìm cách giúp đỡ trẻ em bằng những kinhdientamquoc.vnệc làm khác Như cung cấp những liều kinhdientamquoc.vntamin A, những mũi tiêm phòng bệnh sởi và cung cấp những màn ngủ để phòng chống bệnh sốt rét trong một vài chiến dịch
It"s also tried to save children by doing other things -- gikinhdientamquoc.vnng kinhdientamquoc.vntamin A drops, gikinhdientamquoc.vnng measles shots, gikinhdientamquoc.vnng bed nets against malaria even during some of these campaigns.
Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại.
Sumitomo had developed a technology essentially to impregnate a polyethylene-based fiber with organic insecticide, so you could create a bed net, a malaria bed net, that would last five years and not need to be re-dipped.
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.Witnessing in the African bush meant carrying water, food, bedding, personal clothing, a film projector and electric generator, a large screen, and other necessities.

Also, sleeping under a mosquito net that has been covered with insect repellent can offer you protection.


Nếu 1 nửa cộng đồng ngủ trong màn, nửa còn lại cũng sẽ được hưởng lợi bởi vì sự lây lan đã được ngăn chặn.
If half of a community sleeps under a net, the other half also benefits because the contagion of the disease spread.
Ý nghĩa của nó là khi người mẹ và trẻ em ngủ trong màn vào buổi tối, thì những con muỗi kiếm ăn đêm không thể đốt được họ.
What it means is the mother and child stay under the bed net at night, so the mosquitos that bite late at night can"t get at them.
Có lẽ, cuộc sống trong một cái lều và ngủ trong màn chống muỗi trong trại lính đã làm cho ý nghĩ của tôi quay về với căn nhà thật đặc biệt của mình.

Xem thêm: Spa Venus Quận 3 - Review Venus Spa Deaura Nguyễn Thông


Perhaps likinhdientamquoc.vnng in a tent and sleeping under a mosquito net on a camp cot had my thoughts returning to my very special home.
Bạn có thể lên lịch thay đổi để chuẩn bị sẵn sàng đi ngủ, như giảm độ sáng màn hình và ngừng thông báo.You can schedule changes to help you get ready for sleep, like dimming your display and stopping notifications.

Bạn có thể lên lịch thay đổi để chuẩn bị sẵn sàng đi ngủ, như giảm độ sáng màn hình và ngừng thông báo.

You can schedule changes to help you get ready for sleep, such as dimming your display and stopping notifications.

Thời đó, do khí hậu nhiệt đới, cửa phòng ngủ thường là những tấm màn. Vì thế, mỗi khi bé Kim khóc đêm khiến chúng tôi lo lắng nhiều hơn.


Because of the tropical climate, bedrooms in those days usually had curtains instead of doors, which added to our stress when Kim cried at night.
Sự riêng tư: Một phụ nữ kể lại: “Sau khi mẹ qua đời, cha tôi là người duy nhất trong nhà có màn che cửa sổ hay cửa phòng ngủ của ông.
Privacy: One woman recalls: “After Mom died, my father was the only one in the house who had curtains on his windows or a door into his bedroom.
Theo như tập cuối cùng ( tập 167 ) , sau khi ông từ chức , ông đã đến thăm Châu Phi , và sau đó ông về nhà và ngủ liên tục 2 tuần , cho tới màn cuối của phim .
According to the last episode ( Episode 167 ) , after his resignation , he kinhdientamquoc.vnsits Africa , and then after his return home and sleeps successively for 2 weeks , up to the last act in the show .Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

antuan 27 Tháng Mười Hai, 2021 Hỏi Đáp

Phòng ngủ được xem là căn phòng quan trọng nhất trong một ngôi nhà vì đây là nơi ta được thư giãn sau cả ngày dài mệt mỏi. Cũng chính vì vậy, việc học từ vựng về phòng ngủ rất cần thiết khi bạn học tiếng Anh, nhất là tiếng Anh giao tiếp.

Nội dung chính

  • Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất
  • 1. Các loại giường
  • 2. Chăn ga gối đệm màn
  • 3. Nội thất
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng ngủ
  • giới thiệu cùng bạn
  • Video liên quan

Bạn đang đọc: Cái màn ngủ tiếng Anh là gì

Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về phòng ngủ. Đây là những từ vựng được Toomva chọn lọc và định nghĩa sát nhất có thể để bạn dễ dàng học và ghi nhớ, tránh bị nhầm lẫn.

Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất

1. Các loại giường

– Bed : giường nói chung – Headboard : tấm ván đầu giường – Divan bed : giường có ngăn kéo – Futon bed : giường gắn liền đệm hoàn toàn có thể gấp gọn – Bunk bed / Mid sleeper : giường tầng – Cabin bed : giường liền tủ – Camp bed : giường gấp – Double bed : giường đôi ( giường rộng cho 2 người ) – Fourposter bed : giường bốn cọc – Shakedown : giường tạm – Single bed : giường đơn – Trundle bed : giường lồng nhau – Canopy bed : giường có màn quây quanh – Platform bed : giường thấp – Air bed : giường hơi

– Day bed / Sofa bed : giường có dáng như sofa

2. Chăn ga gối đệm màn

– Bed sheet / Bedspread : ga trải giường – Blanket : chăn / mền – Comforter : chăn bông – Cushion : gối tựa sống lưng – Bedclothes / Bedding : bộ vỏ chăn, ga, gối – Fitted sheet : ga bọc – Flat sheet : ga phủ – Duvet cover : vỏ bọc chăn bông – Pillowcase : vỏ gối – Bolster : gối ôm dài – Duvet : chăn bông nhẹ – Eiderdown : chăn lông vũ – Quilt : chăn bông mỏng mảnh – Mattress : đệm – Mosquito net : màn

– Pillow : gối

3. Nội thất

– Bedside table / Night table : bàn cạnh đầu giường – Chest of drawers : tủ ngăn kéo – Bureau : tủ có ngăn kéo và gương – Wardrobe / Closet : tủ quần áo – Dresing stool : ghế đẩu ngồi trang điểm – Dressing table : bàn trang điểm

– Bookcase / Bookshelf : giá sách

4

.

Khác

– Hairbrush / Comb : luợc – Alarm clock : đồng hồ đeo tay báo thức

– Jewellery box : hộpđựng trang sức đẹp

-Lamp: đèn

Xem thêm: cái lưỡi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

– Bedside rug : thảm lau chân cạnh giường – Air conditioner : điều hoà nhiệt độ – Curtain : rèm – Blind : mành che cửa – Coat stand : cây treo quần áo – Hanger : móc treo đồ – Mirror : gương

– Poster : áp phích

Trên đây là các từ vựng về phòng ngủ trong tiếng Anh thông dụng nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva Học tiếng Anh qua phim song ngữ.

Để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về những vật phẩm trong nhà, những bạn hãy đón đọc những bài viết tiếp theo của Toomva nhé !
Chúc những bạn học tốt !

Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng ngủ

  • 1 .
    bed

    /bed/

    giường

  • 2 .
    sheet

    / ʃiːt /
    khăn trải giường

  • 3 .
    pillow

    / ˈpɪləʊ /
    gối kê đầu

  • 4 .
    bedside table

    bàn nhỏ cạnh giường

  • 5 .
    table lamp

    đèn bàn

  • 6 .
    window

    / ˈwɪndəʊ /
    hành lang cửa số

  • 7 .
    picture

    / ˈpɪktʃər /
    bức tranh

  • 8 .
    wardrobe

    / ˈwɔːdrəʊb /
    tủ quần áo

  • 9 .
    mirror

    gương

  • 10 .
    dressing table

    bàn gương trang điểm

  • 11 .
    chest of drawers

    tủ ngăn kéo

  • 12 .
    rug

    / rʌɡ /
    thảm trải sàn

giới thiệu cùng bạn

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

Xem thêm: cái lưỡi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

  • Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)

  • Nắm vững ngữ pháp (Grammar)

  • Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)

  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Video liên quan

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

Video liên quan

Chủ đề