Cấp phép tiếng trung là gì

Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn.

Cấp phép tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh

1国营企业guóyíng qǐyèdoanh nghiệp nhà nước2合作社hézuòshèhợp tác xã3私人企业sīrén qǐyèdoanh nghiệp tư nhân4有限责任公司/ 有限公司yǒuxiàn zérèn

gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī

công ty TNHH5股份公司gǔfèn gōngsīcông ty Cổ phần6外商投资企业wàishāng tóuzī zījīndoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài7一人有限责任公司yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsīcông ty TNHH một thành viên8跨学科企业kuà xuékē qǐyèkinh doanh liên ngành

2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh

9经营jīngyíngkinh doanh10经营农业jīngyíng nóngyèkinh doanh nông nghiệp11特产品tè chǎnpǐnđặc sản12土产品tǔ chǎnpǐnthổ sản13农产品nóng chǎnpǐnnông sản14海鲜hǎixiānthủy hải sản15出口的制造品chūkǒu de zhìzào pǐnhàng sản xuất để xuất khẩu16工艺美术品gōngyì měishù pǐnhàng thủ công mỹ nghệ17外国商品wàiguó shāngpǐnhàng ngoại18重工业品zhònggōngyè pǐnhàng công nghiệp nặng19轻工业品qīnggōngyè pǐnhàng công nghiệp nhẹ20矿产品kuàng chǎnpǐnhàng khoáng sản21过境货物guòjìng huòwùhàng quá cảnh

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh

22世界市场shìjiè shìchǎngthị trường thế giới23海外市场hǎiwài shìchǎngthị trường ngoài nước24进口市场jìnkǒu shìchǎngthị trường xuất khẩu25世界贸易中心shìjiè màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch thế giới26购物中心gòuwù zhòng xīntrung tâm thương mại27国际贸易中心guójì màoyì zhōngxīntrung tâm mậu dịch quốc tế28商品交易会shāngpǐn jiāoyì huìhội chợ giao dịch hàng hóa29商品-服务市场shāngpǐn-fúwù

shìchǎng

thị trường hàng hóa – dịch vụ30劳动力市场láodònglì shìchǎngthị trường lao động31股市gǔshìthị trường chứng khoán32房地产市场fángdìchǎn shìchǎngthị trường bất động sản33科技市场kējì shìchǎngthị trường khoa học – công nghệ

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh

34财政关税cáizhèng guānshuìthuế quan tài chính35岁入税suìrù shuìthuế thu hoạch thường niên36营业税yíngyè shuìthuế doanh nghiệp37进口税jìnkǒu shuìthuế nhập khẩu38出口税chūkǒu shuìthuế xuất khẩu39累进税lěijìn shuìthuế lũy tiến40盈利税yínglì shuìthuế danh lợi41收入税shōurù shuìthuế thu nhập42财产税cáichǎn shuìthuế tài sản43交易税jiāoyì shuìthuế giao dịch44所得税申报表suǒdéshuì shēnbào biǎotờ khai thuế thu nhập45特种税tèzhǒng shuìthuế đặc chủng46商品税shāngpǐn shuìthuế hàng hóa47消费税xiāofèi shuìthuế tiêu dùng48国内货物税guónèi huòwù shuìthuế hàng hóa trong nước49印花税yìnhuā shuìthuế con niêm50周转税zhōuzhuǎn shuìthuế chu chuyển51烟税yān shuìthuế thuốc lá52酒税jiǔ shuìthuế rượu53奢侈品税shēchǐ pǐn shuìthuế hàng xa xỉ54入港税rùgǎng shuìthuế vào cảng

5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh

55总裁zǒngcáigiám đốc56副总裁fù zǒngcáiphó tổng giám đốc57助理zhùlǐtrợ lý58总经理zǒng jīnglǐgiám đốc điều hành59经理jīnglǐquản lý, quản lý60董事长dǒngshì zhǎngtrưởng ban quản lý61贸易代表màoyì dàibiǎongười đại diện thương mại62进口部jìnkǒu bùban nhập khẩu63出口部chūkǒu bùban xuất khẩu64市场销售部shìchǎng xiāoshòu

ban phân phối thị trường65营销部yíngxiāo bùban marketing66国际贸易部guójì màoyì bùban thương mại quốc tế67财务部cáiwù bùban tài vụ68物流部wùliú bùban hậu cần

6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh

69进口额jìnkǒu émức nhập khẩu70免税进口miǎnshuì jìnkǒunhập khẩu miễn thuế71船籍港chuánjí gǎngcảng đăng ký ( tàu thuyền)72质量zhìliàngchất lượng73商品价格shāngpǐn jiàgégiá cả hàng hóa74商人shāngrénthương nhân75名片míngpiàndanh thiếp76价格谈判jiàgé tánpànđàm phán giá cả77购货合同dìnghuò dānhợp đồng mua hàng78销售合同xiāoshòu hétónghợp đồng tiêu thu79互惠合同hùhuì hétónghợp đồng tương hỗ80合同的签定hétóng de qiāndìngký kết hợp đồng81利率lìlǜlãi xuất82存货cúnhuòhàng tồn kho83私募股权投资sīmù gǔquán tóuzīgóp vốn đầu tư84总收益zǒng shōuyìtổng doanh thu85佣金yōngjīnhoa hồng86货币huòbìtiền tệ87流动负债liúdòng fùzhàinợ ngắn hạn88折旧zhéjiùkhâu hao89贬值biǎnzhímất giá90折扣,贴现zhékòu, tiēxiànchiết khấu91倾销qīngxiāobán phá giá92出口总值chūkǒu zǒngzhítổng giá trị xuất khẩu93入超rù chāonhập siêu94出超chū chāoxuất siêu95定价dìngjiàđịnh giá96交货价格jiāohuò jiàgégiá giao hàng97批发价pīfā jiàgiá bán buôn98固定成本gùdìng chéngběnchi phí cố định99合同的终止hétóng de zhōngzhǐchấm dứt hợp đồng100合同的违反hétóng de wéifǎnvi phạm hợp đồng

7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng

你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?
zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?
Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?
wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?
Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。
wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba
Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。
rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò
Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧
wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba
Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi

Xem thêm: 
  • Từ vựng tiếng Trung cho công xưởng
  • Từ vựng tiếng Trung ngành tài chính
  • Từ vựng tiếng Trung trong khách sạn

Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề“ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé!


THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…xem chi tiết tại:

Cấp phép tiếng trung là gì
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp 

hoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!