Catch a sight of something nghĩa là gì

Catch có nghĩa chính là đuổi, bắt. Nó có thể kết hợp với nhiều cụm từ tạo ra các nghĩa khác nhau.

Catch a bus: bắt xe buýt

Catch a thief: bắt trộm

Catch a ball: bắt bóng

Catch a cold: bị cảm lạnh

Catch sight of: thoáng thấy

Catch ones eye: gây chú ý với ai (thường bằng cách dùng mắt nhìn)

Ví dụ:

I catch a bus to go to school.

Tôi bắt xe buýt để tới trường.

Linh has been sick all week, and now I think Ive caught a cold from her.

Linh bị ốm cả tuần nay rồi, và giờ thì tôi nghĩ tôi đã bị lây cảm từ cô ấy.

I caught sight of someone with blueeyesand knew it was Peter.

Tôi đã bắt gặp ai đó với đôi mắt màu xanh và biết rằng đó là Peter.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh
Catch a sight of something nghĩa là gì
catch sight of

Hình ảnh cho thuật ngữ catch sight of

(n) Nhìn thấy
Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Catch sight of
  • Gunmetal drop puller
  • Gauze curtain fabric
  • Rope nose
  • Hand sewing
  • Horizontal part
  • Run empty
  • Hangtag
  • Indicator unit
  • Raglan lace
  • Heavy materials
Chủ đề Chủ đề Giày da may mặc

Định nghĩa - Khái niệm

Catch sight of là gì?

Catch sight of có nghĩa là (n) Nhìn thấy

  • Catch sight of có nghĩa là (n) Nhìn thấy
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Nhìn thấy Tiếng Anh là gì?

(n) Nhìn thấy Tiếng Anh có nghĩa là Catch sight of.

Ý nghĩa - Giải thích

Catch sight of nghĩa là (n) Nhìn thấy.

Đây là cách dùng Catch sight of. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Catch sight of là gì? (hay giải thích (n) Nhìn thấy nghĩa là gì?) . Định nghĩa Catch sight of là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Catch sight of / (n) Nhìn thấy. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.