Cây kiểng tiếng anh là gì

1. Ở đây người ta thường treo bao “lì xì” lên những cây cảnh ngày Tết, vì với họ bản thân những cây cảnh đó chính là “tiền lì xì” của họ.

In Vietnam, families hang ‘lucky money’ packets on their trees at Tet, for these farmers, the tree itself is ‘lucky money’.

2. Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh.

And two years later, we have a washer, dryer and two house plants together.

3. Một người cây đi cùng với 89P13 mới đây, là cây cảnh kiêm vệ sĩ của hắn.

A humanoid plant that's been travelling recently as 89P13's personal houseplantlmuscle.

4. Loài cây này được sử dụng như một cây cảnh trong khu vườn cổ điển Trung Hoa.

It is used as an ornamental plant in Chinese classical gardens.

5. Z. elliotiana chỉ có từ những nguồn trồng cây cảnh và có lẽ có nguồn gốc lai ghép.

Z. elliotiana is known from horticultural sources only and is probably of hybrid origin.

6. Tôi để ý thấy ở đây không có cái cây cảnh nào, nên tôi mua tặng chị chậu đầu tiên

I noticed there were no plants so I brought you your first.

7. Trong năm 2018, Euroflora(hội chợ hoa và cây cảnh) được tổ chức lần đầu tiên tại các công viên của Nervi.

In 2018 Euroflora event was held for the first time at the Nervi parks.

8. Chúng cũng được trồng làm cây cảnh cũng như đem lại nhiều lợi ích cho các ngành du lịch và nông nghiệp.

They are also cultivated as ornamental plants and have benefits for tourism and agriculture.

9. Và cuối cùng trên con phố có mật độ giao thông thấp, chúng ta có thể nhìn thấy nhiều chi tiết hơn, như các chi tiết của tòa nhà, các chậu cây cảnh....

And when you get to the lightly traffic street, people start including details of buildings, plantings, things like that, that people just know their street a lot better.

10. Tòa nhà tuyệt mỹ với sáu ngọn tháp mà bên ngoài có đá lát màu trắng lấp lánh, được bao quanh bởi những cây kè đầy uy nghiêm và cây cảnh nhiều màu sắc.

The beautiful six-spire building has an exterior of brilliant white ceramic tiles and is surrounded by majestic palm trees and colorful vegetation.

11. Nó được sử dụng như một cây bóng mát trong công viên và không gian công cộng, và khi trồng trong chậu là rất phù hợp để sử dụng như một nhà máy trong nhà hoặc trong cây cảnh. ^ The Plant List (2010).

It is used as a shade tree in parks and public spaces, and when potted is well-suited for use as an indoor plant or in bonsai.

Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh

Đã bao giờ các bạn thắc mắc các loại cây và hoa Tiếng Anh nói như thế nào chưa? Bạn không biết tên chúng là gì vì thường các bài học trên lớp không đề cập đến. Hôm nay, hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây cảnh, hoa và cây to để học thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh bổ ích hơn cho bạn nhé!

Tên các loại cây và hoa dại bằng Tiếng Anh

  • Bracken : cây dương xỉ, diều hâu
  • Brambles: cây mâm xôi
  • Bush: bụi rậm
  • Cactus (số nhiều – cacti): cây xương rồng
  • Corn: ngô
  • Fern: cây dương xỉ
  • Fungus (số nhiều – fungi): nấm nói chung
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh
  • Grass: cỏ trồng
  • Heather: cây thạch nam
  • Herb: thảo mộc
  • Ivy: cây thường xuân
  • Moss: rêu
  • Mushroom: nấm ăn
  • Nettle: cây tầm ma
  • Shrub: cây bụi
  • Thistle: cây kế
  • Toadstool: nấm độc
  • Weed: cỏ dại
  • Wheat: lúa mì
  • Wild flower: hoa dại

Tên các loại hoa bằng Tiếng Anh

  • Bluebell: hoa chuông xanh
  • Buttercup: hoa mao lương vàng
  • Carnation: hoa cẩm chướng
  • Chrysanthemum: hoa cúc
  • Crocus: hoa nghệ tây
  • Daffodil: hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia: hoa thược dược
  • Daisy: hoa cúc
  • Dandelion: hoa bồ công anh
  • Forget-me-not: hoa lưu ly
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh
  • Foxglove: hoa mao địa hoàng
  • Geranium: hoa phong lữ
  • Lily: hoa loa kèn
  • Orchid: hoa lan
  • Pansy: hoa păng-xê/hoa bướm
  • Poppy: hoa anh túc
  • Primrose: hoa anh thảo
  • Rose: hoa hồng
  • Snowdrop: hoa giọt tuyết
  • Sunflower: hoa hướng dương
  • Tulip: hoa tulip
  • Waterlily: hoa súng
  • Bouquet of flowers = flower bouquet: bó hoa
  • Bunch of flowers: bó hoa
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh

Các bộ phận liên quan đến hoa bằng Tiếng Anh

  • Berry: quả mọng
  • Blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm
  • Bud: chồi
  • Flower: hoa
  • Leaf: lá
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh
  • Petal: cánh hoa
  • Pollen: phấn hoa
  • Root: rễ cây
  • Stalk: cuống hoa/cành hoa
  • Stem: thân cây hoa
  • Thorn: gai

Tên các loại cây bằng Tiếng Anh

  • Alder: cây tổng quán sủi
  • Ash: cây tần bì
  • Beech: cây sồi
  • Birch: cây gỗ bulô
  • Cedar: cây tuyết tùng
  • Elm: cây đu
  • Fir: cây linh sam
  • Hazel: cây phỉ
  • Hawthorn: cây táo gai
  • Holly: cây nhựa ruồi
  • Lime: cây đoan
  • Maple: cây thích
  • Oak: cây sồi
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh
  • Plane: cây tiêu huyền
  • Pine: cây thông
  • Poplar: cây bạch dương
  • Sycamore: cây sung dâu
  • Weeping willow: cây liễu rủ
  • Willow: cây liễu
  • Yew: cây thủy tùng
  • Apple tree: cây táo
  • Cherry tree: cây anh đào
  • Chestnut tree: cây dẻ
  • Coconut tree: cây dừa
  • Fig tree: cây sung
  • Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa
  • Olive tree: cây ô-liu
  • Pear tree: cây lê
  • Plum tree: cây mận

Các Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cây bằng Tiếng Anh

  • Bark: vỏ cây
  • Branch: cành cây
  • Pine cone: quả thông
  • Sap: nhựa cây
  • Tree stump = stump: gốc cây
Cây kiểng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh
  • Trunk: thân cây to
  • Twig: cành cây con
  • Fruit tree: cây ăn quả
  • Palm tree: cây cọ
  • Evergreen: mãi xanh
  • Coniferous: thuộc họ tùng bách
  • Deciduous: rụng lá hàng năm

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây cảnh, hoa và cây to đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Cây kiểng tiếng anh là gì
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Cây kiểng tiếng anh là gì
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Cây kiểng tiếng anh là gì
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Cây kiểng tiếng anh là gì
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Cây kiểng tiếng anh là gì
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

Cây kiểng tiếng anh là gì
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

Cây kiểng tiếng anh là gì
089.814.9042

Chi nhánh 1

Cây kiểng tiếng anh là gì
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

Cây kiểng tiếng anh là gì
089.814.6896

Chi nhánh 2

Cây kiểng tiếng anh là gì
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

Cây kiểng tiếng anh là gì
0276.730.0799

Chi nhánh 3

Cây kiểng tiếng anh là gì
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

Cây kiểng tiếng anh là gì
 0276.730.0899

Chi nhánh 4

Cây kiểng tiếng anh là gì
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

Cây kiểng tiếng anh là gì
0938.169.133

Chi nhánh 5

Cây kiểng tiếng anh là gì
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

Cây kiểng tiếng anh là gì
0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99