Censor nghĩa là gì

censor

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: censor


Phát âm : /'sensə/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)
  • giám thị (trường đại học)

+ ngoại động từ

  • kiểm duyệt
  • dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "censor"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "censor":
    cancer canker censer censor censure concur conger
  • Những từ có chứa "censor":
    censor censored censorial censorious censoriousness censorship civil censorship licensor uncensored

Lượt xem: 560

1. That's not only to censor you.

Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi.

2. You can't steal from the censor.

Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp.

3. There's no censor to stop them.

Không ai kiểm duyệt được chúng.

4. He writes in a way not to provoke the censor.

Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt.

5. 2005 or 6, the censor board has censored 1, 600 films alone.

2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.

6. The Vietnamese government implemented a campaign to censor and whitewash the events.

Chính phủ Việt Nam thực hiện chiến dịch kiểm duyệt và tẩy trắng các sự kiện.

7. Governments everywhere are often trying to block and filter and censor content on the Internet.

Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet.

8. If you censor one journalist, then it intimidates others, and soon nations are silenced.

Nếu cấm đoán một nhà báo, thì sẽ đánh động đến những người khác và chẳng chóng quốc gia bị buộc câm lặng.

9. We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning.

Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.

10. The mail censor picked this up and reported the matter to the Criminal Investigation Department.

Nhân viên kiểm duyệt thấy điều này và báo cáo vấn đề với Ban Điều tra Tội phạm.

11. But you add distributed computing and powerful encryption -- that's very, very hard to censor and control.

Thì rất, rất khó để kiểm duyệt và kiểm soát.

12. FS: 2,000 films a year. 2005 or 6, the censor board has censored 1,600 films alone.

FS: 2000 bộ phim một năm. 2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.

13. By the autumn, however, after the censor had banned every play that the theatre proposed to stage, Gorky abandoned the project.

Tuy nhiên, tới mùa thu khi cơ quan kiểm duyệt đã cấp mọi vở kịch mà nhà hát xin đưa lên sân khấu, Gorky rời bỏ dự án.

14. Kurosawa decided to write the script for a film that would be both censor-friendly and less expensive to produce.

Kurosawa đã quyết định viết kịch bản cho một bộ phim có thể vừa dễ dàng qua được kiểm duyệt và vừa tốn ít chi phí sản xuất.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ censor trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ censor tiếng Anh nghĩa là gì.

censor /'sensə/* danh từ- nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)- giám thị (trường đại học)* ngoại động từ- kiểm duyệt- dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi

censor
- (thống kê) làm thiếu; nhân viên kiểm duyệt


  • speakable tiếng Anh là gì?
  • unharmed tiếng Anh là gì?
  • self-imposed tiếng Anh là gì?
  • contusions tiếng Anh là gì?
  • realized tiếng Anh là gì?
  • Invention and innovation tiếng Anh là gì?
  • Group of Ten tiếng Anh là gì?
  • amplitude stabilized laser tiếng Anh là gì?
  • mastoiditides tiếng Anh là gì?
  • interoceptive tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của censor trong tiếng Anh

censor có nghĩa là: censor /'sensə/* danh từ- nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)- giám thị (trường đại học)* ngoại động từ- kiểm duyệt- dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đicensor- (thống kê) làm thiếu; nhân viên kiểm duyệt

Đây là cách dùng censor tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ censor tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

censor /'sensə/* danh từ- nhân viên kiểm duyệt (sách báo tiếng Anh là gì? phim ảnh tiếng Anh là gì? thư từ...)- giám thị (trường đại học)* ngoại động từ- kiểm duyệt- dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đicensor- (thống kê) làm thiếu tiếng Anh là gì?

nhân viên kiểm duyệt

Từ: censor

/'sensə/

  • danh từ

    nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)

  • giám thị (trường đại học)

  • động từ

    kiểm duyệt

  • dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi

    Từ gần giống

    uncensored censorship licensor censorial censorious



Video liên quan

Chủ đề