Cho 100g dd HCl 14 , 6 phản ứng hoàn toàn với MgO hỏi khối lượng MgO tham gia phản ứng là bao nhiêu

1.Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khíH2 thoát ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?2.Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành 6,72 lít khí H2 thoátra ở đktc và 4,6 g chất rắn không tan . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp?3.Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M tạo thành 8,96 lítkhí H2 thoát ra ở đktc .a)Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?b)Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?4. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% .Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khana)Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ?b)Tính khối lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?c)Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ?5. Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong đó khối lượng của Magie bằng khối lượngcủa nhôm tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 16, 352 lít khí H2 thoát ra ở đktc .a)Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?b)Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biets người ta dùng dư 10% so với lý thuyết ?6. Hòa tan 13,3 gam hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thu được 500 gam dung dịch A Lấy 1/10dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 tạo thành 2,87 gam kết tủaa)Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ?b)Tính C% các muối có trong dung dịch A7. Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 qua bình Brom dư thấy khối lượng bìnhđựng dung dịch Brom tăng 5,6 gam . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗnhợp ?8. Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình Brom dư thấy khối lượngbình đựng dung dịch Brom tăng 5,4 gam . Khí thoát ra khỏi bình được đốt cháy hoàn toàn thuđược 2,2 gam CO2 . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?9. Chia 26 gam hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H6 và C2H4 làm 2 phần bằng nhau– Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO2– Phần 2 : Cho lội qua bình đựng d/dịch brom dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứngTính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?10. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp của Mg và MgO bằng dung dịch HCl . Dung dịch thuđược cho tác dụng với với dung dịch NaOH dư . Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ caocho đến khi khối lượng không đổi thu được 14 gam chất rắnBài 1Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng d ư ta thu được 2,24 lít khí (đktc)a) Viết PTHH và tính khối lượ ng và % khối lượ ng mỗi kim loạib) Tính khối lượ ng dd H2SO4 9,8% đã tham gia phản ứngBài 2Hòa tan hoàn toàn 0,56 gam Sắt bằng dd H2SO4 loãng 19,6% vừa đủa) Viết PTHHb) Tính khối lượ ng muối tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc)c) Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan hết SắtBài 3Cho 46,8 gam NaCl vào dd AgNo3 25%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn không tan X và dd Ya) Viết PTHHb)Tính khối lượ ng dd AgNo3 và khối lượ ng chất rắn Xc)Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủaBài 4Hòa tan 8 gam bột CUO và 200ml dd H2SO4, phản ứng xảy ra vừa đủ, thu được dd Aa) Viết PTHHb) Tính nồng độ mol của CuSO4 trong dd Ac) thêm tiếp dd NaOH 1M vào dd A đến khi dd này kết tủa hoàn toàn. Tính số mililit dd NaOH đã tham gia phản ứngBài 5Cho 1,96 gam bột Sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượ ng riêng 1,12 g/mla) Tính khối lượ ng Đồng thu được sau phản ứngb) Tính khối lượ ng dd sau khi phản ứng kết thúcc) Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd sau khi phản ứng kết thúcHòa tan hết 12,99 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong cốc đựng dung dịch HCl (lấy dư 25% sovới lượng cần phản ứng ) thu được dụng dịch A và 7,392 lít khí H2.a. Viết các pthh đaz xảy ra.b.Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch A.c.Trộn 8,66 gam hỗn hợp X với 6,48 gam kin loại R thì thu đc hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với 5,6lít hỗn hợp khí gồm Clo Oxi thì thu được 28,99 gam hỗn hợp chất rắn Z. Cho Z td với dd HCl dưthì thu được 3,136 lít khí H2 và dung dịch T. Tìm kim loại R và khối lượng muối có trong dd T.(Các pư xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đã quy về đktc)Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung dịchCuCl2 nồng độ z (mol/lít). Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và 3,84gam chất rắn D. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc kết tủa tạothành, rồi nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,4gam chất rắn E gồm hai oxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá trị z.Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung dịchCuCl2 nồng độ z (mol/lít). Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và 3,84gam chất rắn D. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc kết tủa tạothành, rồi nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,4gam chất rắn E gồm hai oxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá trị z.Bài 1: Nhận biết bằng phương pháp hoá họca) Các chất rắn: Na2O, Al2O3,Fe2O3 (chỉ dùng nước).b) Các hỗn hợp: (Al + Al2O3), (Fe + Fe2O3), (FeO + Fe2O3).c) Các hỗn hợp: (Fe + Fe2O3), (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3).d) Các hỗn hợp: ( H2 + CO2), (CO2 + SO2), (CH4 + SO2).Bài 2: Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau (có thể làmuối trung hoà hoặc muối axit) được kí hiệu là A, B, C.Biết: A + B có khí bay ra.B + C có kết tủa.A + C vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.Hãy chọn 3 chất tương ứng với A, B, C và viết các phương trình hoá học xảy ra.Hoà tan 3,2g Oxit kim loại hoá trị III bằng 200g dung dịch H2SO4 loãng. Khi thêm vào hoà tan1 oxit kim loai htri IV biết rằng hoà tan 8g oxit này bằng 300ml dd H2SO4 1M. sau p/ứ trunghoà lượng axit còn dư bằng 50g dd NaOH 24%. tìm cthỗn hợp sau phản ứng 1 lượng CaCO3vừa đủ thấy 0,0224dm3 CO2 ở đktc sau đó cô cạn dung dịch thu được 9,36g muối sunfat khô.Tìn công thức õit kim loại và C% H2SO4Ai giải giúp mình với mình cần gấp lắm thứ 6 thi rồiCâu1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trong lọ mất nhãn sau :HBr, Ba(OH)2, CaCl2Câu 2: Cho 19,5 g kẽm tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch Axit Clohiđrica. Viết Phương trình phản ứngb. Tính thể tích hiđro tạo thành (đktc)c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứngd. Tính nồng độ mol/ lit của dung dịch axit đã dùng( Biết H=1; O=16; Cl= 35,5: Zn=65 )Dung dịch Ca(OH)2 bão hòa ở 25C có nồng độ là 0.027M . Cho 6 g Ca phản ứng với 100gnước . Tính khối lượng Ca(OH)2 ở trạng thái rắn thu được . Giả sử thể tích dung dịch bằngthể tích nước, hiệu suất pư là 100%phòng GD - ĐT Hạ HoàĐề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013 - 2014Môn: HểA HỌCThời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 14.04.2014Cõu 1: (5đ)a. Cho cỏc chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số cỏc chất trờn, cúnhững chất nào.- Nhiệt phõn thu được O2 ?- Tỏc dụng được với H2O, với H2?Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra cho cỏc thớ nghiệm trờn (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú).b. Hóy nờu phương phỏp phõn biệt cỏc dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, nướccất và muối ăn.c. Trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế oxi bằng cỏch nhiệt phõn KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụngkhối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thỡ trường hợp nào thu được thể tớch khớ oxi nhiều hơn? (cỏc khớ đocựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất)Cõu 2:(4đ)Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O: (M là kim loại cú húa trị n)a. Cõn bằng phương trỡnh húa học trờnb. Nếu hũa tan hoàn toàn muối trờn (M2(CO3)n) bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được mộtdung dịch muối sunfat cú nồng độ bằng 14,18%. Tỡm kim loại M.Cõu 3: (4đ)a. Tớnh số nguyờn tử, số phõn tử cú trong 4,9 gam H2SO4 nguyờn chất ( Cho NA = 6,02.1023)b. Cần lấy bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiờu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280gam dung dịch CuSO4 16%.c. Một oxit kim loại cú thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tỡm cụng thức oxit biết kim loại trongoxit cú hoỏ trị III.Cõu 4: (3đ)a. Trong thực tế người ta đập nhỏ đỏ vụi (CaCO3) (với kớch thước vừa phải) rồi xếp vào lũ nung ở nhiệtđộ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vụi sống (CaO) và cú khớ cacbonđioxit (CO2) thoỏt ra từ miệng lũ,cho vụi sống vào nước ta được vụi tụi Ca(OH)2. Em hóy chỉ rừ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoỏ học trongcỏc quỏ trỡnh trờnb. Để chuẩn bị một buổi thực hành ở lớp cần thu 20 lọ khớ oxi, mỗi lọ cú dung tớch là 100ml. Tớnh khốilượng KMnO4 phải dựng để điều chế được lượng oxi trờn, giả sử oxi thu được ở (đktc) và hao hụt 10%Cõu 5: (4đ)a. Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc nguyờn liệu Fe, Al, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng hóy viết cỏcphương trỡnh húa học điều chế khớ H2 từ cỏc nguyờn liệu trờnb. Đặt hai cốc A và B vào 2 đĩa cõn của một cỏi cõn sao cho kim cõn ở vị trớ thăng bằng, rút từ từ mộtlượng dung dịch HCl và cốc A, lại rút từ từ một lượng dung dịch H2SO4 loóng vào cốc B sao cho kim cõnvẫn ở vị trớ thăng bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau:- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy kim cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m?Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, Mn = 55, Ca = 40, Cu = 64......................................Hết......................................Thớ sinh chỉ được sử dụng mỏy tớnh thụng thường (khụng cú bộ nhớ trong)Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờmĐáp án đề thi chọn Học sinh giỏi lớp 8năm học 2013 - 2014Cõu 1Nội dungĐiểmaNhững chất điều chế O2 là KMnO4; KClO3.PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)0,252KClO3 2KCl + 3O2 (2)0,25Chất tỏc dụng với H2O là: SO3, P2O5, CaOPTHH: SO3 + H2O H2SO40,25P2O5 + 3H2O 2 H3PO40,25CaO + H2O Ca(OH)20,25Tỏc dụng với H2 là: CuO, Fe2O3PTHH: CuO + H2 Cu + H2O0,25Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O0,25bDựng quỳ tớm nhận biết dd HCl húa đỏ0,25Dd NaOH húa xanh0,25Hai chất cũn lại lấy 1 ớt đem cụ cạn mẫu nào để lại cặn là NaCl0,25Mẫu cũn lại khụng để cặn là nước cất0,25c.Vỡ lấy cựng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO4 = khối lượng KClO3PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)0,252KClO3 2KCl + 3O2 (2)0,25Theo (1) số mol O2 = 0,5nKMnO4 = m/316 (mol) *0,5Theo (2) số mol O2 = 1,5nKClO3 = m/245 (mol) * *0,5Theo trờn: m/316 < m/245 vậy lấy cựng khối lượng thỡ KMnO4 cho ớt O2 hơn0,75Cõu 2aM2(CO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nCO2 +nH2O (1)0,5bGọi a là số mol M2(CO3)n phản ứngTheo (1): nH2SO4 = an mol → mH2SO4 = 98an (g)0,25nM2(SO4)n = a (mol) →mM2(SO4)n = (2M + 96n)a (g)0,25nCO2 = an (mol) → mCO2 = 44an (g)0,25mdd H2SO4 ban đầu = 1000an (g)0,5mdd sau pư = 2Ma + 1014an (g)0,75Theo bài ra ta cú PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n)0,5→ M = 28n0,5Biện luận chỉ cú nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe.0,5Cõu 3anH2SO4 = 0,05 (m0l)Số nguyờn tử = 0,05. 7. 6,02.1023 = 2,107.1023 (nguyờn tử)0,5Số phõn tử = 0,05 . 6,02.1023 = 0,301.1023 (phõn tử)0,5bGọi a gam tinh thể CuSO4.5H2O, b lần lượt là số gam gam dung dịch CuSO4 8%HS lập luận sau đú ỏp dụng quy tắc đường chộoa (g): 64% 8%16%B (g): 8% 48%ta cú: a: b = (*)0,75Mặt khỏc: a + b = 280 (**)Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g)0,75b = 240 (g)0,75cGọi A là kớ hiệu HH kim loại húa trị III trong hợp chấtTheo bài ra ta cú cụng thức hợp chất dạng A2O3Ta cú:0,25Giải PT ta cú A = 56 (Fe). Vậy cụng thức là Fe2O30,5Cõu 4aHiện tượng vật lý làĐập nhỏ đỏ (kớch thức vừa phải)0,5Hiện tượng húa học làNung đỏ vụi thu được vụi sống và khớ CO2 trờn miệng lũPTHH: CaCO3 CaO + CO20,25Hũa tan vụi sống vào nước thu được Ca(OH)2PTHH: CaO + H2O Ca(OH)20,25Lưu ý: khụng viết PTHH ttrừ ẵ số điểm của ý đúb.V(20 lọ) = 2 (lớt)VOhao hụt = 0,2 (lớt)0,5Tổng VO = 2,2 (lớt) = (mol)0,5PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)2(mol) 1(mol)0,5xx = (mol)Khối lượng KMnO4 = 31,036 (g)0,5Cõu 5aCỏc PTHH:Fe + H2SO4 FeSO4 + H20,25Fe + 2HCl FeCl2 + H20,252Al +3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H20,252Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H20,25bnFe= = 0,2 mol, nAl = molKhi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng:Fe + 2HCl đ FeCl2 +H20,2 0,2Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm:11,2 - (0,2.2) = 10,8g0,5Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2ưmolđmolKhi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm là: m 1Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 10,8g. Vậy ta cú: m - = 10,81Giải được m = 13,86 (g)0,5Lưu ý: Làm trũn điểm đến 0,25Học sinh giải cỏch khỏc lập luận đỳng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểmđề hoá học đề xuất thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007- 2008Trường thcs hà tháiI. trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)Câu 1:(6 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.1.Khí X có tỉ khối đối với Oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 gam khí X người ta thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc)và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của khí X là:A.SO2 B.SO3C.H2S D.trường hợp khác2.Ôxít cao nhất của kim loại R chứa 52,94% khối lượng R. Công thức phân tử của oxít là:A.Fe2O3 B.Cr2O3C.Al2O3 D.Fe3O43.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chấtrắn D gồm 3 kim loại.Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên.Thành phần chất rắn D là:A: Al; Fe và Cu B: Fe; Cu và AgC: Al; Cu và Ag D: Kết quả khácII. Tự luận: (14 điểm)Câu 2: (3 điểm) Nêu hiên tượng, giải thích ngắn gọn và viết các phương trình phản ứng (nếu có) cho cácthí nghiệm sau:Sục khí CO2 vào nước có nhuộm quỳ tím,sau đó đun nhẹNhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4Cho từ từ dung dịch HCl đặc tới dư vào cốc đựng thuốc tím.Câu 3: (3 điểm) Có hỗn hợp các oxít: SiO2;Fe2O3 và Al2O3. Hãy trình bày phương pháp hoá học để lấy đượctừng oxít nguyên chất.Câu 4: (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:FeS2 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3Câu 5: (6 điểm) Trộn m gam bột sắt với p gam bột lưu huỳnh rồi nung ở nhiệt độ cao (không có oxi) thuđược hỗn hợp A.Hoà tan hỗn hợp A bằng dung dịch HCl dư ta thu được 0,8 gam chất rắn B, dung dịch C vàkhí D.Cho khí D (có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 9) sục rất từ từ qua dung dịch CuCl2(dư) thấy tạothành 9,6 gam kết tủa đen.a.Tính khối lượng m, pb. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ caotới khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?Đáp án đề hoá học đề xuất thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 năm học 2007-2008Trường THCS Hà Tháitrắc nghiệm khách quan: (6 điểm)Câu 1: (6 điểm)1.(2 điểm) - Đáp án C2. (2 điểm) - Đáp án C3. (2 điểm) - Đáp án BII. Tự luận: (14 điểm)Câu 2: (3 điểm)a.(1 điểm) - Quỳ tím chuyển thành màu hồng, sau đó lại chuyển thành màu tím như ban đầu khi đun nóng(0,5 điểm)- PTPƯ: CO2(k) + H2O(l) H2CO3(dd) (0,25 điểm)H2CO3(dd) t0 CO2(k) + H2O(l) (0,25 điểm)b. (1 điểm) - Đinh sắt phủ 1 lớp đồng màu đỏ gạch.Dung dịch CuSO4 có màu xanh nhạt dần (0,5 điểm)- PTPƯ: Fe(r) +CuSO4(dd) FeSO4(dd) +Cu(r) (0,5 điểm)c. (1 điểm) - Màu của thuốc tím mất dần và có khí màu vàng bay ra (0,5 điểm)-PTPƯ: 2KMnO4(r) + 16 HCl(đặc) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2(k) + 8H2O (0,5 điểm)Câu 3: (3 điểm) - Trước hết hoà tan hỗn hợp oxít bằng dung dịch HCl dư. Lúc đó SiO2 là oxít axít khôngtan, còn lại Al2O3 và Fe2O3 tan thành muối Clorua. (0,5 điểm)Fe2O3(r) + 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O(l) (0,25 điểm)Al2O3(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2O(l) (0,25 điểm)- Sau đó cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch muối Clorua, lúc đó xảy ra các phản ứng (0,25điểm)FeCl3(dd) + 3NaOH(dd) Fe(OH)3(r) + 3NaCl(dd) (0,25 điểm)AlCl3(dd) + 3NaOH(dd) Al(OH)3(r) + 3NaCl(dd) (0,25 điểm)Và Al(OH)3(r) + NaOH(dd) NaAlO2(dd) + H2O(l) (0,25 điểm)Nung Fe(OH)3(r) ta được Fe2O3(r)2Fe(OH)3(r) t0 Fe2O3(r) + 3H2O(h) (0,25 điểm)- Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3(r) (0,25 điểm)CO2 + H2O(l) + NaAlO2 Al(OH)3(r) + NaHCO3(dd) (0,25 điểm)Cuối cùng nung Al(OH)3(r) ta được Al2O3(r)2Al(OH)3(r) t0 Al2O3(r) + 3H2O(h)Câu 4: (2 điểm) - Mỗi PTHH viết đúng được 0,4 điểm, nếu không hoàn thành phương trình trừ 0,2 điểm1. 4FeS2(r) + 11O2(k) to 4 Fe2O3(r) + 8SO2(k)2. Fe2O3(r) + 3H2SO4(dd) Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O(l)3. Fe2(SO4)3(dd) + Cu(r) 2FeSO4(dd) + CuSO4(dd)4. FeSO4(dd) + Ba(NO3)2(dd) Fe(NO3)2(dd) + BaSO4(r)5. Fe(NO3)2(dd) + 2HNO3(đặc,nóng) Fe(NO3)3(dd) + NO2(k) + H2O(l)Câu 5: (6 điểm)Khi nung Fe và S không có oxi chỉ xảy ra phản ứng:Fe(r) + S (r) FeS(r) (1) (0,25 điểm)Hoà tan hỗn hợp A bằng dung dịch HClFeS(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2S(k) (2) (0,25 điểm)Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k) (3) (0,25 điểm)S (r) + HCl(dd) không phản ứng- Sục từ từ khí D vào dung dịch CuCl2 xảy ra phản ứngH2S(k) + CuCl2(dd) CuS(rắn,đen) + 2HCl(dd) (4) (0,25 điểm)( Không tan trong axít)Theo phương trình 1,2,4 ta có:= = = =0,1 (mol) (0,5 điểm)Đối với khí D: Gọi % V của H2S là x (khí D có H2 và H2S)D =9 2 = 18 = 34x +2(1- x) (0,5 điểm)Giải ra ta được x= 0,5 Tức 50% (0,5 điểm)Do đó nH2 = nH2S = 0,1 (mol), nFe còn lại (0,5 điểm)Khối lượng Fe ban đầu =(0,1 + 0,1)56 = 11,2 (gam) (0,5 điểm)Khối lượng S ban đầu = 0,8 +(0,132) = 4 (gam) (0,5 điểm)b) Cho dung dịch C tác dụng với NaOH dư và nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổiFeCl2dd) + 2NaOH(dd) Fe(OH)2(r) + 2NaCl(dd) (5) (0,25 điểm)Fe(OH)2(r) + O2(k) + 2H2O(h) Fe(OH)3(r) (6) (0,25 điểm)2Fe(OH)3(r) t0 Fe2O3(r) + 3H2O(h) (7) (0,25 điểm)Theo các phương trình phản ứng 1,2...7 ta có sơ đồFeS FeCl2Fe Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 (0,5 điểm)FeCl2Do đó = . ban đầu = = 0,1 (mol) (0,25 điểm) Khối lượng Fe2O3 = 0,1 160 =16 (gam) (0,5 điểm)------------------------------------hết------------------------------------------