Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 dn2 eH2O tỉ lệ ab là

Đáp án D

Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O  a : b = 1 : 4 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 799

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3

B. 2 : 3

C. 2 : 5

D. 1 : 4

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3  → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.

B. 2 : 3.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3

B. 2 : 3

C. 2 : 5

D. 1 : 4

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a :b là

A. 1:3

B.2:3

C. 2 :5

D. 1 :4

Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là 

Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là 

A. 4 : 1.

B. 3 : 8.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4.

Cho phương trình phản ứng:  aAl  + bHNO3 ->  cAl(NO3)3  + dNH4NO3 + eH2O.  Tỉ lệ a : e là ?

A. 1 : 3. 

B. 1 : 15

C. 8 : 15

D. 8 : 9. 

          a A l + b H N O 3 → c A l N O 3 3 + d N O + e H 2 O

A. 2:3

C. 1:3

D. 1:4

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a: b là


A.

B.

C.

D.

Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a: b là


A.

B.

C.

D.

Cho các phương trình phản ứng

(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O     

(c)  Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là


Page 2

Chọn đáp án B.

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3; số oxi hóa của S giảm từ +6 xuống +4  Al là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa

2 x   Al0→Al+3+3e

3 x   S+6+2e→S+4

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Page 3

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy Fe tăng từ mức oxi hóa 0 lên mức oxi hóa +3; S giảm từ mức oxi hóa +6 xuống mức oxi hóa +4  Fe là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa.

2x   Fe 0→Fe3+ + 3e

3x   4H+ + S+6O42- + 2e→S+4O2+2H2O

Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ +6H2O

Chọn đáp án A