Chồng 88 vợ 88 sinh con năm nào năm 2024

Đôi vợ chồng luôn mong muốn có một cuộc sống hạnh phúc và thành công. Và việc lựa chọn năm sinh con phù hợp không chỉ giúp củng cố hạnh phúc gia đình mà còn...

Đôi vợ chồng luôn mong muốn có một cuộc sống hạnh phúc và thành công. Và việc lựa chọn năm sinh con phù hợp không chỉ giúp củng cố hạnh phúc gia đình mà còn mang lại may mắn, thăng tiến trong công việc và dễ dàng nuôi dạy con cái sau này. Tuy nhiên, để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ, chúng ta cần dựa vào ngũ hành sinh khắc, thiên can xung hợp và địa chi xung hợp.

Ngũ hành sinh khắc: quan trọng nhất khi lựa chọn năm sinh con

Để chọn năm sinh con phù hợp, ngũ hành sinh khắc là yếu tố đầu tiên cần quan tâm. Thông thường, con hợp cha mẹ khi là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó, chúng ta nên tránh Đại Hung. Tốt nhất là ngũ hành cha mẹ tương sinh với con (1 điểm) hoặc bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

Thiên can xung hợp: tạo sự hài hòa

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm và có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Tương hóa (1 điểm) là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

Địa chi xung hợp: cân nhắc các yếu tố

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng với 12 con giáp. Hợp xung của địa chi bao gồm Tương hình, Lục xung, Lục hại, Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Nam và nữ sinh năm 1984 thuộc tuổi Giáp Tý - tức tuổi con chuột. Mệnh Kim - Hải Trung Kim, tức là vàng trong biển. Còn năm sinh 1988 là tuổi Mậu Thìn, tức tuổi con rồng. Mệnh Mộc - Đại Lâm Mộc, tức gỗ rừng lớn.

Dựa vào những thông tin này, ta có thể lựa chọn năm sinh con phù hợp để tạo thêm may mắn và thành công cho gia đình.

Ảnh minh họa

Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

1. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2021 thuộc tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Mệnh Thổ - Bích Thượng Thổ, tức đất trên tường thành.

2. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2022 thuộc tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim, tức vàng bạch kim.

3. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 thuộc tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim, tức vàng bạch kim.

4. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 thuộc tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa, tức lửa ngọn đèn.

5. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 thuộc tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa, tức lửa ngọn đèn.

6. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 thuộc tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy, tức nước trên trời.

7. Chồng Giáp Tý 1984 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 thuộc tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy, tức nước trên trời.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về sự xung hợp giữa tuổi con và bố mẹ, hãy tham khảo những yếu tố trên để lựa chọn năm sinh con phù hợp, mang lại may mắn và thành công cho cả gia đình.

Xem tuổi sinh con không chỉ giúp củng cố hạnh phúc gia đình mà còn mang lại may mắn và thành công cho cả cha mẹ và em bé. Để lựa chọn năm sinh con phù hợp với chồng Bính Dần và vợ Mậu Thìn, chúng ta cần dựa vào các tiêu chí như ngũ hành sinh khắc, thiên can xung hợp và địa chi xung hợp để đánh giá sự xung hợp giữa các yếu tố.

Xem bài viết

Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn năm sinh con. Con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Vì vậy, để đảm bảo sự xung hợp, chúng ta nên tránh đại hung và lựa chọn ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

Xem bài viết

Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong thiên can, có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) nghĩa là không tương hóa và không tương xung với con.

Xem bài viết

Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng với 12 con giáp. Hợp xung của địa chi bao gồm tương hình, lục xung, lục hại, tứ hành xung, lục hợp và tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Xem bài viết

Nam và nữ mạng sinh năm 1986 tuổi Bính Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Sơn Lâm Chi Hổ, tức Hổ Trong Rừng. Mệnh Hỏa - Lư Trung Hỏa - nghĩa là lửa trong lò. Người sinh năm 1986 cầm tinh con hổ.

Xem bài viết

Nam và nữ mạng sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Thanh Ôn Chi Long, tức Rồng Trong Sạch, Rồng Ôn Hòa. Mệnh Mộc - Đại Lâm Mộc - nghĩa là gỗ rừng lớn. Người sinh năm 1988 cầm tinh con rồng.

Xem bài viết

Dựa vào những thông tin trên, chúng ta có thể xem xét sự xung hợp giữa chồng Bính Dần và vợ Mậu Thìn khi sinh con trong các năm sau:

Xem bài viết

1. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2021 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ - Bích Thượng Thổ - nghĩa là đất trên tường thành.

Xem bài viết

2. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2022 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim - nghĩa là vàng bạch kim.

Xem bài viết

3. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2023 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim - nghĩa là vàng bạch kim.

Xem bài viết

4. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2024 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa - nghĩa là lửa ngọn đèn.

Xem bài viết

5. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2025 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa - nghĩa là lửa ngọn đèn.

Xem bài viết

6. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2026 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy - nghĩa là nước trên trời.

Xem bài viết

7. Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2027 có tốt không?

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy - nghĩa là nước trên trời.

Xem bài viết

Dựa vào các yếu tố ngũ hành, thiên can và địa chi, bạn có thể lựa chọn năm sinh con phù hợp để mang lại may mắn và thành công cho cả gia đình. Nhớ luôn có sự xem xét và tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của thông tin.

Chủ đề