1. Chữ 马 (phồn thể 馬), phiên âm Hán Việt là Mã:
Chỉ loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ.
Bính âm: mǎ
Số nét: 10
Sự tiến hóa của chữ 馬 trong lịch sử
Ý Nghĩa chữ Mã
2. Chữ 我, phiên âm Hán Việt là Ngã:
Là danh xưng chỉ bản thân mình (tôi, ta, mình)
Bính âm: wǒ
Số nét: 7
Sự tiến hóa của chữ 我 trong lịch sử