Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chuyên ngành: Điện tử máy...
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển Tự động...
Mã ngành: 8520203 Chương trình khung
Mã ngành: 7520207 Chuyên ngành: Mạng và dịch vụ Internet Thông tin vô tuyến và di động Hệ thông IoT...
Mã ngành: 7340101 Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp Quản trị Marketing Thương mại điện tử Chuẩn đầu ra ngành...
Mã ngành: 9520208 Chương trình khung: đang được cập nhật
Công nghệ phát triển và thay đổi ngày càng nhanh hơn qua mỗi năm. Chính vì thế, các chuyên gia về Khoa học máy tính, những người đề ra các giải pháp cho các vấn đề kĩ thuật và liên quan đến máy tính của chúng ta, luôn luôn được săn đón trên thị trường việc làm. Các chương trình thạc sĩ về Khoa học máy tính được thiết kế cho những sinh viên tốt nghiệp đại học về Khoa học máy tính, và cung cấp cho họ những cơ hội học tập sâu hơn. Thạc sĩ về Khoa học máy tính tại các trường đại học ở Mỹ là một sự đầu tư khôn ngoan cho tương lai và là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn trở thành doanh nhân, chuyên gia phân tích CNTT, lập trình viên ứng dụng, quản lý dữ liệu hay quản trị hệ thống.
Có rất nhiều lĩnh vực chuyên sâu để theo đuổi trong chương trình đào tạo thạc sĩ về Khoa học máy tính tại các trường đại học ở Mỹ bao gồm Hệ thống thông tin, Thông tin sức khỏe, Thiết kế web và đa phương tiện, Kĩ thuật hệ thống, Thiết kế chỉ thị và công nghệ, Bảo vệ điện tử, Quản lý máy tính... Các chuyên ngành này được giảng dạy tại các trường đại học ở California, Florida, New York, Pennsylvania và nhiều nơi khác trên nước Mỹ. Các chương trình thạc sĩ về Khoa học máy tính ở Mỹ thông thường phải mất từ một đến hai năm để hoàn thành, và một số có thể học dưới hình thức bán thời gian, qua mạng hay học từ xa.
Để tìm hiểu thêm các cơ hội học thạc sĩ về Khoa học máy tính tại các trường đại học ở Mỹ, hãy xem các lựa chọn được liệt kê dưới đây. Bạn cũng có thể yêu cầu thêm thông tin từ các trường mà bạn quan tâm chỉ trong vòng một phút!
Nếu bạn yêu thích Khoa học Máy tính và có bằng cử nhân trong lĩnh vực này nhưng bạn không chắc tấm bằng ấy có thể làm được gì, vậy thì chúng tôi khuyên bạn hãy tiếp tục học lên cao hơn để nâng cao cơ hội việc làm và phát triển kiến thức chuyên môn. Theo học Thạc sĩ về Khoa học Máy tính là một lựa chọn tuyệt vời.
Thạc sĩ Khoa học Máy tính có thể mở ra rất nhiều cơ hội làm việc mới mẻ và hấp dẫn. Một công việc trong lĩnh vực Khoa học Máy tính nghĩa là bạn có thể thiết kế và phân tích các hệ thống máy tính mới, nghiên cứu về robot và thậm chí trí thông minh nhân tạo. Đây là những lĩnh vực mà sinh viên có thể được trải nghiệm trong khóa học Thạc sĩ về Khoa học Máy tính.
Bạn có thể tìm thấy các khóa học Thạc sĩ về Khoa học Máy tính ở đây. Tại trang web này bạn có thể tìm thấy các chương trình trong lĩnh vực này ở một vài quốc gia. Bạn có thể chọn lựa giữa các chương trình như An ninh Mạng, Công nghệ Thông tin Chính phủ và thậm chí cả Khoa học Màu sắc. Hãy chọn lựa chương trình Thạc sĩ về Khoa học Máy tính mà bạn yêu thích và bắt đầu con đường phát triển sự nghiệp theo hướng công nghệ ngay hôm nay!
Giới thiệu
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Khoa học máy tính là chương trình đào tạo tiên tiến đáp ứng được nhu cầu nhân lực có trình độ chuyên môn cao của các nền kinh tế năng động và phát triển không ngừng, nhất là các nền kinh tế tri thức, khi mà khoa học máy tính đã trở thành công cụ không thể thiếu cho hầu hết tất cả các ngành nghề trong đời sống kinh tế xã hội.
Thời gian đào tạo
12 - 18 tháng
Khối lượng đào tạo
60 tín chỉ
Chương trình đào tạo
Mã số học phần | Tên học phần | Tên học phần | Tổng TC | LT | TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung | 15 | ||||
FL700000 | Tiếng Anh | English | 10 | 10 | 0 |
SH700000 | Triết học Mác – Lênin | Philosophy | 3 | 3 | 0 |
IN700000 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methods | 2 | 2 | 0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành | 30 | ||||
B.1. Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc | 6 | ||||
IT701010 | Học máy | Machine Learning | 3 | 3 | 0 |
IT701030 | Phân tích xác suất và Giải thuật ngẫu nhiên | Randomized Algorithms and Probabilistic Analysis | 3 | 3 | 0 |
B.2. Các học phần chuyên ngành tự chọn (trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) | 24 | ||||
B.2.1. Nhóm học phần chuyên ngành chung | 12 | ||||
IT701020 | Xử lý ảnh số nâng cao | Advanced Digital Image Processing | 3 | 3 | 0 |
IT701070 | Giải thuật đồ thị nâng cao | Advanced Graph algorithms | 3 | 3 | 0 |
IT701050 | Bảo mật thông tin | Information Security | 3 | 3 | 0 |
IT701110 | Mật mã hóa | Cryptography | 3 | 3 | 0 |
IT701080 | Các hệ thống dựa trên tri thức | Knowledge - based Systems | 3 | 3 | 0 |
IT701040 | Các hệ thống phân tán | Distributed Systems | 3 | 3 | 0 |
IT701060 | Mô hình không chắc chắn trong Trí tuệ nhân tạo | Uncertainty models in Artificial Intelligience | 3 | 3 | 0 |
IT701110 | Hệ thống đa tác tử | Multi Agent Systems | 3 | 3 | 0 |
IT701100 | Mô hình đồ thị có xác suất | Probabilistic Graphical Models | 3 | 3 | 0 |
B.2.2. Nhóm học phần nghiên cứu chuyên ngành | |||||
Hướng nghiên cứu: Khoa học dữ liệu (Data Science) | |||||
IT701120 | Thị giác máy tính | Computer Vision | 3 | 3 | 0 |
IT701130 | Truy hồi thông tin và tìm kiếm trên web | Information Retrieval and Web Search | 3 | 3 | 0 |
IT701150 | Khai thác các tập dữ liệu lớn | Mining Massive Data Sets | 3 | 3 | 0 |
IT701160 | Hệ gen tính toán | Computational Genomics | 3 | 3 | 0 |
IT701170 | Giải thuật và biểu diễn trong sinh học phân tử tính toán | Representations and Algorithms for Computational Molecular Biology | 3 | 3 | 0 |
IT701140 | Ra quyết định dưới điều kiện không chắc chắn | Decision Making under Uncertainty | 3 | 3 | 0 |
IT701190 | Tính toán đa phương tiện và ứng dụng | Multimedia Computing and Applications | 3 | 3 | 0 |
IT701200 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | Natural Language Processing | 3 | 3 | 0 |
IT701210 | Xử lý tiếng nói | Spoken Language Processing | 3 | 3 | 0 |
IT701220 | Khai phá dữ liệu | Data Mining | 3 | 3 | 0 |
IT701240 | Chuyên đề nghiên cứu Khoa học dữ liệu | Advance Topics in Data Science | 3 | 3 | 0 |
Hướng nghiên cứu: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu (Computer Netwworks and Data Communications) | |||||
EE702010 | Truyền thông vô tuyến nâng cao | Advanced Wireless Communications | 3 | 3 | 0 |
EE702020 | Mạng không dây | Wireless Networks | 3 | 3 | 0 |
EE702130 | Học máy trong truyền thông | Machine Learning for Communications | 3 | 3 | 0 |
EE702040 | Hệ thống và mạng thông tin quang | Opticial Communication Systems and Netwwork | 3 | 3 | 0 |
EE702050 | Mạng truyền thông băng rộng | Broadband Communication Networks | 3 | 3 | 0 |
EE702180 | Truyền thông số nâng cao | Advanced Digitial Communications | 3 | 3 | 0 |
IT701230 | Công nghệ IoT | Internet of Things | 3 | 3 | 0 |
EE702200 | Chuyên đề nghiên cứu về mạng | Advanced Topics in Networking | 3 | 3 | 0 |
EE702210 | Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông | Advanced Topics in Communications | 3 | 3 | 0 |
EE703020 | Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi | Nolinear and Adaptive Control | 3 | 3 | 0 |
EE703050 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng | Microcontronller and Embedded Systems | 3 | 3 | 0 |
EE703040 | Điều khiển thông minh | Intelligent Control | 3 | 3 | 0 |
EE703060 | Động lực học và điều khiển robot | Robotics | 3 | 3 | 0 |
EE703160 | Chuyên đề nghiên cứu về robot | Advanced Topics in Robot | 3 | 3 | 0 |
EE703170 | Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử | Advanced Topics Mechantronics | 3 | 3 | 0 |
C. Luận văn thạc sĩ | 15 | ||||
IT701000 | Luận văn thạc sĩ | Master's Thesis | 15 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 60 |
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành