Circle đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

circle

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɜː.kəl/

Hoa Kỳ[ˈsɜː.kəl]

Danh từSửa đổi

circle /ˈsɜː.kəl/

  1. Đường tròn, vòng tròn. polar circle — vòng cực vicious circle — vòng luẩn quẩn
  2. Sự tuần hoàn. the circle of the seasons — sự tuần hoàn của các mùa
  3. Nhóm, giới. well informed circle — giới thạo tin
  4. Sự chạy quanh (ngựa).
  5. Quỹ đạo (hành tinh).
  6. Phạm vi. the circle of someone's activities — phạm vi hoạt động của ai
  7. Hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát).

Từ liên hệSửa đổi

Vòng tròn
  • disk

Thành ngữSửa đổi

  • to have circles round the eyes: Mắt thâm quầng.
  • to run round in circles: (Thông tục) Chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì).
  • to square the circle: Xem Square.

Ngoại động từSửa đổi

circle ngoại động từ /ˈsɜː.kəl/

  1. Đi chung quanh, xoay quanh. the moon circles the earth — mặt trăng xoay quanh quả đất
  2. Vây quanh.
  3. (Thể dục, thể thao) Quay lộn. to circle the bar — quay lộn trên xà đơn

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to circle
Phân từ hiện tại circling
Phân từ quá khứ circled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại circle circle hoặc circlest¹ circles hoặc circleth¹ circle circle circle
Quá khứ circled circled hoặc circledst¹ circled circled circled circled
Tương lai will/shall²circle will/shallcircle hoặc wilt/shalt¹circle will/shallcircle will/shallcircle will/shallcircle will/shallcircle
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại circle circle hoặc circlest¹ circle circle circle circle
Quá khứ circled circled circled circled circled circled
Tương lai weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại circle let’s circle circle

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

circle nội động từ /ˈsɜː.kəl/

  1. Xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay).
  2. Được chuyền quanh (rượu... ).

Thành ngữSửa đổi

  • news circles round: Tin truyền đi, tin lan đi.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to circle
Phân từ hiện tại circling
Phân từ quá khứ circled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại circle circle hoặc circlest¹ circles hoặc circleth¹ circle circle circle
Quá khứ circled circled hoặc circledst¹ circled circled circled circled
Tương lai will/shall²circle will/shallcircle hoặc wilt/shalt¹circle will/shallcircle will/shallcircle will/shallcircle will/shallcircle
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại circle circle hoặc circlest¹ circle circle circle circle
Quá khứ circled circled circled circled circled circled
Tương lai weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle weretocircle hoặc shouldcircle
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại circle let’s circle circle

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)