Mã số
| Chỉ tiêu
| Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2015
| Đoàn KT đánh giá NĂM 2015
| Chi tiết
|
A
| PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
|
A1
| A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|
|
|
A1.1
| Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
| 3
| 2
|
|
A1.2
| Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
| 2
| 3
|
|
A1.3
| Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
| 1
| 2
|
|
A1.4
| Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
| 3
| 3
|
|
A1.5
| Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
| 1
| 1
|
|
A1.6
| Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
| 1
| 2
|
|
A2
| A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
|
|
A2.1
| Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
| 2
| 2
|
|
A2.2
| Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
| 3
| 2
|
|
A2.3
| Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
| 2
| 2
|
|
A2.4
| Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
| 2
| 2
|
|
A2.5
| Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
| 3
| 3
|
|
A3
| A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
A3.1
| Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
| 3
| 3
|
|
A3.2
| Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
| 2
| 2
|
|
A4
| A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
A4.1
| Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
| 3
| 4
|
|
A4.2
| Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
| 3
| 3
|
|
A4.3
| Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
| 3
| 3
|
|
A4.4
| Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
| 0
| 0
|
|
A4.5
| Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
| 3
| 1
|
|
A4.6
| Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
| 2
| 2
|
|
B
| PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
|
|
|
B1
| B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|
|
|
B1.1
| Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
| 4
| 3
|
|
B1.2
| Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
| 1
| 1
|
|
B1.3
| Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
| 2
| 2
|
|
B2
| B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
|
|
B2.1
| Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
| 2
| 2
|
|
B2.2
| Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
| 1
| 1
|
|
B2.3
| Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
| 1
| 2
|
|
B3
| B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|
|
|
B3.1
| Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
| 2
| 2
|
|
B3.2
| Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
| 2
| 2
|
|
B3.3
| Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
| 3
| 2
|
|
B3.4
| Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
| 3
| 3
|
|
B4
| B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
|
|
B4.1
| Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
| 1
| 1
|
|
B4.2
| Triển khai văn bản của các cấp quản lý
| 3
| 2
|
|
B4.3
| Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
| 1
| 1
|
|
B4.4
| Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
| 5
| 2
|
|
C
| PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
|
|
C1
| C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
|
|
C1.1
| Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
| 4
| 3
|
|
C1.2
| Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
| 4
| 4
|
|
C2
| C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
C2.1
| Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
| 4
| 3
|
|
C2.2
| Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
| 4
| 3
|
|
C3
| C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
|
|
|
|
C3.1
| Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
| 2
| 2
|
|
C3.2
| Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
| 3
| 2
|
|
C4
| C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|
|
|
C4.1
| Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
| 4
| 4
|
|
C4.2
| Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
| 5
| 5
|
|
C4.3
| Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
| 3
| 3
|
|
C4.4
| Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
| 2
| 2
|
|
C4.5
| Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
| 4
| 4
|
|
C4.6
| Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
| 4
| 4
|
|
C5
| C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
|
|
|
C5.1
| Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
| 0
| 0
|
|
C5.2
| Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
| 1
| 2
|
|
C5.3
| Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
| 3
| 3
|
|
C5.4
| Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
| 3
| 3
|
|
C5.5
| Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
| 3
| 3
|
|
C6
| C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|
|
|
C6.1
| Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
| 2
| 1
|
|
C6.2
| Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
| 4
| 1
|
|
C6.3
| Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
| 3
| 2
|
|
C7
| C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|
|
|
C7.1
| Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
| 2
| 2
|
|
C7.2
| Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
| 2
| 2
|
|
C7.3
| Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
| 1
| 2
|
|
C7.4
| Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
| 3
| 3
|
|
C7.5
| Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
| 1
| 1
|
|
C8
| C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
|
|
C8.1
| Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
| 2
| 2
|
|
C8.2
| Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
| 2
| 2
|
|
C9
| C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
|
|
C9.1
| Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
| 4
| 5
|
|
C9.2
| Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
| 4
| 3
|
|
C9.3
| Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
| 4
| 4
|
|
C9.4
| Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
| 4
| 4
|
|
C9.5
| Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
| 4
| 4
|
|
C9.6
| Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
| 4
| 3
|
|
C10
| C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|
|
|
C10.1
| Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
| 1
| 2
|
|
C10.2
| Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
| 1
| 1
|
|
D
| PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|
|
|
D1
| D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D1.1
| Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
| 1
| 1
|
|
D1.2
| Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
| 1
| 1
|
|
D1.3
| Xây dựng văn hóa chất lượng
| 1
| 1
|
|
D2
| D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
|
|
|
|
D2.1
| Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
| 3
| 3
|
|
D2.2
| Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục
| 1
| 1
|
|
D2.3
| Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa
| 2
| 2
|
|
D2.4
| Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
| 3
| 4
|
|
D2.5
| Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
| 2
| 2
|
|
D3
| D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D3.1
| Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
| 3
| 3
|
|
D3.2
| Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
| 1
| 1
|
|
D3.3
| Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
| 1
| 1
|
|
E
| PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
E1
| E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|
|
|
E1.1
| Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
| 3
| 3
|
|
E1.2
| Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
| 3
| 3
|
|
E1.3
| Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
| 3
| 3
|
|
E2
| E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|
|
|
E2.1
| Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
| 4
| 4
|
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
| Mức 1
| Mức 2
| Mức 3
| Mức 4
| Mức 5
| Điểm TB
| Số TC áp dụng
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
| 2
| 9
| 6
| 1
| 0
| 2.33
| 18
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
| 1
| 3
| 2
| 0
| 0
| 2.17
| 6
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
| 0
| 4
| 1
| 0
| 0
| 2.20
| 5
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
| 0
| 1
| 1
| 0
| 0
| 2.50
| 2
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
| 1
| 1
| 2
| 1
| 0
| 2.60
| 5
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
| 4
| 8
| 2
| 0
| 0
| 1.86
| 14
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
| 1
| 1
| 1
| 0
| 0
| 2.00
| 3
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
| 1
| 2
| 0
| 0
| 0
| 1.67
| 3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
| 0
| 3
| 1
| 0
| 0
| 2.25
| 4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
| 2
| 2
| 0
| 0
| 0
| 1.50
| 4
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
| 4
| 11
| 10
| 7
| 2
| 2.76
| 34
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
| 0
| 0
| 1
| 1
| 0
| 3.50
| 2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
| 0
| 0
| 2
| 0
| 0
| 3.00
| 2
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
| 0
| 2
| 0
| 0
| 0
| 2.00
| 2
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
| 0
| 1
| 1
| 3
| 1
| 3.67
| 6
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
| 0
| 1
| 3
| 0
| 0
| 2.75
| 4
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
| 2
| 1
| 0
| 0
| 0
| 1.33
| 3
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
| 1
| 3
| 1
| 0
| 0
| 2.00
| 5
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
| 0
| 2
| 0
| 0
| 0
| 2.00
| 2
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
| 0
| 0
| 2
| 3
| 1
| 3.83
| 6
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
| 1
| 1
| 0
| 0
| 0
| 1.50
| 2
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
| 6
| 2
| 2
| 1
| 0
| 1.82
| 11
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
| 3
| 0
| 0
| 0
| 0
| 1.00
| 3
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
| 1
| 2
| 1
| 1
| 0
| 2.40
| 5
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
| 2
| 0
| 1
| 0
| 0
| 1.67
| 3
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
| 0
| 0
| 3
| 1
| 0
| 3.25
| 4
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
| 0
| 0
| 3
| 0
| 0
| 3.00
| 3
|
E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
| 0
| 0
| 0
| 1
| 0
| 4.00
| 1
|