Trung thulà một trong những dịp Tết quan trọng trong năm của người Việt Nam. Nó có ý nghĩa rất đặc biệt đối với mọi người.
Vào ngày Tết trung thu, các gia đình thường chuẩn bị mâm lễ vật để dâng lên ban thờ tổ tiên. Đây là dịp để con cháu tỏ lòng thành kính, biết ơn với nguồn cội.Ngoài ra, ngày Tết trung thu còn được biết đến là ngàyTết thiếu nhi. Vào dịp này, cha mẹ sẽ thường chuẩn bị mâm cỗ trông trăng, cùng với đó làcác trò chơi dân gian, cho trẻ đi rước đèn, xem múa lân để chào mừng ngày Tết đặc biệt này.
Trung thu là ngày rằm tháng 8 âm lịch (15/8 theo lịch âm) hàng năm. Vậynăm 2021 thì trung thu rơi vào thứ mấy, ngày gì, tốt đẹp thế nào? Hãy xem tất cả thông tin dưới đây để có được câu trả lời bạn nhé.
1. Trung thu 2021 vào ngày nào?
Theo như Lịch Vạn Niên thì Trung Thu năm 2021 rơi vào Thứ 3, ngày21/9/2021 Dương lịch (15/8/2021 lịch âm). Nhằm ngàyNhâm Thân, ThángĐinh Dậu, NămTân Sửu. Tiết:Bạch Lộ, TrựcBế. Tức ngàyThiên Hầu- Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
2. Trung Thu 2021 còn bao nhiêu ngày nữa?
Lịch Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 |
Lịch Âm
|
Tháng 9 năm 2021
|
Tháng 8 (Thiếu) năm 2021
|
21
|
15
|
Thứ Ba
|
Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu
Tiết: Bạch Lộ
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu
|
| |
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc | Giờ lặn | Giữa trưa |
5:45 | 17:53 | 11:49 |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 8 phút |
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
18:21 | 5:46 | 12:08 |
Độ dài ban đêm: 11 giờ 25 phút |
|
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 21 tháng 9 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2021
Thu lại
Thông tin ngày 21 tháng 9 năm 2021:
- Dương lịch: 21/9/2021
- Âm lịch: 15/8/2021
- Bát Tự : Ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực : Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tý, Thìn
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. | 1h - 3h, 13h - 15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. | 3h - 5h, 15h - 17h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. | 5h - 7h, 17h - 19h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. | 7h - 9h, 19h - 21h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. | 9h - 11h, 21h - 23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Dực.
- Ngũ Hành: Hỏa.
- Động vật: Rắn.
- Mô tả chi tiết:
- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
|
Xem ngày hôm nay - 13/12/2021
Xem ngày mai - 14/12/2021
Xem ngày kia - 15/12/2021 Xem nhanh ngày khác 12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch Xem
Dương lịch: 22/12/2015
- Âm lịch: 22/12/2015
Xem chi tiết
|
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật | | | 1 25/7 Nhâm Tý | 2 26 Quý Sửu | 3 27 Giáp Dần | 4 28 Ất Mão | 5 29 Bính Thìn | 6 30 Đinh Tỵ | 7 * 1/8 Mậu Ngọ | 8 2 Kỷ Mùi | 9 3 Canh Thân | 10 4 Tân Dậu | 11 5 Nhâm Tuất | 12 6 Quý Hợi | 13 7 Giáp Tý | 14 8 Ất Sửu | 15 9 Bính Dần | 16 10 Đinh Mão | 17 11 Mậu Thìn | 18 12 Kỷ Tỵ | 19 13 Canh Ngọ | 20 14 Tân Mùi | 21 * 15 Nhâm Thân | 22 16 Quý Dậu | 23 17 Giáp Tuất | 24 18 Ất Hợi | 25 19 Bính Tý | 26 20 Đinh Sửu | 27 21 Mậu Dần | 28 22 Kỷ Mão | 29 23 Canh Thìn | 30 24 Tân Tỵ | | | | |
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
-
Lịch vạn niên tháng 1
-
Lịch vạn niên tháng 2
-
Lịch vạn niên tháng 3
-
Lịch vạn niên tháng 4
-
Lịch vạn niên tháng 5
-
Lịch vạn niên tháng 6
-
Lịch vạn niên tháng 7
-
Lịch vạn niên tháng 8
-
Lịch vạn niên tháng 9
-
Lịch vạn niên tháng 10
-
Lịch vạn niên tháng 11
-
Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
-
Lịch vạn niên 2018
-
Lịch vạn niên 2019
-
Lịch vạn niên 2020
-
Lịch vạn niên 2021
-
Lịch vạn niên 2022
-
Lịch vạn niên 2023
-
Lịch vạn niên 2024
-
Lịch vạn niên 2025
-
Lịch vạn niên 2026
-
Lịch vạn niên 2027
-
Lịch vạn niên 2028
-
Lịch vạn niên 2029
-
Lịch vạn niên 2030
-
Lịch vạn niên 2031
-
Lịch vạn niên 2032
-
Lịch vạn niên 2033
-
Lịch vạn niên 2034
-
Lịch vạn niên 2035
-
Lịch vạn niên 2036
-
Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 12
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn
|