Con chó trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì?

Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con

Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…

Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con

Cub – /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói, gấu…)

Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con

Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ

Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con.

Fry – /fraɪ/: cá con

Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con

Joey – ‘dʤoui/: canguro con

Kid – /kɪd/: dê con

Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con

Lamp – /læmp/: cừu con

Owlet – /’aʊlit/: cú con

Parr – /pɑ: /: cá hồi con

Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc

Piglet – /’piglit/: lợn con

Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con

Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non

I love buddies so much, they are so cute. – Tôi yêu lũ chó con lắm, chúng thật dễ thương làm sao

A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê.

(Theo DKN)

TIN LIÊN QUAN

Tiêm phòng cho con chó con của bạn là một trong việc quan trọng nhất cần làm trong vài tuần đầu tiên với tư cách là chủ của chúng.

Vaccinating your puppy is one of the most important things to do in your first few weeks as a dog owner.

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về cách gọi con non của các loài động vật nha! - joey (n): con của kangaroo - kid (n): con dê con - puppy (n): con chó con - kitten (n): con mèo con - tadpole (n): con nòng nọc - cub (n): con hổ con

Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.

The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog.

Tôi muốn thấy thằng chó đó.

I wanna see that son of a bitch!

Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi.

The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog.

Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội.

It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group.

Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh".

Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines".

Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.

Man, somebody get this bitch a hamster wheel.

Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.

Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.

Canines remain immune to airborne strain only.

Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức.

The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound.

Má luôn bảo đã có quá đủ các thứ chất đống mọi chỗ rồi nên không cần thêm một con chó dơ dáy.

Mother always said there was stock enough on the place, without a dirty dog.

Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!

It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.

Chó chết, chạy hả?

Bastard, don't run.

Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ.

Tybalt thinks that the Montagues are nothing but cowardly dogs, and has no respect for them.

Griffon Bleu de Gascogne được lai tạo từ Chó săn Gascony lớn và Griffon Nivernais, và có thể là Grand Griffon Vendéen.

The Griffon Bleu de Gascogne is descended from crosses between the Bleu de Gascogne and the Griffon Nivernais, and possibly the Grand Griffon Vendéen as well.

Lên đi, đĩ chó.

Come on, bitch.

International Australian Silky Terrier database Chó sục lông mượt Úc trên DMOZ

International Australian Silky Terrier database Australian Silky Terrier at Curlie

Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.

When I carve him up and toss him to the dogs, only then will he confront that brutal, inescapable truth.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.

I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar.

Chó con dịch Tiếng Anh là gì?

Thuật ngữ "puppy" trong tiếng Anh đặc biệt chỉ những con chó nhỏ, trong khi 'pup' có thể được sử dụng cho các động vật khác như hải cẩu, hươu cao cổ, lợn guinea, chuột hoặc cá mập.

Con chó gọi bằng gì?

Chẳng hạn như chúng ta thường gọi con bò con là "bê", trâu con là "nghé", chó con là "cún". Đây là cách gọi thân thuộc, đã có từ lâu đời. Trong đó, chó con hay còn gọi là "cún" là vật nuôi gần gũi với con người.

Con chó đọc Tiếng Anh như thế nào?

Animal /'æniməl/: Động vật, con vật. Dog /dɒg/: Chó.

Con mèo Tiếng Anh là cái gì?

Chú chó là "dog", chú chó con là "puppy". Chú mèo là "cat" còn mèo con là "kitten".

Chủ đề