TỪ VỰNG VỀ VẬT NUÔI
***********************
1.宠物 /chǒngwù/: vật nuôi
2.猫 /māo/: con mèo
3.狗 /gǒu/: con chó
4.鸟儿 /niǎor/: con chim
5.鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt
6.仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster
7.兔子 /tùzi/: con thỏ
8.养 /yǎng/: nuôi
9.只 /zhī/: lượng từ của động vật = con
Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là:
Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật
Ví dụ: 我现在养一只仓鼠
/wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/
Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.Content AI
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả