Công chánh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Công: thợ; chính: việc quốc gia
  2. Công: không thiên vị; chính: ngay thẳng

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˧ ʨïŋ˧˥kəwŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧kəwŋ˧˧ ʨɨn˧˥
kəwŋ˧˥ ʨïŋ˩˩kəwŋ˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • [[]]
  • Công Chính

Danh từSửa đổi

công chính

  1. (Xem từ nguyên 1) Ngành phụ trách việc xây dựng và quản lí cầu cống, đường sá. Tốt nghiệp trường. Cao đẳng công chính cũ.

Tính từSửa đổi

công chính

  1. (Xem từ nguyên 2) Công bằng và ngay thẳng. Mọi người kính mến con người công chính ấy.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kỹ sư công chánh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kỹ sư công chánh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kỹ sư công chánh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bản thân ông được đào tạo là một kỹ sư công chánh.

2. Năm 1919, từ sáng kiến của viên công sứ Cunhac, kỹ sư công chánh Labbé đã tiến hành việc ngăn dòng suối làm thành hồ.

3. Anh Cả Zeballos có bằng kỹ sư công chánh từ trường Santa Maria University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường Brigham Young University.

Video liên quan

Chủ đề