Bạn học tiếng Anh đã lâu, thế bạn đã biết cách phân biệt các từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc Work, Job, Career chưa? Xem ngay bài viết này để có câu trả lời chính xác! Ông bà ta có câu Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp Việt Nam. Tuy nhiên, việc học bất kì một ngoại ngữ nào cũng vô cùng gian nan vì đó không phải là tiếng mẹ đẻ. Đặc biệt là tiếng Anh, có lẽ không ít lần ngôn ngữ này làm bạn đau đầu. Show Ví dụ như về từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc Work, Job, Career, chúng khác nhau như thế nào? Edu2Review mời bạn đọc điểm qua bài viết sau để có câu trả lời.
Xem ngay bảng xếp hạng trung tâm WorkÝ nghĩa Work vừa là danh từ không đếm được đồng thời vừa là động từ, thường được dùng để chỉ những hành động được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. Work là 1 từ chỉ công việc nói chung trong khi job thì cụ thể hơn. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể. Đơn giản hơn bạn có thể hiểu Job nằm trong Work Một số cụm từ đi với Work: Work dùng như động từ: Work at/for (a company): làm việc cho một công ty Work on (project/task): đang làm dự án gì, nhiệm vụ gì Work with (people/objects): làm việc với ai Work over time: làm việc ngoài giờ Work dùng như danh từ để chỉ bối cảnh nơi làm việc: arrive at/get to work: đến sở làm/ vào ca làm việc finish/leave/get off work: rời sở làm/ tan ca/ kết thúc công việc Work nói về công việc chung chung (Nguồn: hrmasia) Job Ý nghĩa Job là danh từ đếm được dùng để chỉ hành động hay công việc thực hiện một cách chính thức và đều đặn để nhận lương. Có 2 loại hình làm việc thông dụng: việc làm chính thức, toàn thời gian (full-time job) hoặc việc làm bán thời gian (part-time job). Một số cụm từ thường sử dụng với Job: Job được dùng để chỉ 1 vị trí, nhiệm vụ. Apply for a job: xin việc. Get a job: được nhận vào làm việc. Offer someone a job: mời ai đó làm việc. Job đi kèm một số tính từ: A demanding job: công việc nhiều thách thức A fulfilling/rewarding job: một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui An entry-level job: công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề A dead-end job: công việc không có cơ hội thăng tiến A high-powered job: một công việc nắm giữ vị trí quan trọng A lucrative job: công việc kiếm được nhiều tiền Job chỉ về một vị trí công việc cụ thể (Nguồn: Quote Fancy) CareerÝ nghĩa Career là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn. Một số cụm từ thường sử dụng với Career Embark on a career : bắt đầu sự nghiệp Pursue a career: theo đuổi sự nghiệp Career prospects: cơ hội nghề nghiệp Switch your career: thay đổi công việc Career takes off: sự nghiệp rộng mở At the height/peak of your career: ở đỉnh cao sự nghiệp Ruin your career: phá hủy sự nghiệp/công danh Career in: sự nghiệp trong ngành/ lĩnh vực Career as: làm việc như ___ , công việc là ___ Launch a/ your career: bắt đầu sự nghiệp Career chỉ về nhiều công việc khác nhau! (Nguồn: Careers in goverment) Bài tập áp dụngCùng Edu2Review ôn lại bài học với bài tập điền từ sau đây.
Đáp án: 1. job 2. career 3. career 4. work 5. work 6. career 7. work 8. work 9. job 10. career Edu2Review mong rằng bài viết này sẽ giải tỏa nỗi đau đầu bấy lâu nay về 3 từ vựng tiếng Anh Work, Job, Career, giúp bạn thêm tự tin và giao tiếp thêm phần chuyên nghiệp. Mai Trâm (Tổng hợp) Nguồn ảnh cover: flexjobs TagsTiếng anh giao tiếp
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
|