DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
- CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Danh sách trung tâm sát hạch trực thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố)
1. Các cơ sở giáo dục đại học
STT
Tên đơn vị
1
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
2
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
3
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng
4
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
5
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
6
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
7
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
8
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
9
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
10
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
11
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
12
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
13
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
14
Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên
15
Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên
16
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
17
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
18
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
19
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
20
Học viện An ninh nhân dân
21
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
22
Học viện Cảnh sát nhân dân
23
Học viện Chính trị Công an nhân dân
24
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
25
Học viện Hải quân
26
Học viện Hàng không Việt Nam
27
Học viện Ngân hàng
28
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
29
Học viện Tài chính
30
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
31
Trường Đại học An ninh nhân dân
32
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
33
Trường Đại học Bạc Liêu
34
Trường Đại học Bình Dương
35
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
36
Trường Đại học Cần Thơ
37
Trường Đại học Chu Văn An
38
Trường Đại học Công đoàn
39
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
40
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
41
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
42
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
43
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
44
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
45
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
46
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
47
Trường Đại học Công nghiệp Vinh
48
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
49
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
50
Trường Đại học Cửu Long
51
Trường Đại học Duy Tân
52
Trường Đại học Đà Lạt
53
Trường Đại học Điện lực
54
Trường Đại học Đồng Tháp
55
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
56
Trường Đại học Phenikaa
57
Trường Đại học Hà Tĩnh
58
Trường Đại học Hạ Long
59
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
60
Trường Đại học Hải Dương
61
Trường Đại học Hoa Lư
62
Trường Đại học Hòa Bình
63
Trường Đại học Hồng Đức
64
Trường Đại học Hùng Vương
65
Trường Đại học Khánh Hòa
66
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
67
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
68
Trường Đại học Kiên Giang
69
Trường Đại học Kinh Bắc
70
Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
71
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
72
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
73
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
74
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
75
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
76
Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân
77
Trường Đại học Lạc Hồng
78
Trường Đại học Lâm nghiệp
79
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)
80
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
81
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
82
Trường Đại học Nam Cần Thơ
83
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
84
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
85
Trường Đại học Ngoại thương
86
Trường Đại học Nguyễn Trãi
87
Trường Đại học Nha Trang
88
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
89
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
90
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
91
Trường Đại học Phan Thiết
92
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
93
Trường Đại học Phú Xuân
94
Trường Đại học Phú Yên
95
Trường Đại học Quang Trung
96
Trường Đại học Quảng Bình
97
Trường Đại học Quảng Nam
98
Trường Đại học Quy Nhơn
99
Trường Đại học Sài Gòn
100
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
101
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
102
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
103
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
104
Trường Đại học Tài chính - Marketing
105
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
106
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
107
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
108
Trường Đại học Tân Trào
109
Trường Đại học Thành Đông
110
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
111
Trường Đại học Tây Bắc
112
Trường Đại học Tây Đô
113
Trường Đại học Tây Nguyên
114
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
115
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
116
Trường Đại học Thái Bình
117
Trường Đại học Thông tin liên lạc
118
Trường Đại học Thủ Dầu Một
119
Trường Đại học Tiền Giang
120
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
121
Trường Đại học Trà Vinh
122
Trường Đại học Trưng Vương
123
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
124
Trường Đại học Việt Bắc
125
Trường Đại học Vinh
126
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
127
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
128
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
129
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
130
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
131
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
132
Trường Đại học Y tế công cộng
133
Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông
2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch
STT
Tên đơn vị
Số trung tâm sát hạch
1
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
1
2
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
1
3
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định
3
4
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau
1
5
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ
1
6
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
2
7
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk
4
8
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông
2
9
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên
1
10
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
1
11
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
1
12
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
2
13
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương
1
14
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
1
15
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
1
16
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
1
17
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum
1
18
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu
1
19
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai
1
20
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn
1
21
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng
2
22
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An
1
23
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình
1
24
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
1
25
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
2
26
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ
2
27
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
1
28
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
4
29
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
3
30
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi
1
31
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh
1
32
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
2
33
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La
1
34
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
1
35
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
1
36
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
3
37
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế
7
38
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang
1
39
Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh
1
40
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long
1
41
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
2
42
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái
1
II. ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
STT
Bên Việt Nam - Bên nước ngoài
Địa điểm tổ chức thi
Chứng chỉ được cấp
1
Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh)
07 địa điểm:
- Tại thành phố Hà Nội:
- VTED English, Lô B3/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy
- Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
- Số BT U05-L51, Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông.
- Tại thành phố Hải Phòng:
Hà Linh Education, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
- Tại tỉnh Nghệ An:
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.
- Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế.
đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1.
Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis ESOL International Certificate
2
Công ty Language Link Việt Nam - Cambridge
03 địa điểm tại thành phố Hà Nội:
- Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy
- Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng
- Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm.
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE
3
Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo dục Quốc tế - Cambridge
02 địa điểm:
- Số 12 đường số 45, khu 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Số 17 - 19, đường số 1, Trung tâm Hội nghị, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
4
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Giáo dục Việt Anh - Cambridge
30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE
5
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Anh Việt (Long An) - Cambridge
Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE
6
Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam (Hà Nội) - Cambridge
Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
7
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh - Cambridge
Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE
8
Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng - Cambridge
Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
9
Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star English - Cambridge
02 địa điểm tại thành phố Hà Nội:
- 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng
- Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy.
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE
10
Công ty TNHH British Council (Việt Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh)
10 địa điểm:
- Tại thành phố Hà Nội:
- Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
- Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông
- Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình
- Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa.
- Tại thành phố Hải Phòng:
Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
- Tại tỉnh Nghệ An:
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.
- Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế.
đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
- Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao, Quận 1
- Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1.
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form
11
Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) - IELTS Australia Pty Ltd (Australia)
04 địa điểm:
- Tại thành phố Hà Nội:
- Số 30 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng
- Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình.
- Tại thành phố Đà Nẵng:
Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch Thang, quận Hải Châu.
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh:
Số 161-161A Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form
12
Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng và thực nghiệm công nghệ REAP - Cambridge
Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill
13
Trường Đại học Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
14
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn):
- Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
15
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ):
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
16
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
17
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
18
Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN - Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á
05 địa điểm:
- Tại thành phố Hà Nội:
Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy.
- Tại tỉnh Hải Dương:
Số 4D Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương.
- Tại thành phố Hải Phòng:
Số 57 đường Hồ Lâm Tường, phường Hồ Nam, quận Lê Chân.
- Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Số 123 Nguyễn Huệ, thành phố Huế.
đ) Tại thành phố Đà Nẵng:
Số 130 Nguyễn Tư Giản, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn.
Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test
19
Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
20
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
21
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
Số 280, Đường An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
22
Trường Đại học Thành Đông - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
Tòa nhà A và B trường Đại học Thành Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
23
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài
Tòa nhà ULIS - SUNWAH (Trung tâm Văn hóa Ulis - Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để báo cáo); - Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, QLVBCC.
CỤC TRƯỞNG
Huỳnh Văn Chương
Cambridge: Tổng hiệu trưởng, Thạc sĩ và Học giả của Đại học Cambridge hoạt động thông qua tổ chức trực thuộc Nhà Xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE), C1 Certificate in Advanced English (CAE), C2 Certificate of Proficiencyin English (CPE).
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT: Certificate Japanese - Language Proficiency
Chứng chỉ tiếng Trung HSK: HSK Examination Score Report
Chứng chỉ tiếng Đức: Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Erste Stufe (DSD I) và Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Zweite Stufe (DSD II)
Thông báo 144/TB-QLCL ngày 07/02/2023 về danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và các đơn vị liên kết thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành