corner booth có nghĩa làtính từ. Hành động trơn tru, mát mẻ, ngọt ngào, bất cứ điều gì đá ass, và chắc chắn không Kober. Ví dụAnh chàng, rằng Bữa tiệc đêm qua là gian hàng góc độc ác. |
corner booth có nghĩa làtính từ. Hành động trơn tru, mát mẻ, ngọt ngào, bất cứ điều gì đá ass, và chắc chắn không Kober. Ví dụAnh chàng, rằng Bữa tiệc đêm qua là gian hàng góc độc ác. |