Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021trường đại học Công Nghiệp Thực PhẩmTPHCM - điểm chuẩn HUFIđược chuyên trangcủa chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHCNTP TP HCMnăm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2021
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phốHồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ Thực Phẩm TP. HCM 2021 (Xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM năm 2021 đã được thông báo chính thức đến các thí sinh. Mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây
Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp TP.HCM xét theo ĐGNL 2021
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 34 ngành đào tạo của Trường.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 700 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 650 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 650 |
4 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 650 |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |||
5 | Kế toán | 7340301 | 650 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 650 |
7 | Marketing * | 7340115 | 650 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 650 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 650 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | 650 |
(Điện lạnh) | |||
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 650 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 650 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 650 |
18 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 650 |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 650 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 650 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |||
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 650 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 650 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 650 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 650 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 650 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 650 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 650 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 650 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 650 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 650 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 650 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 |
Điểm sànđại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021
Ngày 9/8,trường Đại họcCông nghiệp Thực phẩm TP.HCMthông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào(điểm sàn)xét tuyển đại học chính quy theo phương thứcđiểmthi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM 2021
Điểm chuẩnxét tuyển học bạ THPTcác năm
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) chính thức công bốđiểm chuẩntrúng tuyểnđợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10, 11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy và điểm tổng của điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 đối với 03 chương trình đại học liên kết quốc tế.
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tế như sau:
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM xét học bạ 2021 (Đợt 2)
Ngày 1/8, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 2 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.25 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 22.00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 18.00 |
4 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 18.00 |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |||
5 | Kế toán | 7340301 | 22.75 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 22.75 |
7 | Marketing * | 7340115 | 24.75 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 20.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24.50 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 23.50 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 21.50 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19.00 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | 18.00 |
(Điện lạnh) | |||
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 18.00 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 18.00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19.00 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 18.00 |
18 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18.00 |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.00 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.00 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 20.00 |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |||
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 22.50 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 19.00 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 19.00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 19.00 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19.00 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19.00 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 20.50 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 20.50 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22.00 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 23.75 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 22.50 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23.50 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 23.50 |
Điểm chuẩn đại học Công NghiệpThực PhẩmTP HCM 2020
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phốHồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường Đại học CNTPTPHCM:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2020
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn theo kết quả Đánh giá năng lực 2020
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩmvừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kì thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc Gia TPHCM
Kết quả xét điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ- đợt 1 năm 2020 cụ thể dưới đây:
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm thành phốHồ Chí Minh (mã trường DCT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019
Phương thức xét tuyển năm 2021
*) Phương thức 1:xét tuyển học bạ THPTcác năm.
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hoặctổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
*) Phương thức 2:xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021theo cáctổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
*) Phương thức 3:xét tuyển thí sinh theo kết quảđiểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM từ 650 điểm trở lên.
*) Phương thức 4:Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm TPHCMnăm 2021và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021mới nhất của các trường thuộc Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tại đây: