Câu hỏi mới nhất Xem thêm » -
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 | Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 | Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 | Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017? -
Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 | Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 | - Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 | - Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 | Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017? -
-
-
-
-
-
-
-
Xem thêm »
Page 2 Câu hỏi mới nhất Xem thêm » -
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 | Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 | Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 | Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017? -
Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 | Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 | - Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 | - Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 | Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017? -
-
-
-
-
-
-
-
Xem thêm » Câu hỏi mới nhất Xem thêm » -
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 | Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 | Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 | Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017? -
Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 | Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 | - Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 | - Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 | Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017? -
-
-
-
-
-
-
-
Xem thêm »
Page 2 Câu hỏi mới nhất Xem thêm » -
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 | Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 | Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 | Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017? -
Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 | Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 | - Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 | - Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 | Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017? -
-
-
-
-
-
-
-
Xem thêm »
|