Dạng bài toán nhận biết các chất hóa học năm 2024

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việ

t

//giasudaykem.com.vn

CHUYÊN ĐỀ

14: NH

N BI

T

PHÂN BI

T CÁC CH

T.

I/

Nguyên t

c và yêu c

u khi gi

i bài t

p nh

n bi

ế

t.

- Mu

n nh

n bi

ế

t hay phân bi

t các ch

t ta ph

i d

a vào ph

n

ứng đặc trưng và có các

hi

ện tượ

ng: N

hư có chấ

t k

ế

t t

a t

o thành sau ph

n

ứng, đổ

i màu dung d

ch, gi

i phóng ch

t có mùi ho

c có hi

ện tượ

ng s

i b

t khí. Ho

c có th

s

d

ng m

t s

tính ch

t v

t lí (n

ếu như bài cho phép) như nung ở

nhi

ệt độ

khác nhau, hoà tan các ch

ất vào nướ

c, - Ph

n

ng hoá h

ọc đượ

c ch

ọn để

nh

n bi

ế

t là ph

n

ứng đặc trưng đơn giả

n và có d

u hi

u rõ r

  1. Tr

trườ

ng h

ợp đặ

c bi

ệt, thông thườ

ng mu

n nh

n bi

ế

t n hoá ch

t c

n ph

i ti

ế

n hành (n

  1. thí nghi

  1. - T

t c

các ch

ất đượ

c l

a ch

ọn dùng để

nh

n bi

ế

t các hoá ch

t theo yêu c

u c

ủa đề

bài,

đều đượ

c coi là thu

c th

.

-

Lưu ý

: Khái ni

m phân bi

t bao hàm ý so sánh (ít nh

t ph

i có hai hoá ch

t tr

lên)

nhưng mục đích cuố

i cùng c

a phân bi

ệt cũng là để

nh

n bi

ế

t tên c

a m

t s

hoá ch

t nào

đó.

II/

Phương pháp làm bài.

1/ Chi

ế

t (Trích m

u th

) các ch

t vào nh

n bi

ế

t vào các

ng nghi

m (

đánh số

) 2/ Ch

n thu

c th

thích h

p (tu

theo yêu c

ầu đề

bài: thu

c th

tu

ch

n, han ch

ế

hay không dùng thu

c th

nào khác). 3/ Cho vào các

ng nghi

m ghi nh

n các hi

ện tượ

ng và rút ra k

ế

t lu

ận đã nhậ

n bi

ế

t, phân bi

ệt đượ

c hoá ch

t nào. 4/ Vi

ế

t PTHH minh ho

. III/

Các d

ng bài t

ập thườ

ng g

p.

- Nh

n bi

ế

t các hoá ch

t (r

n, l

ng, khí) riêng bi

  1. - Nh

n bi

ế

t các ch

t trong cùng m

t h

n h

  1. -

Xác đị

nh s

có m

t c

a các ch

t (ho

c các ion) trong cùng m

t dung d

ch. - Tu

theo yêu c

u c

a bài t

p mà trong m

i d

ng có th

g

ặp 1 trong các trườ

ng h

p sau: + Nh

n bi

ế

t v

i thu

c th

t

do (tu

ch

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việ

t

//giasudaykem.com.vn

+ Nh

n bi

ế

t v

i thu

c th

h

n ch

ế

(có gi

i h

  1. + Nh

n bi

ết không đượ

c dùng thu

c th

bên ngoài

1.

Đố

i v

i ch

t khí:

- Khí CO

2

: Dùng dung d

ịch nước vôi trong có dư, hiện tượ

ng x

ảy ra là làm đục nướ

c vôi trong. - Khí SO

2

: Có mùi h

c khó ng

i, làm phai màu hoa h

ng ho

c Làm m

t màu dung d

ch

nướ

c Brôm ho

c Làm m

t màu dung d

ch thu

c tím. 5SO

2

+ 2KMnO

4

+ 2H

2

O 2H

2

SO

4

+ 2MnSO

4

+ K

2

SO

4

- Khí NH

3

: Có mùi khai, làm cho qu

tím t

ẩm ướ

t hoá xanh. - Khí clo: Dùng dung d

ch KI + H

tinh b

ột để

th

clo làm dung d

ch t

màu tr

ng chuy

n thành màu xanh. Cl

2

+ KI 2KCl + I

2

- Khí H

2

S: Có mùi tr

ng th

i, dùng dung d

ch Pb(NO

3

)

2

để

t

o thành PbS k

ế

t t

a màu

đen.

- Khí HCl: Làm gi

y qu

t

ẩm ướt hoá đỏ

ho

c s

c vào dung d

ch AgNO

3

t

o thành k

ế

t t

a màu tr

ng c

a AgCl. - Khí N

2

: Đưa que diêm đỏ

vào làm que diêm t

  1. -

Khí NO ( không màu ): Để

ngoài không khí hoá màu nâu đỏ

. - Khí NO

2

( màu nâu đỏ

): Mùi h

c, làm qu

tím t

ẩm ướt hoá đỏ

. 4NO

2

+ 2H

2

O + O

2

4HNO

3

2.

Nh

n bi

ế

t dung d

ịch bazơ (kiề

m): Làm qu

tím hoá xanh.

- Nh

n bi

ế

t Ca(OH)

2

: Dùng CO

2

s

ục vào đế

n khi xu

t hi

n k

ế

t t

a thì d

ng l

  1. Dùng Na

2

CO

3

để

t

o thành k

ế

t t

a màu tr

ng c

a CaCO

3

- Nh

n bi

ế

t Ba(OH)

2

:

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việ

t

//giasudaykem.com.vn

Dùng dung d

ch H

2

SO

4

để

t

o thành k

ế

t t

a màu tr

ng c

a BaSO

4

3.

Nh

n bi

ế

t dung d

ch axít: Làm qu

tím hoá đỏ

- Dung d

ch HCl: Dùng dung d

ch AgNO

3

làm xu

t hi

n k

ế

t t

a màu tr

ng c

a AgCl. - Dung d

ch H

2

SO

4

: Dùng dung d

ch BaCl

2

ho

c Ba (OH)

2

t

o ra k

ế

t t

a BaSO

4

. - Dung d

ch HNO

3

: Dùng b

ột đồng đỏ

và đun ở

nhi

ệt độ

cao làm xu

t hi

n dung d

ch màu xanh và có khí màu nâu thoát ra c

a NO

2

. - Dung d

ch H

2

S: Dùng dung d

ch Pb(NO

3

)

2

xu

t hi

n k

ế

t t

ủa màu đen củ

a PbS. - Dung d

ch H

3

PO

4

: Dùng dung d

ch AgNO

3

làm xu

t hi

n k

ế

t t

a màu vàng c

a Ag

3

PO

4

.

4.

Nh

n bi

ế

t các dung d

ch mu

i:

- Mu

i clorua: Dùng dung d

ch AgNO

3

. - Mu

i sunfat: Dùng dung d

ch BaCl

2

ho

c Ba(OH)

2

. - Mu

i cacbonat: Dùng dung d

ch HCl ho

c H

2

SO

4

. - Mu

i sunfua: Dùng dung d

ch Pb(NO

3

)

2

. - Mu

i phôtphat: Dùng dung d

ch AgNO

3

ho

c dùng dung d

ch CaCl

2

, Ca(OH)

2

làm xu

t hi

n k

ế

t t

a mùa tr

ng c

a Ca

3

(PO

4

)

2

.

5.

Nh

n bi

ế

t các oxit c

a kim lo

i.

* H

n h

p oxit: Hoà tan t

ừng oxit vào nước (2 nhóm: Tan trong nướ

c và không tan) -

Nhóm tan trong nướ

c cho tác d

ng v

i CO

2

. + N

ế

u không có k

ế

t t

a: Kim lo

i trong oxit là kim lo

i ki

  1. + N

ế

u xuát hi

n k

ế

t t

a: Kim lo

i trong oxit là kim lo

i ki

m th

. -

Nhóm không tan trong nướ

c cho tác d

ng v

i dung d

ịch bazơ.

+ N

ế

u oxit tan trong dung d

ch ki

m thì kim lo

i trong oxit là Be, Al, Zn, Cr.. + N

ế

u oxit không tan trong dung d

ch ki

m thì kim lo

i trong oxit là kim lo

i ki

m th

.

Nh

n bi

ế

t m

t s

oxit:

- (Na

2

O; K

2

O; BaO) cho tác d

ng v

ới nướ

c --> dd trong su

t, làm xanh qu

tím.

Chủ đề