Bài toán tìm x lớp 3
- I. Toán tìm x lớp 3
- 1. Định nghĩa về dạng toán tìm x
- 2. Công thức tìm x lớp 3
- II. Các dạng Toán tìm x lớp 3
- 1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một số
- 2. Dạng 2: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một biểu thức
- 3. Dạng 3: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một số
- 4. Dạng 4: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một biểu thức
- 5. Dạng 5: Tìm x trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ở vế trái – vế phải là một biểu thức hoặc một số
- III. Bài tập tìm x lớp 3
- IV. Bài tập trắc nghiệm tìm x lớp 3
Bài tập tìm x lớp 3 là tài liệu do GiaiToan biên soạn bao gồm các dạng toán tìm x thường gặp trong chương trình lớp 3 kèm theo đó là phần bài tập tự luyện. Qua đó giúp các em ôn tập và rèn luyện thêm kỹ năng để giải các dạng toán tìm X lớp 3. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo cùng tham khảo!
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Toán tìm x lớp 3
I. Toán tìm x lớp 3
1. Định nghĩa về dạng toán tìm x
+ Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị còn thiếu trong phép tính.
2. Công thức tìm x lớp 3
Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Phép trừ: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu
Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
II. Các dạng Toán tìm x lớp 3
1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một số
Phương pháp: các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 1637 = 2256 | b) 8294 – x = 7329 |
c) x × 4 = 24 | d) x : 8 = 3 |
Lời giải:
a) x + 1637 = 2256 x = 2256 – 1637 x = 619 | b) 8294 – x = 7329 x = 8294 – 7329 x = 965 |
c) x × 4 = 24 x = 24 : 4 x = 6 | d) x : 8 = 3 x = 3 × 8 x = 24 |
2. Dạng 2: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một biểu thức
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải để đưa bài toán về dạng 1.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 524 = 2256 – 145 | b) x – 714 = 1833 + 2187 |
c) x × 5 = 16 – 1 | d) x : 4 = 12 : 2 |
Lời giải:
a) x + 524 = 2256 – 145 x + 524 = 2111 x = 2111 – 524 x = 1587 | b) x – 714 = 1833 + 2187 x – 714 = 4020 x = 4020 + 714 x = 4734 |
c) x × 5 = 16 – 1 x × 5 = 15 x = 15 : 5 x = 3 | d) x : 4 = 12 : 2 x : 4 = 6 x = 6 × 4 x = 24 |
3. Dạng 3: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một số
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 100 – x : 3 = 95 | b) x × 4 – 5 = 11 |
Lời giải:
a) 100 – x : 3 = 95 x : 3 = 100 – 95 x : 3 = 5 x = 5 × 3 x = 15 | b) x × 4 – 5 = 11 x × 4 = 11 + 5 x × 4 = 16 x = 16 : 4 x = 4 |
4. Dạng 4: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một biểu thức
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 | b) x × 4 – 7 = 18 + 3 |
Lời giải:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 16 – x : 3 = 15 x : 3 = 16 – 15 x : 3 = 1 x = 1 × 3 x = 3 | b) x × 4 – 7 = 18 + 3 x × 4 – 7 = 21 x × 4 = 21 + 7 x × 4 = 28 x = 28 : 4 x = 7 |
5. Dạng 5: Tìm x trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ở vế trái – vế phải là một biểu thức hoặc một số
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái (thực hiện ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau) để đưa bài toán về dạng 1.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) (x – 4) × 5 = 20 | b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 |
Lời giải:
a) (x – 4) × 5 = 20 x – 4 = 20 : 5 x – 4 = 4 x = 4 + 4 x = 16 | b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 42 : (x + 3) = 7 x + 3 = 42 : 7 x + 3 = 6 x = 6 – 3 x = 3 |
III. Bài tập tìm x lớp 3
Bài 1: Tìm x, biết:
a) x + 1364 = 8273 | b) x – 4713 = 1834 |
c) 1834 – x = 392 | d) x × 6 = 36 |
e) x : 5 = 7 | g) 54 : x = 9 |
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 141 = 1783 – 729 | b) x – 2216 = 1834 + 132 |
c) 1834 – x = 392 + 178 | d) x × 5 = 70 – 45 |
e) x : 4 = 2 + 3 | g) 32 : x = 2 × 4 |
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 2256 – x : 3 = 2250 | b) x × 2 + 14 = 28 |
c) 36 + x : 3 = 40 | d) 28 – x × 6 = 10 |
e) 15 + x × 2 = 47 | g) x : 5 - 75 = 10 |
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 24 – x : 5 = 12 + 7 | b) x × 9 + 15 = 20 + 40 |
c) 27 + x : 2 = 5 + 28 | d) 60 – x × 4 = 20 + 20 |
e) 24 + 18 : x = 23 + 7 | g) x × 6 - 12 = 48 - 12 |
Bài 5: Tìm x, biết:
a) (x + 4) : 6 = 5 | b) (x – 10) × 3 = 12 |
c) 45 : (x + 7) = 3 × 3 | d) 4 x (x – 6) = 2 × 8 |
e) (x + 2) x 5 = 15 | g) 12 - (x : 3) = 8 |
Bài 6: Tìm x, biết:
X + 6276 = 9278 | X – 387 = 7486 | 8273 – X = 1372 | X + 3814 = 6482 |
X x 4 = 6272 | X x 3 = 7071 | 8568 : X = 2 | X x 4 = 8988 |
Bài 7: Tìm x, biết:
X – 1398 = 7365 : 3 | X : 3 = 1837 + 1389 | X : 7 = 9267 – 8736 |
X x 6 = 1090 x 3 | X x 8 = 2336 : 2 | X : 3 = 384 x 6 |
Bài 8: Tìm x, biết:
7272 – X – 1903 = 3921 | 4928 + 1829 + X = 8367 | X : 3 + 1893 = 5173 |
X x 5 –198 = 1892 | 781 – X : 4 = 130 | X : 6 x 7 = 2338 |
Bài 9: Tìm x, biết:
(X + 1737) + 1773 = 5271 | (X + 1783) – 6282 = 1672 | 8623 – (X + 1783) = 2842 |
(X - 928) x 3 = 3582 | (X + 2793) + 1132 = 6162 | (X – 3781) : 6 = 123 |
Bài 10*: Tìm x, biết:
(X + 517) + 163 = 267 + 727 | (X + 68) + 672 = 937 - 129 | (X + 138) – 156 = 827 + 177 |
(X + 267) x 3 = 260 + 592 | (2667 - X) : 6 = 162 + 63 | (X + 153) + 274 = 847 + 163 |
IV. Bài tập trắc nghiệm tìm x lớp 3
Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X x 4 = 252 là:
A. X = 63 | B. X = 64 | C. X = 65 | D. X = 66 |
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn 7134 - X = 1314 là:
A. X = 5720 | B. X = 5820 | C. X = 5920 | D. X = 6020 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X - 2006 = 1957 là:
A. X = 2713 | B. X = 2253 | C. X = 3963 | D. X = 4231 |
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 5 = 800 : 4 là:
A. X = 700 | B. X = 800 | C. X = 900 | D. X = 1 000 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 28 + 7 là:
A. X = 140 | B. X = 150 | C. X = 160 | D. X = 170 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn 245 - X x 7 = 70 là:
A. X = 20 | B. X = 25 | C. X = 30 | D. X = 35 |
Câu 7: Giá trị của X thỏa mãn 375 - X : 2 = 500 : 2 là:
A. X = 230 | B. X = 240 | C. X = 250 | D. X = 260 |
Câu 8: Giá trị của X thỏa mãn 403 - X : 2 = 30 là:
A. X = 554 | B. X = 746 | C. X = 627 | D. X = 418 |
Câu 9: Giá trị của X thỏa mãn (X - 3) : 5 = 34 là:
A. X = 147 | B. X = 152 | C. X = 165 | D. X = 173 |
Câu 10: Giá trị của X thỏa mãn (13 + X) x 9 = 213 + 165 là:
A. X = 29 | B. X = 26 | C. X = 21 | D. X = 23 |
-----------
Trên đây, GiaiToan đã gửi tới các em học sinh Bài tập Tìm X lớp 3 có hướng dẫn, lời giải. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan đến Toán lớp 3 được đăng tải miễn phí trên trang GiaiToan để học tốt các môn hơn và chuẩn bị cho các bài thi giữa kì và cuối kì đạt kết quả cao.