Đánh giá đại học sân khấu điện ảnh tuyển sinh 2022

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sân khấu Điện ảnh
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema
  • Mã trường: SKD
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – VHVL
  • Lĩnh vực: Nghệ thuật
  • Địa chỉ: Khu Văn hóa Nghệ thuật Mai Dịch, P. Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 02437643397
  • Email:
  • Website: http://skda.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/skda.edu.vn

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội tuyển sinh năm 2022 các ngành sau:

  • Ngành Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình (Chuyên ngành Biên kịch điện ảnh)
  • Mã xét tuyển: 7210233A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình (Chuyên ngành Biên kịch truyền hình)
  • Mã xét tuyển: 7210233B
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình (Chuyên ngành Đạo diễn điện ảnh)
  • Mã xét tuyển: 7210235A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình (Chuyên ngành Đạo diễn truyền hình)
  • Mã xét tuyển: 7210235B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Quay phim (Chuyên ngành Quay phim điện ảnh)
  • Mã xét tuyển: 7210236A
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Quay phim (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
  • Mã xét tuyển: 7210236B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Nhiếp ảnh (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
  • Mã xét tuyển: 7210301A
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Nhiếp ảnh (Chuyên ngành Nhiếp ảnh báo chí)
  • Mã xét tuyển: 7210301B
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Nhiếp ảnh (Chuyên ngành Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện)
  • Mã xét tuyển: 7210301C
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình (Chuyên ngành Công nghệ dựng phim)
  • Mã xét tuyển: 7210302A
  • Chỉ tiêu: 25
  • Khối thi tuyển: S01
  • Ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình (Chuyên ngành Âm thanh điện ảnh – truyền hình)
  • Mã xét tuyển: 7210302B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S01
  • Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh (Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình)
  • Mã xét tuyển: 7210406C
  • Chỉ tiêu: 30
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh (Chuyên ngành Thiết kế trang phục nghệ thuật)
  • Mã xét tuyển: 7210406D
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh (Chuyên ngành Thiết kế đồ họa kỹ xảo)
  • Mã xét tuyển: 7210406E
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh (Chuyên ngành Nghệ thuật hóa trang)
  • Mã xét tuyển: 7210406F
  • Chỉ tiêu: 25
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Đạo diễn sân khấu (Chuyên ngành Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu)
  • Mã xét tuyển: 7210227A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Đạo diễn sân khấu (Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện lễ hội)
  • Mã xét tuyển: 7210227B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã xét tuyển: 7210234
  • Chỉ tiêu: 35
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát (Chuyên ngành Diễn viên cải lương)
  • Mã xét tuyển: 7210226A
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát (Chuyên ngành Diễn viên chèo)
  • Mã xét tuyển: 7210226B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát (Chuyên ngành Diễn viên rối)
  • Mã xét tuyển: 7210226C
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát (Chuyên ngành Nhạc công KHDT)
  • Mã xét tuyển: 7210226E
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Biên đạo múa (Chuyên ngành Biên đạo Múa đại chúng )
  • Mã xét tuyển: 7210243A
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Huấn luyện múa
  • Mã xét tuyển: 7210244
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát (Liên thông Chuyên ngành Diễn viên chèo)
  • Mã xét tuyển: 7210226B1
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S

2. Quy trình, điều kiện xét tuyển, thi tuyển

2.1 Quy trình

Thí sinh đăng ký thi tuyển, xét tuyển vào Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội sẽ trải qua 2 vòng: Sơ tuyển và Chung tuyển

Thí sinh thi tại trường Đại học Sân khấu Điện ảnh (trừ các ngành trung cấp theo đề án của Bộ VHTTDL)

Thí sinh được vào vòng chung tuyển sẽ phải xét điểm tổng kết lớp 12 môn Văn hoặc Toán theo yêu cầu của từng ngành đăng ký.

Điểm trúng tuyển gồm 2 loại điểm:

+ Điểm thi môn năng khiếu chuyên môn (hệ số 2);

+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu chuyên môn (hs2) + Điểm môn Ngữ văn với khối S hoặc Toán với khối S1, được cộng thêm điểm ưu tiên nếu có và được làm tròn tới 2 chữ số thập phân.

2.2 Điều kiện một số ngành đặc thù

Ngành Diễn viên Kịch, điện ảnh – truyền hình; Diễn viên chèo, Diễn viên cải lương và Diễn viên rối:

+ Tuổi từ 17 – 22, cao tối thiểu 1m65 với nam và 1m55 với nữ;

+ Ngoại hình cân đối, không khuyết tật hình thể, tiếng nói tốt, không ngọng, lắp;

+ Với ngành Diễn viên Chèo, Diễn viên cải lương, Diễn viên rối cần có giọng hát tốt;

+ Thí sinh nữ dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không trang điểm;

Ngành Biên đạo múa, Huấn luyện múa: Yêu cầu đã tốt nghiệp Trung cấp Múa, Cao đẳng múa.

3. Hồ sơ đăng ký thi tuyển

Thí sinh đăng ký thi tuyển chuẩn bị bộ hồ sơ bao gồm:

1/ Túi hồ sơ gồm phiếu số 1 và phiếu số 2 theo mẫu của ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

2/ 04 ảnh 4×6 và 3 phong bì có ghi địa chỉ;

3/ Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

Hồ sơ được bán tại Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế (nhà A2, phòng 103) thuộc trường ĐH SKĐA.

Các bạn không mua trực tiếp được có thể tải về từ website của trường và in ra, kê khai, xin xác nhận và gửi chuyển phát nhanh về trường và mua túi dự thi khi về trường làm thủ tục dự thi.

Một số lưu ý:

+ Thí sinh cần ghi rõ mã chuyên ngành (ký hiệu bằng các chữ A, B, C, D) vào phía phải ô mã ngành, in trong hồ sơ đăng ký dự thi;

+ Thí sinh có thể đăng ký dự thi nhiều ngành;

+ Ở vòng sơ tuyển, nếu có điều kiện về thời gian, thí sinh có thể dự thi các ngành/chuyên ngành đã đăng ký. Tuy nhiên ở vòng chung tuyển, thí sinh chỉ được lựa chọn thi 1 ngành/chuyên ngành;

+ Hồ sơ đăng ký dự thi phải nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về Ban thư ký tuyển sinh – Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội, địa chỉ như trên thông tin trường (có kèm lệ phí).

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2019

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Biên kịch sân khấu 7210225 S00 Chuyên môn
Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226 S00 15 Chuyên môn 12
Đạo diễn sân khấu 7210227 S00 15,5 Chuyên môn 12,5
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình 7210231 S00 16,5 Chuyên môn 11
Biên kịch điện ảnh, truyền hình 7210233 S00 15 Chuyên môn 11
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S00 15 Chuyên môn 12
Đạo diễn điện ảnh 7210235 S00 16,5 Chuyên môn 12,5
Đạo diễn truyền hình 7210235 S00 16 Chuyên môn 12
Quay phim điện ảnh 7210236 S00 17,5 Chuyên môn 13
Quay phim truyền hình 7210236 S00 15 Chuyên môn 12
Biên đạo múa 7210243 S00 18,5 Chuyên môn 14
Huấn luyện múa 7210244 S00 19,5 Chuyên môn 15
Nhiếp ảnh 7210301 S00 15,5 Nhiếp ảnh nghệ thuật 15,5; Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15; chuyên môn 10
Công nghệ dựng phim 7210302 S01 13,5 Chuyên môn 10
Âm thanh điện ảnh truyền hình 7210302 S01 15,5 Chuyên môn 12
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 7210406 S00 16 Chuyên môn 12

FAQ

(Lưu ý: Có thể sẽ có những câu hỏi mà phần trả lời đã có trong bài viết phía trên)

1/ Đại học Sân khấu điện ảnh học mấy năm?

Thường thì các bạn sinh viên học SKDA sẽ mất tầm 4 năm nhé.

2/ Đại học Sân khấu điện ảnh thi khối gì?

Trong năm 2020, trường SKDDA sẽ áp dụng 2 khối thi là S00 và S01.

3/ Đại học sân khấu điện ảnh học ra trường làm nghề gì?

Tùy theo từng ngành học của các bạn, công việc của các bạn sinh viên trường SKDA sau khi tốt nghiệp có thể là quay phim, đạo diễn sân khấu, đạo diễn phim, diễn viên… Nói chung là những người làm trong giới nghệ thuật. Đương nhiên đều sẽ bắt đầu ở vị trí tập sự và nếu có khả năng đi kèm một chút sự may mắn mới có thể trở thành người nổi tiếng 😀