Danh sách phụ tùng ô tô tải

Ô TÔ HOÀNG LONG cung cấp mọi loại phụ tùng xe tải nhẹ,xe tải nhỏ chính hãng. Xe tải Đô Thành, Hyundai Thành Công, Isuzu, Isuzu Vĩnh Phát, Dongfeng và Jac

XE TẢI HOWO SINOTRUCK

  • Howo A7
  • Howo T5G
  • Howo 336 - 371 - Hohan

XE TẢI CAMC

  • Xe tải thùng CamC
  • Xe đầu kéo
  • Xe tải Faw
  • Xe tải ben CamC

XE CHUYÊN DỤNG

  • Thiết bị chuyên dùng
  • Cóc trích lực (PTO)
  • Cóc ben xe tải

XE TẢI SHACMAN

  • Xe tải thùng Shacman
  • Xe tải ben Shacman
  • Xe đầu kéo Shacman

PHỤ TÙNG XE TẢI NHỎ

  • Xe tải nhỏ từ 0.5-3 tấn
  • Xe tải nhỏ 3-6 tấn

XE MỸ MAXXFORCE

DANH MỤC PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ÔTÔ(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2006/TT-BTCngày 15 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính)112345678910111213141516171819202122232425262728293031322Các chi tiết bằng nhựa dùng trong trang trí nội thất xe ôtôBu lông bằng nhựa các loại (kể cả bu lông chữ U, đầu vít...)dùng trong trang trí nội thất hoặc nội thất xe kháchLốp cao su mới loại bơm hơi dùng cho ôtô con [kể cả xe hòmvà xe đua]Lốp cao su mới loại bơm hơi dùng cho xe ôtô tải, xe buýtVành lăn bằng cao suSăm cao su dùng cho ôtôGioăng, đệm cao su lưu hoá, trừ cao su cứngPhớt dầu bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứngPhớt bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứngTấm chắn bùn của ôtô làm bằng cao su lưu hoá, chưa làmcứng, không xốpĐệm giảm chấn cao su cho ôtô, lưu hoá, chưa làm cứng,không xốpĐệm cao su bàn đạp trên xe ôtôĐầu nối bằng cao su lưu hoá, chưa làm cứng, chưa làm xốpĐai giữ hành lý, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứngĐệm cách bằng cao su lưu hoá dùng cho ôtô, trừ cao su cứngLưỡi gạt nước bằng cao su lưu hoáCao su dùng trên khung xe ôtôDây viền mép bằng cao suĐộng cơ kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộcchương 87 có dung tích xy lanh trên 250 cm3 nhưng không quá1000 cm3.Động cơ kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộcchương 87 có dung tích xy lanh trên 1000 cm3.Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén dùng làmnguồn động lực cho xe ôtô thuộc chương 87Thân của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửađiệnBộ chế hoà khí cho động cơ piston đốt trong kiểu đánh lửabằng tia lửa điệnỐng lót (Sơ mi) xy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháybằng tia lửa điệnTay biên của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnHộp các te của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnNắp quy lát của động cơ piston đốt trongXy lanh của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnThước đo dầu các te của động cơ ôtô nhóm 8407Vòi phun nhiên liệu cho động cơ piston đốt trong kiểu đốtcháy bằng tia lửa điệnBộ xéc măng dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháybằng tia lửa điệnPít tông của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia133926.30.xx3926.30.xx4011.10.xx4011.20.xx4012.90.xx4013.10.xx4016.93.xx4016.93.xx4016.93.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx4016.99.xx8407.33.xx8407.34.xx8408.20.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx8409.91.xx3334353637383940414243444546474849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879lửa điệnCụm ống hút của động cơ cháy do nén hay tia lửa điệnXu páp cho động cơ kiểu đốt cháy bằng tia lửa điệnKhối cân bằng của động cơ dieselBộ chế hoà khí của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sứcnénTay biên của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénHộp các te động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénThân động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénNắp quy lát của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénỐng lót (semi) xylanh của động cơ dieselXy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénBuồng nạp khí vào của động cơ dieselBuồng khí xả của động cơ dieselNắp hộp số cho động cơ dieselThước đo dầu các te của động cơ ôtô thuộc nhóm 8408Vòi phun nhiên liệu, của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằngsức nénCác te dầu động cơ dieselBộ xéc măng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sứcnénPít tông cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénXu páp (nạp, xả) của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằngsức nénBình nước làm mát có gắn bơm của động cơ dieselBơm nhiên liệu của ôtôBơm cao áp của động cơ đốt trongBơm dầu bôi trơn động cơ đốt trong kiểu pistonMáy nén khí dùng cho xe ôtôQuạt gió ly tâm dùng cho ôtôMáy nén của hệ điều hòa không khí dùng cho ôtôMáy nén khí để bơm lốp ôtôQuạt gió khử đọng sương không gồm bộ sưởi điện cho ôtôTurbô tăng áp dùng cho ôtô lắp động cơ dieselHệ thống thông gió để xả bớt khí thừa của hệ sưởi ấm rangoài, gồm quạt gió điện và ống dẫn dùng cho ôtôRôto và cánh gạt của máy nén dùng cho ôtôRôto và cánh gạt của máy bơm không khí hoặc chân khôngCánh gạt của máy bơm không khí, máy nén khí, cánh quạt củaquạt gióCánh quạt của quạt thông gióBộ cánh quạt (impellers) của máy bơm không khí, quạt gióhoặc máy nén khíCác linh kiện của máy nén khí hoặc khí gas, chưa được chi tiếtở chỗ khácCác linh kiện của bộ hút gió, chưa được chi tiết ở chỗ khácCác linh kiện của quạt gió, chưa được chi tiết ở chỗ khácLinh kiện máy bơm không khí, chưa được chi tiết ở chỗ khácLinh kiện quạt gió kiểu cơ khí, chưa được chi tiết ở chỗ khácPit tông máy nén khíPit tông máy bơm không khí hoặc chân khôngPit tông máy bơm không khí, máy nén hoặc quạt gióRô to của máy bơm không khí, máy nén khí hoặc quạt gióRô to quạt gióCon lăn cánh gạt của máy nén khíCon lăn cánh gạt của máy bơm không khí hoặc máy hút chânkhông28409.91.xx8409.91.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8409.99.xx8413.30.xx8413.30.xx8413.30.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.80.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130Con lăn cánh quạt của quạt gióXu páp máy nén khíXu páp máy bơm không khí hoặc chân khôngVan hút, van áp suất của máy nén khí, gasCánh quạt của máy nén khí, máy hút chân không hoặc quạtgióMáy điều hòa không khí gồm quạt gió chạy bằng mô tơ, cácphụ kiện để thay đổi nhiệt độ và độ ẩm loại dùng cho hànhkhách trong xeBộ lọc nhiên liệu động cơ đốt trongBộ lọc dầu dùng cho ôtôBộ lọc gió dùng cho ôtôVách ngăn của bộ lọcMàng lọc kiểu áp lực dùng cho các bộ lọc không phải loại lytâmRuột của bộ lọc chất lỏngRuột để thay thế của bộ lọc dầu, gồm một hộp có lỗ bằng kimloại hoặc bằng cartonVỏ bộ lọc khíVan xả nước két nước động cơVan hằng nhiệt của két nước sưởi ấm trung tâmVan lốp xeVan săm xeVòng đệm làm kín, gồm nhiều lớp lá kim loại kết hợp với vậtliệu khác như amiăng, giấy cáctông, nỉỔ biVòng bi côn bao gồm cả cụm linh kiện vành côn và đũa cônVòng bi có con lăn hình trốngVòng bi cầuVòng bi kimVòng bi lăn hình trụ, trừ vòng bia đũaỔ đũa trụỔ đũa khác, trừ ổ bi cầu, bi kim, bi đũaỔ chặn bi hoặc đũa dùng cho bộ ly hợpỔ đỡ hỗn hợp bi đũaỔ đỡ gồm ổ lăn hỗn hợpBi kim của ổ biViên bi cầu bằng kim loại của vòng biViên bi bằng nhựa của vòng biViên bi cầu bằng thép có kích thước định sẵn của vòng biViên bi cầu bằng đồng có kích thước định sẵn của vòng biViên bi cầu bằng nhựa có kích thước định sẵn của vòng biCon lăn vòng biBi đũa dùng cho vòng biBi côn dùng cho vòng biBạc (có bi, con lăn v.v...)Vòng cách dùng cho vòng biCa trong và ca ngoài dùng cho vòng biCác linh kiện khác dùng cho vòng biTrục truyền động của động cơTrục cam (động cơ)Trục trung gian (động cơ)Trục khuỷu (động cơ)Bộ trích công suấtDây công tơ mét (ôtô)Trục bơm nướcGiá đỡ ổ bi, đã lắp sẵn vòng bi38414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8414.90.xx8415.20.xx8421.23.xx8421.23.xx8421.31.xx8421.99.xx8421.99.xx8421.99.xx8421.99.xx8421.99.xx8481.80.xx8481.80.xx8481.80.xx8481.80.xx8484.10.xx8482.10.xx8482.20.xx8482.30.xx8482.30.xx8482.40.xx8482.50.xx8482.50.xx8482.80.xx8482.80.xx8482.80.xx8482.80.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.91.xx8482.99.xx8482.99.xx8482.99.xx8482.99.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.10.xx8483.20.xx131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186Vòng bi bao gồm cả ổ đỡỔ đỡ trục đã lắp vòng biĐĩa có gắn ổ bi hoặc được thiết kế để lắp vòng biGiá đỡ bạc của bộ truyền động có lắp bạc hoặc có chỗ để lắpbạc hoặc vòng biỔ đỡ, chưa gắn vòng biNắp đầu to tay biênBạc tay biênBạc lót của một số chi tiết bên trong động cơ đốt trongBạc lót chuyên dùng cho trục truyền nằm ngangBạc lót chuyên dùng cho trục truyền thẳng đứngỔ bi đỡ trục khuỷuĐĩa xích dùng cho động cơ đốt trongBánh tỳ xích dùng cho động cơBánh răngKhớp nối thuỷ lựcKhớp nối có xích hoặc dây đaiVành lăn cho bi hoặc con lănKhớp nối côn ma sátKhớp nối đĩa ma sátVành răng dùng cho bánh đàBộ chuyển đổi tốc độ kiểu thuỷ lựcBánh vítBánh đà động cơPuliHộp puliTay quay có ngõng trụcKhớp Các đăngKhớp nối trục kiểu mặt bíchKhớp nối trục thuỷ lựcKhớp nối trụcBánh răng camLinh kiện và phụ tùng trục truyền động thuộc nhóm 8483Linh kiện và phụ tùng bạc đỡ thuộc nhóm 8483Linh kiện ổ đỡ vòng biLinh kiện trục khuỷuLinh kiện bánh đàLinh kiện ổ bi đỡ trụcLinh kiện cụm puliLinh kiện puliLinh kiện khớp nối trụcLinh kiện trục truyền độngBộ linh kiện dùng để sửa chữa xylanh phanh ôtôẮc quy chìẮc quy nickel cadmiumẮc quy nickel sắtVỏ bình ắc quyNắp bình ắc quyBản cực ắc quyLinh kiện của ắc quyTấm cách điện dùng trong ắc quyBu gi dùng cho động cơ đốt trongMáy phát điện, dùng cho động cơ đốt trongMâm điện, dùng cho hệ thống đánh lửa của động cơ đốt trongCuộn dây điện, lõi từ dùng cho bộ đề, máy phát của ôtôCuộn dây, bu gi, dùng cho ôtôCuộn cao áp của hệ thống đánh lửa động cơ48483.20.xx8483.20.xx8483.20.xx8483.20.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8484.90.xx8507.xx.xx8507.30.xx8507.40.xx8507.90.xx8507.90.xx8507.90.xx8507.90.xx8507.90.xx8511.10.xx8511.20.xx8511.20.xx8511.30.xx8511.30.xx8511.30.xx187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240Bộ chia điện dùng cho ôtôMáy khởi động kiêm máy phát, dùng cho động cơ đốt trongMáy khởi động, dùng cho động cơ đốt trongMáy phát điện, dùng cho động cơ đốt trongCuộn cao áp, hệ thống đánh lửa động cơ đốt trongBugi sấy nóng để khởi động động cơ dieselBộ chuyển mạch dùng cho máy phát ôtôThiết bị chuyên dụng để sấy nóng khởi động động cơBộ điền khiển điện tử (ECU) hệ thống đánh lửaBộ tiết chế máy phátBugi sấy dùng cho động cơ đốt trongCuộn dây sấy động cơCuộn dây sấy dùng để khởi động động cơ dieselTiếp điểm của má vít đánh lửaBộ sấy động cơ DieselBộ chiết áp có gắn rơ le ngắt mạch, dùng cho máy phát, độngcơ đốt trongTiếp điểm của bộ chia điệnBộ chia, bộ ngắt, bộ tiếp điểm dùng cho động cơ đốt trongCuộn dây bộ đề và máy phát động cơPhụ tùng và linh kiện trang thiết bị điện đánh lửa cho động cơkiểu đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén.Linh kiện bộ tiết chếLinh kiện máy phátLinh kiện bộ đánh lửaLinh kiện của bugi sấy động cơ đốt trongLinh kiện máy phát động cơ đốt trongLinh kiện của máy khởi độngRô to bộ chia điệnĐèn sương mù dùng cho ôtôĐèn báo lùi dùng cho ôtôĐèn báo nguy hiểm khi đèn phanh bị hỏng dùng cho ôtôĐèn báo mức dầu phanhĐèn báo phanh dùng cho ôtôĐèn báo lắp trên thanh chống va (ba đờ sốc) của ôtôĐèn chiếu sáng lắp ở cửa xeĐèn báo lắp trên bảng táp lôĐèn báo rẽ dùng cho ôtôĐèn báo tốc độ động cơ quá caoĐèn báo vị trí giới hạn ngoài của ôtôĐèn chiếu sáng và đèn tín hiệu dùng cho ôtôĐèn báo trạng thái động cơĐèn pha dùng cho ôtôBộ điều khiển và đèn báo bugi sấyĐèn nội thất trong xe ôtôĐèn chiếu sáng biển số dùng cho ôtôĐèn từ tính dùng cho ôtôĐèn xin vượt dùng cho ôtôHộp bảng đèn trên mui xe của xe taxi, xe cảnh sát, xe chữacháy…Đèn báo đỗ dùng cho ôtôĐèn hoa tiêu dùng cho ôtôĐèn trần để chiếu sáng bên trong ôtôĐèn rọi lắp trên ôtôĐèn đọc sách trong ôtôĐèn soi quét dùng cho xe cảnh sát hoặc mục đích tương tựĐèn báo trạng thái của dây đai an toàn trên ôtô58511.30.xx8511.40.xx8511.40.xx8511.50.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.80.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8511.90.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288Đèn báo bên sườn xe ôtôĐèn báo phanh dùng cho rơ mócĐèn hậu dùng cho ôtôĐèn hậu dùng cho rơ mócĐèn cảnh báo dùng cho xe rơ mócĐèn báo nguy hiểm hình tam giác dùng cho ôtô đang kéorơmoócCòi hơi chạy điện dùng cho ôtôHệ thống điện tử chống trộm nối với hệ thống đánh lửa của xeôtôThiết bị cảnh báo khi ôtô ra, vào garaCụm báo lùi xe gồm có đèn nháy báo lùi và tín hiệu âm thanhCòi bíp dùng cho ôtôCòi hú dùng cho ôtôCòi điệnThiết bị báo thời điểm đánh lửa của động cơ bằng âm thanhCòi hơi dùng cho ôtôThiết bị báo trạng thái hoạt động của động cơ bằng âm thanhBộ sấy kính chắn gió làm tan băng dùng điện, dùng cho ôtôBộ sấy kính chắn gió chống đọng sương dùng điện, dùng choôtôBộ gạt nước mưa kính chắn gió dùng điện, dùng cho ôtôCần gạt nước kính chắn gió, loại chạy bằng điệnCần gạt nước có gắn lưỡi cao suCam bộ chia điệnNắp bộ chia điệnMàng còi điện dùng cho ôtôBộ điều khiển điện tử (ECU) của đèn tín hiệuThanh tỳ tăng áp lực gạt nước lên kính chắn gióĐèn cảnh báo nhấp nháy dùng cho ôtôLinh kiện của bộ sấy kính làm tan băng bằng điện dùng choôtô, chưa chi tiết ở nơi khácLinh kiện của đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu dùng cho xe ôtôLinh kiện của bộ gạt nước kính chắn gió chạy bằng điện, dùngcho xe ôtô, chưa chi tiết ở nơi khácVành đèn chiếu sáng phía trướcRadio Cassette dùng cho ôtôĐầu đĩa CD dùng cho ôtôThiết bị âm thanh kiểu dùng đầu đọc tia laser khác, dùng choôtôĐèn pha ôtô kiểu liền khối, dùng cho ôtôĐèn Halogen dùng cho ôtôBóng đèn ôtôBóng đèn XenonBộ dây điện đánh lửa dùng cho ôtôDây cao áp nối bộ chia điện với bugi và các bộ dây khác dùngtrong các phương tiện vận tảiBộ dây điện dùng cho ôtôDây cáp ắc quy bọc cách điện, có gắn đầu nốiBộ nối cấp nguồn điện nạp điện thoại di động từ bộ châmthuốc lá của ôtôKhung gầm ôtô khách có gắn động cơKhung gầm ôtô tải có gắn động cơKhung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô chuyên dụngKhung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702đến 8705Khung gầm xe cứu hoả có gắn động cơ68512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.20.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.30.xx8512.40.xx8512.40.xx8512.40.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8512.90.xx8519.93.xx8519.99.xx8519.99.xx8539.10.xx8539.21.xx8539.29.xx8539.39.xx8544.30.xx8544.30.xx8544.30.xx8544.41.xx8544.41.xx8706.00.xx8706.00.xx8706.00.xx8706.00.xx8706.00.xx289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331Khung gầm xe tải lớn có gắn động cơKhung gầm xe buýt chạy điện có gắn động cơ điệnThân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8703Thân xe dùng cho phương tiện giao thông đường bộ (trừ xemáy, trừ xe dưới 10 người)Thân xe ôtô buýtCabin dùng cho ôtô trên 9 chỗCabin dùng cho ôtô thuộc các nhóm 8702, 8704 và 8705Thanh chống va (Ba đờ sốc) dùng cho ôtôTấm chắn dùng làm ba đờ sốc của ôtôDây đai an toàn dùng trong ôtôBộ cửa kính acrylic đã có khung, sẵn sàng để lắp lên ôtôTấm hướng gió, giá bảo vệ xe ôtô bằng vật liệu kết cấu 1mảnh để bảo vệ nắp khoang động cơ (cabô) và kính chắn giócủa xeNội thất thông gió xe ôtôTay nắm dùng cho xe ôtôBộ cửa hậu gồm đế gắn nhanh, vít kẹp bằng thép cácbon, tấmốp dùng để lắp tấm ốp cửa hậu trên xe pick-upPhụ tùng thân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Dây cáp mở nắp khoang động cơ và cáp mở nắp đậy ống rótnhiên liệuNắp khoang động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Thanh giằng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Móc khóa và ổ cắm của dây an toàn dùng cho ghế dành riêngcho trẻ em lắp cố định trên ôtôTấm chắn nắng cửa kính hậu, bằng polymer chịu nhiệt cao,dùng để bảo vệ hành khách ngồi phía sau và bên trong xechống tia cực tímThảm trải khoang chở hàng hoặc đệm sàn bằng nhựa đặcchuyên dùng để trải lên khu vực để hàng trên ôtô để bảo vệkhu vực chở hàng phía sau tránh hư hại và vấy bẩnMáng, rãnh trượt dùng cho cửa sổ kiểu trượt trên ôtôMui xe ôtô, loại xếp lại đuợcBảng táp lô dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bộ sấy kính, loại không dùng điện, dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Bộ sấy kính bằng không khí nóng, loại không dùng điện, dùngcho ôtôCửa xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Khung cửa kính của máy kéo hoặc ôtôChắn bùn (khoang bánh xe) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702đến 8705Sàn xe cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Tấm lót sàn xe bằng nhựaKhung kính cửa sổ dùng cho ôtôKính chắn gió có gắn khungBộ sưởi ấm, không dùng điện (kết nối với và sử dụng nguồnnhiệt của động cơ) cho ôtô thuộc các nhóm từ 8702 đến 8705Bảng tablô, không gắn các đồng hồ, dùng cho ôtôGiá lắp biển số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Dầm dọc của khung xe ôtôKhoang hành lý dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Giá để hành lý bên ngoài ôtôBậc lên xuống cho máy kéo hoặc ôtôThảm, tấm lót dùng cho ôtôBộ linh kiện ôtô, trong đó thân xe chưa hoàn chỉnh78706.00.xx8706.00.xx8707.10.xx8707.90.xx8707.90.xx8707.90.xx8707.90.xx8708.10.xx8708.10.xx8708.21.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx870829/1xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx332333334335336337338339340341342343344345346347348349350351352353354355356357358359360361362363364365366367368369370371372373374Chắn bùn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, trừ loạibằng cao suBộ bảo vệ đèn hậu bằng nhựa dùng bảo vệ có hiệu quả đènhậu đắt tiền nhưng vẫn cho phép thấy được ánh sáng đènphanh qua các lỗ thiết kế riêngGiá lắp radio hoặc cassette trong ôtôLưới chắn két nước (Calăng) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702đến 8705Nắp két nước dùng cho ôtôTấm nối - vách ngăn sau xe tải đồng thời là sàn nâng có hoặckhông có cơ cấu nângVách (panel) cửa sổ sau loại không nhìn qua đượcBộ phản quang cho xe tảiGiá chở hàng trên nóc xeTấm hướng gió dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Tấm chắn nắng dùng cho ôtôCửa nóc mui xe ôtôLưới cửa sau bằng nhựa, dùng thay thế vách sau trên khoangchở hàng của xe tải pick-upDàn dốc bằng ở cửa sau xe/rơmoóc lắp vào xe tải có cửa saudùng để tạo sàn dốc bốc xếp hàng hoặc khi thêm bánh xe vàmóc kéo sẽ chuyển thành rơmoócKính an toàn loại tôi có gắn khung dùng cho ôtôVòm che bánh xe tảiTấm chắn có kết cấu chắc khoẻ tạo dáng khí động lực họcdùng để khử tiếng huýt gió khi mở cửa nóc mui xe.Máng thoát nước trên trần xe ôtôPhần mở rộng khoang bánh xe, thiết bị tuỳ chọn cho ôtôKhung cửa sổ dùng cho ôtôKính cửa sổ, có gắn điện trở sấy, dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Kính chắn gió có gắn bộ sấy kính bằng điện của ôtôKính chắn gió có gắn khung dùng cho phương tiện giao thôngđường bộHệ thống phanh cho ôtô và các linh kiệnBộ trợ lực phanh cho ôtô và các linh kiệnMá phanh đã được gắn sẵn (mounted brake lining) dùng choôtôHệ thống phanh hơi của ôtôCáp phanh dùng cho ôtôBộ đầu nối hệ thống phanh dùng cho xe rơ mócXy lanh phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Đĩa phanh dùng cho ôtôTang trống phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtôBánh răng phanh (và linh kiện của nó) dùng cho phương tiệngiao thông đường bộMá phanh đĩa (brake pads) dùng cho ôtôĐòn nối hệ thống phanh dùng cho ôtôBộ trợ lực phanh dùng cho ôtôHệ thống phanh dùng cho ôtôPhanh động học, không phải loại dùng năng lượng điện dùngcho ôtôDây cáp phanh tay dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Cần phanh tay dùng cho ôtôHệ thống phanh thuỷ lực dùng cho ôtôHệ thống phanh cơ khí dùng cho ôtô88708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.29.xx8708.3x.xx87083x.xx8708.31.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx375376377378379380381382383384385386387388389390391392393394395396397398399400401402403404405406407408409410411412413414415416417418419420421422423Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bàn đạp phanh dùng cho ôtôPhanh tang trống dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bình chứa khí nén dùng cho hệ thống phanh ôtôBộ trợ lực phanh chân không dùng cho ôtôHộp số tự động dùng cho ôtôBộ biến đổi mô men dùng cho ôtôHộp số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Núm cần sang sốBánh răng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Đòn nối cần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bánh răng dùng cho ôtôBánh răng hộp số dùng cho ôtôHộp số thuỷ lực dùng cho ôtôCần sang số và cần phanh tay cho máy kéo hoặc ôtôCầu xe chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Cầu sau chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Bạc đỡ trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Dầm cầu xe dùng cho ôtôMoay ơ, loại dùng cho cầu bị động, dùng cho ôtô (trừ môtô)Cầu bị động dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Giá đỡ trục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Trục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Nắp đầu trục xe ôtôMoay ơ bánh bị động dùng cho ôtôNắp che moay ơ bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Nan hoa bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bộ truyền động bánh xích dùng cho ôtôTrang trí bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Miếng kẹp cân bằng bánh xeVành bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Moay ơ dùng cho ôtôBánh xe đã lắp lốp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bánh xe có nan hoa dùng cho ôtôCác cụm của hệ thống treo khí dùng cho ôtôBộ giảm chấn kiểu ma sát, lắp cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Các linh kiện của hệ thống treo kiểu khí - thuỷ lực dùng choôtôGiảm chấn dạng đòn bẩy dùng cho ôtôBộ giảm chấn kiểu khí dùng cho ôtôGiảm chấn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bộ giảm chấn của cơ cấu lái của ôtôBộ giảm chấn của hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Bộ giảm chấn kiểu ống lồng dùng cho ôtôHệ thống sưởi ấm ôtô không dùng điện mà lấy nhiệt từ độngcơ của xeKét nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Ống xả dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bộ giảm thanh ống xả dùng cho ôtôBộ ly hợp tự động dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 870598708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.39.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.40.xx8708.50.xx8708.50.xx8708.60.xx8708.60.xx8708.60.xx8708.60.xx8708.60.xx8708.60.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.70.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.80.xx8708.91.xx8708.91.xx8708.92.xx8708.92.xx8708.93.xx424425426427428429430431432433434435436437438439440441442443444445446447448449450451452453454455456457458459460461462463464465466467468469470471472Dây cáp ly hợp cắt theo chiều dài thích hợp để nối cân châncôn với ly hợp của ôtôCơ cấu chấp hành điều khiển ly hợp dùng cho ôtôVỏ bộ ly hợp dùng cho ôtôChụp hình nón của ly hợp dùng cho ôtôNắp bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Càng cắt ly hợp dùng cho ôtôĐĩa ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Vỏ bộ ly hợp dùng cho ôtôĐĩa ly hợp dùng cho ôtôLinh kiện bộ ly hợp dùng cho ôtôĐòn nối bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Đĩa ly hợp có lắp tấm ma sát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702đến 8705Bàn đạp ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Ly hợp hình nón dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Đòn dẫn động hệ thống ly hợp dùng cho ôtô thuộc 8702 đến8705Ly hợp vấu dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Ly hợp kiểu cơ khí dùng cho ôtô thuộc nhóm 87.02 đến 8705Ly hợp kiểu thuỷ lực dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Cơ cấu ngắt ly hợp cơ khí chuyên dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Bộ ly hợp dạng đĩa dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Hệ thống lái kỹ thuật số, thiết bị điều khiển bổ trợ lái để gắnvới ôtô tạo thuận lợi khi lái cho người tàn tậtHệ thống lái trợ lực dầu dùng cho ôtôHộp cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Cột lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Vành tay lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Vành tay lái gồm cả trục vôlăng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Dây ga dùng cho ôtôBàn đạp ga dùng cho ôtôCửa ống thông gió dùng cho ôtôỐng dẫn không khí dùng cho ôtôThanh chống lật xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Trục các đăng ôtôTrục lái dạng khớp nối dùng cho ôtôTrục láp cầu chủ độngTrục láp của cầu xe ôtôGiá treo cầu xe ôtôRô tuyn trên cầu xe dùng cho ôtôKhớp nối cầu của cơ cấu lái dùng cho ôtôKhớp nối cầu của cơ cấu móc kéo dùng cho ôtôTấm che két nước làm mát dùng cho ôtô (loại không nhìn quađược)Cụm giá chuyển hướng cho ôtôBiểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtôGiá đỡ các loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Đòn dẫn động cơ cấu phanh dùng cho ôtôĐòn nối cơ cấu phanh dùng cho ôtôTrục bàn đạp phanh dùng cho ôtôBàn đạp phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bạc đồng dùng cho ôtôBạc lót dùng cho ôtô, không phải loại dùng cho động cơ đốttrong108708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.93.xx8708.94.xx8708.94.xx8708.94.xx8708.94.xx8708.94.xx8708.94.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx473474475476477478479480481482483484485486487488489490491492493494495496497498499500501502503504505506507508509510511512513514515516517518519520521522523524Nắp bình xăng, gồm cả loại có khóa, dùng cho ôtôCơ cấu kết nối chế hòa khí dùng cho ôtôTrục các đăng dùng cho ôtôVỏ hộp số dùng cho ôtôĐĩa xích dùng cho ôtô, không phải loại dùng trong động cơ đốttrongKhung gầm xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, chưagắn động cơ hoặc có cabinỔ đỡ chặn ly hợp dùng cho ôtô, trừ ổ bi và ổ đũaĐòn dẫn động phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Cánh tản nhiệt dùng cho ôtôBình nước làm mát phụ dùng cho ôtôDầm ngang của khung xe ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Biểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtôVòi sấy kính dùng cho ôtôVỏ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bán trục có khớp nối ở 2 đầuBán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 (khôngthuộc chi tiết của động cơ)Giá treo động cơ và hộp số ôtôGiá treo động cơTấm chắn bụi cho động cơ ôtôBánh răng các loại dùng trong ôtôBộ phản xạ nhiệt dùng cho ống xả ôtôBình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtôĐầu nối mâm kéo moóc dùng cho máy kéoKhớp nối thuỷ lực dùng cho ôtôBình chứa dầu phanh dùng cho ôtôBậc lên xuống xe, loại gấp lại được, dùng cho ôtôNắp cửa lấy gió trời, không phải loại bằng cao su, dùng choôtôNắp bình nhiên liệu (loại có khóa) dùng cho ôtôBình xăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bàn đạp ga dùng cho ôtôBình gas dùng cho ôtôGiá treo hộp số dùng cho ôtôCần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Hộp để vật dụng, có nắp, dùng cho ôtôBán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Cơ cấu lái thuỷ tĩnh dùng cho ôtôQuang treo nhíp ôtôBình chứa gas LPG dùng cho ôtôChắn bùn bằng nhựa dùng cho ôtôKét làm mát dầu dùng cho ôtôChụp bàn đạp, không phải bằng cao su, dùng cho ôtôBàn đạp các loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bình nhiên liệu dùng cho ôtôVòng bi trục trơn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Sàn lắp trên xe ôtô tải có cơ cấu ben nâng hạ để đổ hàngTrục các đăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Thước lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Nắp két nước làm mát dùng cho ôtôThân két nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtôBộ cánh tản nhiệt của két nước dùng cho ôtô118708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx525526527528529530531532533534535536537538539540541542543544545546547548549550551552553554555556557558559560561562563564565566567568569Cái chụp bao két nước làm mát dùng cho ôtôChụp bao két nước dùng cho ôtôCác ống của két nước làm mát, đã chế sẵn để lắp dùng choôtôMành xếp che két nước dùng cho ôtô (loại không nhìn quađược)Đòn nối cong dùng cho ôtôCụm bánh răng giảm tốc dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Đòn dẫn động trong cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702đến 8705Cơ cấu trợ lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Sườn thân xe, xương khung sườn xe dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705Giá để dụng cụ trượt tuyết bằng kim loại, lắp bên ngoài ôtôVỏ che ống xảTrục chữ thập của hệ trục các đăng dùng cho ôtôQuang treo nhíp ôtôVỏ hộp cơ cấu lái dùng cho ôtôRô tuyn lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Thanh răng cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Trục cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705Bọc vành tay láiBánh răng mặt trời, hành tinh (vi sai) dùng cho ôtô thuộcnhóm 8702 đến 8705Giá lắp hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bàn đạp chân ga dùng cho ôtôRô tuyn dùng cho ôtôBộ chuyển đổi momen dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Trục truyền động/trục các đăng dùng cho ôtôThanh xoắn dùng cho ôtôĐòn nối dùng để kéo xeKhớp nối kéo xeMóc kéo xeCụm bánh xích dùng cho xe thuộc các nhóm 8702 đến 8705Trục truyền dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 (khôngthuộc chi tiết bên trong động cơ)Tấm phản quang hình tam giác dùng cho ôtôKhớp vạn năng thuộc hệ truyền động dùng cho ôtô thuộcnhóm 8702 đến 8705Nắp cửa thông gió dùng cho ôtô, không phải loại bằng cao suCửa thoát hiểm bằng nhựa dùng cho ôtôĐồng hồ đo quãng đường đã chạy của ôtôMáy đếm kmĐồng hồ đo quãng đường theo dặm (mile)Đồng hồ đo quãng đườngĐồng hồ đo tốc độMáy ghi dùng cho ôtôĐồng hồ đo số vòng quay của động cơĐồng hồ taxiHệ thống dùng bộ vi xử lý lắp trên xe để ghi quãng đườngchạy, tốc độ, thời gian chạy thời gian chờ v.v...Đồng hồ đo số vòng quay kiểu tia chớpĐồng hồ đo thời gian, tốc độ128708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx8708.99.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.10.xx9029.20.xx9029.20.xx9029.20.xx570571572573574575576Linh kiện đồng hồ đo tốc độLinh kiện đồng hồ đo số vòng quayLinh kiện đồng hồ taxiGhế dài dùng trên ôtôGhế băng dùng cho xe ôtôGhế dùng cho ôtôGhế dành cho trẻ em ngồi trên ôtô9029.90.xx9029.90.xx9029.90.xx9401.20.xx9401.20.xx9401.20.xx9401.20.xxGhi chú:1. Phụ tùng, linh kiện ôtô theo Danh mục này được chi tiết theo phân nhóm 6 số hoặc nhóm 4số. Các chữ số "xx" sau mã HS 6 số là ký hiệu 2 chữ số của phân nhóm 8 số. Sau khi xác địnhmặt hàng thuộc phân nhóm 6 số cần xác định mặt hàng đó (xx) thuộc phân nhóm 8 số nàotrong phân nhóm 6 số đó để phân loại.Ví dụ: mặt hàng nhập khẩu là "Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô 24 chỗ ngồi". Theo Danhmục trên, được xác định vào phân nhóm 6 số 8708.39 (số thứ tự 378). Sau đó căn cứ vàoBiểu thuế nhập khẩu ưu đãi, mặt hàng này được phân loại vào phân nhóm 8 số 8708.39.30.2. Những loại phụ tùng, linh kiện được dùng cho xe nhưng không được nêu chi tiết trongDanh mục này thì sẽ dựa trên Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoátại Thông tư này để xác định mã số chi tiết của mặt hàng đó.13