Danh sách trúng tuyển Đại học Y Huế 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học y dược - Đại học Huế sẽ được công bố nhanh chóng chính xác nhất tại đây. Các bạn hãy chú ý theo dõi truy cập thường xuyên để xem những thông tin mới nhất để có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp với điểm thi và ngành nghề yêu thích của mình.

Năm 2020 Trường chỉ tuyển sinh theo hình thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa B00 27.55 7720501 Răng- hàm - mặt B00 27.25 7720110 Y học dự phòng B00 19.75 7720115 Y học cổ truyền B00 24.8 7720201 Dược học A00 25.6 7720302 Điều dưỡng B00 22.5 7720301 Hộ sinh B00 19.15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45 7720701 Y tế công cộng B00 17.15

Hướng dẫn thủ tục giấy tờ nhập học đại học y dược - Đại học Huế

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y dược - đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

6 Ngô Quyền, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.

Điện thoại:0234 3822 173.

- Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Danh sách trúng tuyển Đại học Y Huế 2020
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

Trường đại học y dược- đại học Huế tuyển sinh 1350 chỉ tiêu cho 9 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Y khoa tuyển sinh nhiều nhất với 400 chỉ tiêu .

Trường đại học y dược - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16,15 đến 23.,25 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 23,25 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 16,15 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học Y dược Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Y khoa B00 23.25 Răng - Hàm - Mặt B00 22.75 Y học dự phòng B00 18.15 Y học cổ truyền B00 20.25 Dược học A00 20.75 Điều dưỡng B00 18.15 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.25 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18.5 Y tế công cộng B00 16.15

Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Xem thêm:

Đại Học Y Dược Đại Học Huế Tuyển Sinh Năm 2020

Nguyện Vọng 2 Đại Học Y Dược Đại Học Huế Năm 2020