Dầu nhớt tiếng Nhật là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

じゅんかつゆ tiếng nhật là gì?

じゅんかつゆ tiếng nhật có nghĩa là Dầu nhớt (潤滑油)

  • じゅんかつゆ tiếng nhật có nghĩa là Dầu nhớt (潤滑油).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Cơ khí.

Dầu nhớt (潤滑油) Tiếng Nhật là gì?

Dầu nhớt (潤滑油) Tiếng Nhật có nghĩa là じゅんかつゆ .

Ý nghĩa - Giải thích

じゅんかつゆ tiếng nhật nghĩa là Dầu nhớt (潤滑油).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí..

Đây là cách dùng じゅんかつゆ tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí じゅんかつゆ tiếng nhật là gì? (hay giải thích Dầu nhớt (潤滑油).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa じゅんかつゆ tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng じゅんかつゆ tiếng nhật / Dầu nhớt (潤滑油).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Phép tịnh tiến Dầu nhớt thành Tiếng Nhật là: 潤滑油 (ta đã tìm được phép tịnh tiến 1). Các câu mẫu có Dầu nhớt chứa ít nhất 2 phép tịnh tiến.

Dầu nhớt

  • 潤滑油

Géricault đã sử dụng những bút lông nhỏ và dầu nhớt, cho phép ít thời gian để sửa lại và sẽ khô ráo vào sáng hôm sau.

ジェリコーは制作の際、小さな絵筆とビスコース油とを使用していたので、やり直しにも手間がかからず、翌朝までには乾いた。

Cuối chuyến tham quan, người hướng dẫn nhắc tôi rằng đổ sơn, thuốc trừ sâu, thuốc men hoặc dầu nhớt xuống cống có thể giết vi sinh vật tại nhà máy xử lý và vì thế có thể phá hư quá trình tái sinh.

見学の終わりにガイドが言うには,塗料や殺虫剤,薬剤,油などを排水口に流すと,下水処理施設の微生物が死んでしまうかもしれず,そうなるとリサイクルのプロセスが崩れかねないということです。『

Bản dịch của Dầu nhờn trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nhật: 潤滑油. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh Dầu nhờn có ben tìm thấy ít nhất 2 lần.

Dầu nhờn

  • 潤滑油

Thử nghiệm đã cho thấy các vấn đề nảy sinh với dầu nhờndầu động cơ.

試験を行ううち、エンジンオイルと潤滑系統に問題があることが発見された。

Khoảng một năm trước vụ tràn dầu này, một sinh viên 17 tuổi đã phát minh ra một chiếc máy tẩy nhờn.

この事件の約1年前 17歳の高校生が 油脂洗浄剤を開発しました

Cơ khí là nhóm ngành được rất đông nam lao động chọn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Nhật và các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong ngành cơ khí sẽ giúp các thực tập sinh đơn hàng cơ khí Nhật Bản làm việc và sinh sống tại Nhật Bản tốt nhất.

Hãy cùng Japan.net.vn tìm hiểu các từ vựng và mẫu câu giao tiếp chuyên ngành cơ khí nhé!

Dầu nhớt tiếng Nhật là gì


1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết モンキーレンチ
3 : Cờ lê スパナ

4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)

Dầu nhớt tiếng Nhật là gì

Để được tư vấn cụ thể về chi phí, lương, điều kiện tham gia đơn hàng cơ khí Nhật Bản ? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.

 

7 : Kéo 鋏(はさみ)
8 : Mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : Dây xích チェーン
10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : Mỡ グリース/グリースガン
13 : Đá mài 砥石(といし)
14 : Dũa やすり
15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー

Dầu nhớt tiếng Nhật là gì

16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー
17 : Chổi than カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ)
18 : Đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし)
19 : Mũi doa ブローチ
20 : Panme マイクロ
21 : Thước kẹp スライドキャリパス
22 :Đồng hồ đo biến dạng ひずみ計(ひずみけい)
23 :Máy nén khí 空気圧縮機(くうきあっしゅくき)
24 : Máy điều hòa nhiệt độ エアコン
25 : Máy cắt せん断機(せんだんき)/カッター
26 : Lưỡi cưa ハックソーブレード
27 : Thước trượt スライジング゙ルール
28 : Bulong ヴォルト
29 : Máy tiện 旋盤気(せんばんき)
30 : Máy gia công CNC CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)
31 : Que hàn 溶接棒(ようせつぼう)
32 : Máy hàn 溶接機(ようせつき)
33 : Nam châm điện エレクトロマグネット
34 : Máy đột dập  ドリルプレス
35 : Bóng đèn バルブ
36 : Đèn huỳnh quang 蛍光灯(けいこうとう)
37 : Máy biến áp スライダック/変圧器(へんあつき)
38 : Công tắc スイッチ
39 : Dây điện ワイヤ

Dầu nhớt tiếng Nhật là gì

 

40 : Động cơ エンジン
41 : Cầu chì 安全器(あんぜんき)
42 : Cảm biến センサ
43 : Ổ cắm điện ハウジング
44 : Phích cắm điện プラグ
45 : Dòng điện エレクトリック/電流(でんりゅう)
46 : Tần số 周波数(しゅうはすう)
47 : Pin Ăcqui セル/電池(でんち)
48 : Điện tử 電子(でんし)
49 : Điện áp 電圧(でんあつ)
50 : Điện cao áp 電高圧(でんこうあつ)
51 : Định mức 規制(きせい)/適正化(てきせいか)
52 : Vòng quay ターン
53 : Tốc độ quay ロールレート
54 : Đương kính 円の直径(えんのちょっけい)
55 : Quy ước 慣例(かんれい)
56 : Sự cách điện インシュレーション/電気絶縁(でんきぜつえん)
57 : Công xuất アウトプット
58 : Dung lượng 収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう)

59 : Mất điện , cúp điện 停電(ていでん)
60 : Chu vi 周囲(しゅうい)
61 : Ngoài 外(そと)
62 : Trong 中(なか)
63 : Đường kính. 口径(こうけい)
64 : Đường kính ngoài. 外径(がいけい)
65 : Đường kính trong. 内径(ないけい)
66 : Máy ép 圧搾機(あつさくき)
67 : Máy bơm ポンプ
68 : Máy uốn (dùng uốn tôn) ベンダ

69 : Khoan 穴あけ(あなあけ)drilling
70. Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn 穴基準はめあい(あなけじゅんはめあい)hole-basis system of fits
71. Đột 穴抜き(あなぬき)piercing
72. Thiết bị đo アナログ計器(あなろぐけいき)analog/ analog instrument
73. Hốc dạng hàm ếch アンダーカットundercut
74.Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 案内翼(あないよく)guide vane, stationary diffuser
75. Bu lông chốt, bu lông neo アンカーボルト anchor bolt
76. Bộ ổn áp, bộ ổn định 安定化補償器(あんていかほしょうき)stabilizer
77. Quản lý an toàn 安全管理(あんぜんかんり)safety management
78. Kho lưu trữ an toàn 安全在庫(あんぜんざいこ)safety stock
79. Sự chồn mối hàn アップセット溶接(アップセットようせつ)upset welding
80.Độ nhám 粗さ(あらさ)roughness
81. Rãnh đuôi én あり溝(ありみぞ)dovetail groove
82. Phèn アルマイトalumite
83. Nhôm アルミニウムaluminium
84. Hợp kim nhôm アルミニウム合金(アルミニウムごうきん)aluminum alloy
85. Bánh răng trung gian 遊び歯車(あそびはぐるま)idle gear
86. Hàn ép, hàn có áp lực 圧接(あっせつ)pressure welding
87. Động cơ cháy nhờ nén 圧縮着火機関(あっしゅくちゃっかきかん)compression ignition engine
88. Chất lỏng nén 圧縮液(あっしゅくえき)compressed liquid
89. Tỉ lệ nén 圧縮比(あっしゅくひ)compression ratio
90. Tải trọng nén 圧縮荷重(あっしゅくかじゅう)compressive load
91. Quá trình nén, thì nén 圧縮行程(あっしゅくこうてい)compression stroke
92. Sự cán 圧延(あつえん)rolling
93. Máy cán 圧延機(あつえんき)rolling mill
94. Thép cán 圧延鋼材(あつえんこうざい)rolled steel, milled steel
95. Sự dập nổi 圧印加工(あついんかこう)rolling deformation
96. Năng lượng do áp suất 圧力エネルギ(あつりょくエネルギ)pressure energy

Xem thêm

từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành xây dựng.

Hy vọng những từ vựng giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí trên sẽ giúp các thực tập sinh học tốt tiếng Nhật ngành cơ khí hơn nhé! Hiện tại tại japan.net.vn cũng về hàng loạt các đơn hàng XKLĐ trong đó có cả các đơn hàng thuộc về ngành cơ khí, chế tạo máy. Người lao động có kinh nghiệm hoặc muốn tham gia các đơn hàng cơ khí đi Nhật có thể tham khảo:

TOP 7 đơn hàng cơ khí tại Nhật Bản tốt nhất tháng 11/2022, lương cực cao

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.