Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024

Bảng tra dòng tải chịu được trên các loại dây đồng loại dây tròn, mỗi loại dây chịu được bao nhiêu ampe các loại dây có dường kính tư 0.3mm đến dây 5.0mm

Làm thế nào để tính được dòng tải Ampe chịu được trên mỗi loại dây đồng, cách tính như thế nào cho đúng. Tuy khá đơn giản nhưng nhiều ngươi không biết. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn tính toán Dòng tải Ampe chịu trên các loại dây đồng loại tròn bạn có thể tham khảo.Từ đó bạn cũng có thể áp dụng cho nhiều loại dây khác để tính toán khi quấn biến áp hoặc quấn moto. Từ đó chọn được đúng dây dẫn để làm việc, Tránh trường hợp chọn thiếu khiến máy không đủ tải hoặc chọn dư thì chi phí sản xuất tăng lên vì giá thành dây đồng cũng không hề rẻ.

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024

Dây đồng để quấn biến áp

Tính dòng tải theo công thức : A = S x J

Trong đó

  • J là mật độ cho phép dòng tải chịu trên 1mm2 diện tích dây .Mật độ cho phép dòng tải (J) Ampe chịu tải trên 1 mm2 dây đồng cho phép trong khoảng từ 3A đến 6A/mm2 ​​​​​. Tiêu chuẩn máy càng tốt thì chọn mật độ càng thấp, tiết diện dây sẽ phải lớn hơn. Ở mức độ thông thường ta chọn J = 5A/mm2 , Để máy có tiêu chuẩn cao, và chất lượng nên chọn J = 3A/mm2
  • S là diện tích tiết diện dây đồng loại tròn nên tính diện tích hình tròn

Ta có công thức tính diện tích hình tròn tương đương với tiết diện dây tròn như sau S = R2 x 3,14 Theo bán kính (R) Hoặc S = D2/4 x 3,14 Theo đường kính (D)

Từ công thức trên Fushin đã tính sẵn 1 số loại dây có tiết diện khác nhau để bạn tham khảo và áp dụng trong quá trình làm việc,

Hiện nay, cáp điện Cadivi có rất nhiều mẫu mã với công suất chịu tải khác nhau trên thị trường. Mỗi công trình xây dựng đều có yêu cầu khác nhau về công suất chịu tải của cáp, nên khâu lựa chọn cáp dây phù hợp rất quan trọng.

Vậy, nên chọn cáp dây có công suất chịu tải bao nhiêu? Làm thế nào để tính mức chịu tải?

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024

Hướng dẫn cách tính mức chịu tải của dây điện Cadivi

Công suất chịu tải thông thường của dây điện dùng cho các công trình xây dựng là 70% công suất hiệu dụng. Cho nên, mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây điện khác nhau.

Đối với loại dây dẫn đơn cứng VC

Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫn Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫnĐến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10) Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10) Đến 2,6 VC2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Đối với loại dây điện lực CX, CV và CX/FR

Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CX Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CXĐến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5 Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6 Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8 Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10 Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11 Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14 Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Đối với mẫu VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 2,5 ≤ 4 0,75 ≤ 1,2 3,5 ≤ 5,7 1 ≤ 1,7 4 ≤ 6,2 1,25 ≤ 2,1 5,5 ≤ 8,8 1,5 ≤ 2,4 6 ≤ 9,6 2 ≤ 3,3

Đối với dây VA

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)1 ≤ 1 5 ≤ 5,5 1,5 ≤ 1,5 6 ≤ 6,2 2 ≤ 2,1 7 ≤ 7,3 2,5 ≤ 2,6 8 ≤ 8,5 3 ≤ 3,4 10 ≤ 11,4 4 ≤ 4,2 12 ≤ 13,2

Đối với cáp điện thế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) ĐK – CVV ĐK – CXV ĐK – CVV ĐK – CXV3 ≤ 6,4 ≤ 8,2 10 ≤ 13,4 ≤ 17 4 ≤ 7,6 ≤ 9,8 11 ≤ 14,2 ≤ 18,1 5 ≤ 8,8 ≤ 11,2 14 ≤ 16,6 ≤ 20,7 5,5 ≤ 9,4 ≤ 11,9 16 ≤ 17,8 ≤ 22 6 ≤ 9,8 ≤ 12,4 22 ≤ 22 ≤ 27,2 7 ≤ 10,8 ≤ 13,8 25 ≤ 23,6 ≤ 29,2 8 ≤ 11,8 ≤ 15 35 ≤ 29 ≤ 36

Đối với dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 3 ≤ 5,6 0,75 ≤ 1,3 4 ≤ 7,3 1,0 ≤ 1,8 5 ≤ 8,7 1,25 ≤ 2,1 6 ≤ 10,3 1,5 ≤ 2,6 7 ≤ 11,4 2,0 ≤ 3,6 8 ≤ 12,5 2,5 ≤ 4,4 10 ≤ 14,3

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha được tính theo công thức: I = S.J, với

  • I là cường độ dòng điện (A)
  • S là tiết diện dây dẫn (mm2)
  • J là mật độ dòng điện chạy qua dây dẫn

    Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024
    Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trên không

    Xem thêm:

giá ống nhựa Bình Minh

giá ống nhựa Stroman

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024
Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trong đất

Ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện, bạn cần lưu ý đến những điều sau đây khi tính công suất chịu tải:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau nhằm đảm bảo độ an toàn.
  • Lắp đặt cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật riêng để ngắt điện dễ dàng, thuận tiện trong quá trình sửa chữa khi hỏng hóc.
  • Dây điện phải được bọc trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lồng ống.
  • Dây và cáp điện phải được bọc trong ống nhựa nhằm tránh tác động bên ngoài.
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ đầy đủ yêu cầu về quy tắc sử dụng điện sao cho hợp lý.

Lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống nhà ở

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe năm 2024

  • Khu vực ngoại thành có dân cư thưa thớt nên việc kéo điện thường được kéo ở trục lộ chính và các dây nhánh (thường là tự kéo riêng) khá xa nhà. Vì vậy, bạn nên chọn cáp điện đủ lớn để đầu cuối có điện áp không được nhỏ hơn 5% điện áp đầu nguồn kéo.
  • Khu vực nội thành có dân cư đông đúc, nhà thường thiết kế theo kiểu hình hộp ống cao tầng được bố trí nhiều thiết bị tiêu thụ điện cao như thang máy, máy lạnh, lò nướng, lò vi sóng,…nên thường gây ra tình trạng biến động dòng điện và tải trọng cao. Vì vậy, bạn nên lựa chọn dây và cáp điện Cadivi tốt nhất như CV, CXV, CVV…nhằm đảm bảo tính ổn định cho hệ thống điện.
    Tham khảo chi tiết Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 2024

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, CPVC, Gân Xoắn, dây diện Cadivi và phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm để tư vấn cho khách hàng về các loại ống nhựa phù hợp với nhu cầu của họ. Chúng tôi cũng có hệ thống máy móc hiện đại và tiên tiến để sản xuất các loại ống nhựa theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi luôn tuân thủ các quy định an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất.

Ngoài ra, khi mua hàng từ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá cả thị trường để mang lại cho khách hàng sự lựa chọn thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
  • Chính sách bảo hành: Chúng tôi cam kết bảo hành sản phẩm trong thời gian quy định để khách hàng yên tâm sử dụng.
  • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có dịch vụ giao hàng toàn quốc trong thời gian ngắn nhất để khách hàng không phải lo lắng về việc vận chuyển.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong quá trình lắp đặt và sử dụng sản phẩm.

Vậy bạn còn chần chừ gì nữa? Hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành qua số điện thoại 0316152369, email [email protected] hoặc website của chúng tôi

Câu hỏi thường gặp khi chọn mức chịu tải cho cáp điện Cadivi

1. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

2. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 2.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 2.5 có mức chịu tải lên đến 4,4 kW.

3. Dây điện Cadivi 6.0 chịu được bao nhiêu ampe?

Dây điện Cadivi 6.0 có thể chịu được cường độ dòng điện lên đến 15A.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách tính mức độ chịu tải của dây điện Cadivi. Hy vọng thông qua bài viết, bạn có thể lựa chọn được dây và cáp điện có mức chịu tải phù hợp với công trình đang xây dựng.

Dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW. Trên đây là bảng chịu tải dây điện cadivi, từ đó bạn cũng có thể giải đáp được thắc mắc dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu, dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu.

Dây điện 2x1 5 chịu được công suất bao nhiêu?

Dây điện lõi đồng 1.5mm2 có thể tải công suất điện tối đa 3.600W. Trước hết, chúng ta biết rằng tiết diện mặt cắt của dây (diện tích hình tròn) = bán kính² × 3.14.

1mm2 chịu được bao nhiêu ampe?

Ví dụ: 1mm2 chịu được cường độ dòng điện I = 6A thì ta chỉ nên sử dụng thiết bị điện có công suất trong khoảng 4A).

Dây điện 05 Chịu tại bao nhiêu W?

Cách lựa chọn dây dẫn điện trong gia đình.