Bảng tra dòng tải chịu được trên các loại dây đồng loại dây tròn, mỗi loại dây chịu được bao nhiêu ampe các loại dây có dường kính tư 0.3mm đến dây 5.0mm Show
Làm thế nào để tính được dòng tải Ampe chịu được trên mỗi loại dây đồng, cách tính như thế nào cho đúng. Tuy khá đơn giản nhưng nhiều ngươi không biết. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn tính toán Dòng tải Ampe chịu trên các loại dây đồng loại tròn bạn có thể tham khảo.Từ đó bạn cũng có thể áp dụng cho nhiều loại dây khác để tính toán khi quấn biến áp hoặc quấn moto. Từ đó chọn được đúng dây dẫn để làm việc, Tránh trường hợp chọn thiếu khiến máy không đủ tải hoặc chọn dư thì chi phí sản xuất tăng lên vì giá thành dây đồng cũng không hề rẻ. Dây đồng để quấn biến ápTính dòng tải theo công thức : A = S x J Trong đó
Ta có công thức tính diện tích hình tròn tương đương với tiết diện dây tròn như sau S = R2 x 3,14 Theo bán kính (R) Hoặc S = D2/4 x 3,14 Theo đường kính (D) Từ công thức trên Fushin đã tính sẵn 1 số loại dây có tiết diện khác nhau để bạn tham khảo và áp dụng trong quá trình làm việc, Hiện nay, cáp điện Cadivi có rất nhiều mẫu mã với công suất chịu tải khác nhau trên thị trường. Mỗi công trình xây dựng đều có yêu cầu khác nhau về công suất chịu tải của cáp, nên khâu lựa chọn cáp dây phù hợp rất quan trọng. Vậy, nên chọn cáp dây có công suất chịu tải bao nhiêu? Làm thế nào để tính mức chịu tải? Hướng dẫn cách tính mức chịu tải của dây điện CadiviCông suất chịu tải thông thường của dây điện dùng cho các công trình xây dựng là 70% công suất hiệu dụng. Cho nên, mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây điện khác nhau. Đối với loại dây dẫn đơn cứng VCCông suất chịu tải (kW) Loại dây dẫn Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫnĐến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10) Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10) Đến 2,6 VC2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10) Đối với loại dây điện lực CX, CV và CX/FRCông suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CX Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CXĐến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5 Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6 Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8 Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10 Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11 Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14 Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22 Đối với mẫu VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmoTiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 2,5 ≤ 4 0,75 ≤ 1,2 3,5 ≤ 5,7 1 ≤ 1,7 4 ≤ 6,2 1,25 ≤ 2,1 5,5 ≤ 8,8 1,5 ≤ 2,4 6 ≤ 9,6 2 ≤ 3,3 Đối với dây VATiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)1 ≤ 1 5 ≤ 5,5 1,5 ≤ 1,5 6 ≤ 6,2 2 ≤ 2,1 7 ≤ 7,3 2,5 ≤ 2,6 8 ≤ 8,5 3 ≤ 3,4 10 ≤ 11,4 4 ≤ 4,2 12 ≤ 13,2 Đối với cáp điện thế ĐK – CVV, ĐK – CXVTiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) ĐK – CVV ĐK – CXV ĐK – CVV ĐK – CXV3 ≤ 6,4 ≤ 8,2 10 ≤ 13,4 ≤ 17 4 ≤ 7,6 ≤ 9,8 11 ≤ 14,2 ≤ 18,1 5 ≤ 8,8 ≤ 11,2 14 ≤ 16,6 ≤ 20,7 5,5 ≤ 9,4 ≤ 11,9 16 ≤ 17,8 ≤ 22 6 ≤ 9,8 ≤ 12,4 22 ≤ 22 ≤ 27,2 7 ≤ 10,8 ≤ 13,8 25 ≤ 23,6 ≤ 29,2 8 ≤ 11,8 ≤ 15 35 ≤ 29 ≤ 36 Đối với dây VC, CV, CVVTiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 3 ≤ 5,6 0,75 ≤ 1,3 4 ≤ 7,3 1,0 ≤ 1,8 5 ≤ 8,7 1,25 ≤ 2,1 6 ≤ 10,3 1,5 ≤ 2,6 7 ≤ 11,4 2,0 ≤ 3,6 8 ≤ 12,5 2,5 ≤ 4,4 10 ≤ 14,3 Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha CadiviMức công suất chịu tải của dây điện 3 pha được tính theo công thức: I = S.J, với
giá ống nhựa Bình Minh giá ống nhựa StromanBảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trong đấtNgoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện, bạn cần lưu ý đến những điều sau đây khi tính công suất chịu tải:
Lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống nhà ở
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, CPVC, Gân Xoắn, dây diện Cadivi và phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm để tư vấn cho khách hàng về các loại ống nhựa phù hợp với nhu cầu của họ. Chúng tôi cũng có hệ thống máy móc hiện đại và tiên tiến để sản xuất các loại ống nhựa theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi luôn tuân thủ các quy định an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, khi mua hàng từ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
Vậy bạn còn chần chừ gì nữa? Hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành qua số điện thoại 0316152369, email [email protected] hoặc website của chúng tôi Câu hỏi thường gặp khi chọn mức chịu tải cho cáp điện Cadivi1. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5 là bao nhiêu?Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW. 2. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 2.5 là bao nhiêu?Dây điện Cadivi 2.5 có mức chịu tải lên đến 4,4 kW. 3. Dây điện Cadivi 6.0 chịu được bao nhiêu ampe?Dây điện Cadivi 6.0 có thể chịu được cường độ dòng điện lên đến 15A. Trên đây là những thông tin liên quan đến cách tính mức độ chịu tải của dây điện Cadivi. Hy vọng thông qua bài viết, bạn có thể lựa chọn được dây và cáp điện có mức chịu tải phù hợp với công trình đang xây dựng. Dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu?Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW. Trên đây là bảng chịu tải dây điện cadivi, từ đó bạn cũng có thể giải đáp được thắc mắc dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu, dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu. Dây điện 2x1 5 chịu được công suất bao nhiêu?Dây điện lõi đồng 1.5mm2 có thể tải công suất điện tối đa 3.600W. Trước hết, chúng ta biết rằng tiết diện mặt cắt của dây (diện tích hình tròn) = bán kính² × 3.14. 1mm2 chịu được bao nhiêu ampe?Ví dụ: 1mm2 chịu được cường độ dòng điện I = 6A thì ta chỉ nên sử dụng thiết bị điện có công suất trong khoảng 4A). Dây điện 05 Chịu tại bao nhiêu W?Cách lựa chọn dây dẫn điện trong gia đình. |