Đề kiểm tra giữa kì 1 công nghệ 7

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHUONG 1


<b>10 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM 2020 </b>



<b>1. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 1 </b>



<b>TRƯỜNG THCS XÃ LÁT </b><b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b><b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b><b>MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>I. Trắc nghiệm </b>


Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở câu 1, 2, 3 và câu 4 <b>Câu 1. Đất có độ pH = 7 là loại đất: </b>


A. Đất chua B. đất trung tính C. đất kiềm D. đất mặn


<b>Câu 2. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: </b>


A. Đất cát, đất thịt, đất sét B. Đất thịt, đất sét, đất cát


C. Đất sét, đất thịt, đất cát D. Đất sét, đất cát, đất thịt


<b>Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc : </b>


A. Phân lân B. Phân chuồng C. Phân xanh D. Phân đạm


<b>Câu 4. Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là: </b>



A. Hạt giống siêu nguyên chủng B. Hạt giống thuần chủng


C. Hạt giống nguyên chủng D. Hạt giống lai


<b>Câu 5: Em hãy nối nội dung ở cột A tương ứng phù hợp với nội dung ở cột B. </b>


<b>Cột A </b> <b>Gạch nối </b> <b>Cột B </b>


1- Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ


2- Làm ruộng bậc thang


3- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. 4- Bón vơi


a) áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mịn, rửa trơi.


b) áp dụng cho đất có tầng mỏng Nghèo dinh dưỡng.

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHUONG 2 <b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 6. Giống cây trồng có vai trị như thế nào trong trồng trọt? Nêu phương pháp chọn tạo </b>giống cây trồng?


<b>Câu 7. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong sản xuất nơng nghiệp? Chúng ta có thể bón </b>
phân bằng cách nào?


<b>Câu 8. Có những biện pháp phịng, trừ sâu bệnh, hại cây trồng nào? Phòng trừ sâu, bệnh hại </b>cây trồng bằng biện pháp hố học có ưu, nhược điểm như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN </b><b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1 : - C </b><b>Câu 2 :- B </b><b>Câu 3 :- D </b><b>Câu 4 :- A </b>


<b>Câu 5 : 1 - b , 2 - a, 3 - c ,4 - d , </b>


<b>I. Tự luận: Nêu được những nội dung cơ bản như sau </b><b>Câu 6: </b>


- Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt: + Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản + Tăng vụ gieo trồng


+ Thay đổi cơ cấu cây trồng


- Phương pháp chọn tạo giống cây trồng + Phương pháp chọn lộc


+ Phương pháp lai


+ Phương pháp gây đột biến
<b>Câu 7: </b>


- Tác dụng của phân bón trong trồng trọt: phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất và chất lượng nông sản


- Cách bón phân:


+ Theo thời kỳ bón: Bón lót, bón thúc

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CHUONG 3 <b>Câu 8: </b>


- Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng


+ Biện pháp canh tác (và sử dụng giống chống sâu bệnh) + Biện pháp thủ cơng


+ Biện pháp hóa học + Biện pháp sinh học


+ Biện pháp kiểm dịch thực vật


- Ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh hai cây trồng bằng biện pháp hóa học + Ưu điểm: diệt sâu, bệnh nhanh, ít tốn cơng


+ Nhược điểm: dễ gây độc cho người, vật nuôi, cây trồng; làm ô nhiễm mơi trường; giết các sinh vật có lợi khác


<b>2. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 2 </b>




<b>TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH </b><b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b><b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b><b>MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>I. Chọn phương án trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu 1. Phần rắn của đất gồm những thành phần nào? </b>


A. Vô cơ và hữu cơ B. Khí và hữu cơ C. Chất dinh dưỡng D. Nước


<b>Câu 2. Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ </b>


A. Hạt cát, limon, sắt, chất lỏng B. Hạt cát, limon, sắt, chất mùn


C. Hạt sắt, limon, chất mùn, chất khí D. Hạt sắt, chất rắn, chất mùn, chất lỏng


<b>Câu 3. Phân hóa học gồm những loại nào? </b>


A. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, vi lượng B. Đạm, lân, kali, than bùn, vi lượng


C. Đạm, lân, kali, phân xanh, vi lượng D. Đạm, lân, kali, đa nguyên tố, phân bắc


<b>Câu 4. Khi sử dụng phân bón phải chú ý tới </b>


A. Thời gian của phân B. Chất lượng phân


</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CHUONG 4 <b>Câu 5. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành động vật nào? </b>


A. Giáp xác B. Hình nhện C. Chân khớp D. Ruột khoang


<b>Câu 6. Khi cây trồng bị sâu bệnh hại, thường có những dấu hiệu </b>


A. Lá xanh tốt B. Cành phát triển C. Quả tốt D. Lá, quả bị biến dạng


<b>Câu 7. Côn trùng có mấy kiểu biến thái? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 8. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>II. Em hãy nối cột A và cột B cho đúng rồi ghi vào cột trả lời </b>


<b>Cột A </b> <b>Cột B </b> <b>Trả lời </b>


1. Bón lót A. Là bón phân vào đất trước khi gieo trồng 1+


2. Bón thúc B. Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất 2+


3. Độ phì nhiêu của đất C. Là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây 3+


4. Đất trồng D. Là khả năng của đất có thể cho cây trồng có năng suất


cao


4+ E. Là “thức ăn” do con người bổ sung cho cây trồng


<b>B. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. Đất trồng có tầm quan quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? Nêu các biện </b>pháp cải tạo và bảo vệ đất?


<b>Câu 2. Sâu, bệnh có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống cây trồng? Tại sao lấy nguyên tắc </b>phòng là chính để phòng trừ sâu, bệnh hại? Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu gì? Ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp nào?


<b>Câu 3. Giống cây trồng có vai trị như thế nào trong trồng trọt? Trình bày tiêu chí của giống cây </b>trồng tốt?


<b>ĐÁP ÁN </b><b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>I. Chọn phương án trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Chọn </b> A B A C C D B D


<b>II. Em hãy nối cột A và cột B </b>


1 2 3 4



A C D B

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CHUONG 5


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b>


<b>Câu 1 </b> * Vai trò của đất trồng: là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxy cho cây và giữ cho cây không bị đổ.


* Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất trồng: - Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ. - Làm ruộng bậc thang.


- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.


- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục thay nước thường xun, bón vơi. <b>Câu 2 </b> * Sâu, bệnh có ảnh hưởng xấu đến đời sống cây trồng. Khi bị sâu, bệnh


phá hại, cây trồng sinh trưởng, phát triển kém, năng suất và chất lượng nông sản giảm.


* Phịng là chính vì có nhiều lợi ích: ít tốn công, cây sinh trưởng tốt, sâu bệnh ít, giá thành thấp


* Khi sử dụng thuốc hoá học trừ sâu, bệnh cần đảm bảo các yêu cầu sau: - Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng.


- Phun đúng kỹ thuật (đảm bảo thời gian cách ly đúng quy định, phun đều, không phun ngược chiều gió, lúc mưa, ...)



- Khi tiếp xúc với thuốc hoá học trừ sâu, bệnh, phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về an toàn lao động (đeo khẩu trang, đi găng tay, giày, ủng, đeo kính, mặc áo dài tay, quần dài, đội mũ, ...)


* Ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu, bệnh hại bằng biện pháp (HS có thể nêu được 1 số biện pháp áp dụng tại địa phương)


<b>Câu 3 </b> * Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt: Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và làm thay đổi cơ cấu cây trồng.


* Giống cây trồng tốt cần phải đảm bảo những tiêu chí


- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương,


- Có chất lượng tốt


- Có năng suất cao và ổn định - Chống chịu được sâu bệnh.

<b>3. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 3 </b>


</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CHUONG 6 <b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b>


<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b><b>MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>A. Trắc nghiệm: </b>


<b>I/ Hãy chọn câu trả lời đúng</b><i><b>.</b></i>


<b>Câu 1: Biện pháp nào sau đây để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt: </b>


A. Áp dụng đúng kĩ thuật B. Giảm diện tích đất trồng C. Giảm vụ D. Khai hoang, lấn biển.


<b>Câu 2: Loại phân bón nào thường dùng để bón lót cho cây trồng </b>


A: Phân đạm B: Phân vi sinh C: Phân kali D: Phân vôi <b>Câu 3: Mục đích của làm ruộng bậc thang là: </b>


A.Giữ nước liên tục. B. Tăng bề dày lớp đất trồng. C.Hạn chế dòng nước chảy D. Khử chua cho đất


<b>Câu 4: Biện pháp nào sau đây không đúng khi bảo quản phân hóa học: </b>


A. Đựng trong chum vại đậy kín. B. Để nơi cao ráo, thoáng mát C. Để lẫn lộn các loại phân hoa học . D. Ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín <b>II/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b><i><b>.</b></i>


<b>Câu 5: Đất chua là đất có độ pH: </b>


A. pH< 6.5 B. pH> 6.5. C. pH= 6.6- 7.5. D. pH> 7.5 <b>Câu 6: Loại đất nào sau đây chỉ vê được thành viên rời rạc: </b>


A: Đất sét B: Đất thịt nặng C: Đất cát D: Đất cát pha <b>Câu 7: Tỉ lệ% các hạt cát, limon, sét trong đất cho biết thành phần nào của đất: </b>



A. Lỏng B. Cơ giới. C. Hữu cơ D. Khí. <b>Câu 8: Đâu là nhược điểm của cách bón phân phun trên lá: </b>


A. Cây dễ sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón


C. Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp . D. Phân bón khơng chuyển thành chất khó tan. <b>Câu 9: Bón phân q liều lượng, khơng cân đối sẽ làm cho: </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CHUONG 7 <b>Câu 10: Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từ kém đến tốt của </b>đất, cách nào sau đây là đúng:


A: Đất cát, đất thịt, đất sét B: Đất thịt, đất cát, đất sét C: Đất sét, đất thịt, đất cát D: Đất sét, đất cát, đất thịt


<b>Câu 11: Loại phân bón có màu trắng, khi đốt trên lửa than có mùi khai, dễ hịa tan trong nước </b>là phân:


A. Kali. B. Lân C. Vôi D. Đạm <b>Câu 12: Căn cứ vào thời kì bón, có mấy cách bón phân: </b>


A. 2 cách. B.3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách <b>B. Tự luận: </b>


<b>Câu 1: Các loại đất sau cần được cải tạo như thế nào để nâng cao được độ phì nhiêu? </b>


<b>Loại đất </b> <b>Biện pháp cải tạo phổ biến </b>


Đất chua Đất bạc màu


<b>Câu 2: Nghỉ hè An về quê chơi với ông bà, An thấy chú Hùng đang bón phân đạm cho cây </b>bắp. Theo em đó là cách bón lót hay bón thúc? Cách bón đó có tác dụng gì?


<b>Câu 3: Cho các loại phân bón dưới đây : </b>


Cây điền thanh; Phân trâu, bò; Supe lân; DAP; Phân NPK; Nitragin (<i>chứa vi sinh vật chuyển </i>


<i>hoá đạm)</i>.


Em hãy sắp xếp các loại phân bón trên vào các nhóm thích hợp. <b>Câu 4: Đất trồng là gì? Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp lí? </b>


<b>ĐÁP ÁN </b><b>A. Trắc nghiệm: </b>


ĐỀ Câu


1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


<b>1 </b> <b>AD </b> <b>BD </b> <b>AC </b> <b>CD </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>2 </b>


<b>A. Tự luận: </b><b>Câu 1: </b>


<b>Loại đất </b> <b>Biện pháp cải tạo phổ biến </b>


Đất chua Thau chua, cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường


xun, bón vơi...


Đất bạc màu Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ, thủy lợi, trồng xen cây nông

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CHUONG 8


<b>Cách bón </b> Bón thúc


<b>Tác dụng </b> Nhằm cung cấp chất dinh


dưỡng kịp thời cho cây, tạo điều kiện cho cây phát triến tốt


<b>Câu 3: </b>


Phân hữu cơ Phân hoá học Phân vi sinh


- Cây điền thanh - Phân trâu, bò


- Supe lân


- DAP (diamon phốt phát) - Phân NPK


- Nitragin (chứa vi sinh chuyển hoá đạm).


<b>Câu 4: </b>


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.


- Do dân số tăng nhanh, nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng hợp lí.


<b>4. Đề thi giữa HK1 Cơng nghệ 7 số 4 </b>



<b>TRƯỜNG THCS HỒNG XN HÃN </b><b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b>


<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b><b>MÔN: CƠNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b><b>Câu 1: Chăn ni có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? </b>


<b>Câu 2: Chế biến nông sản nhằm mục đích gì và bằng những phương pháp nào? </b>


<b>Câu 3: Giống vật nuôi có vai trị như thế nào trong chăn ni? Điều kiện để được công nhận </b>là một giống vật nuôi.


<b>Câu 4: Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein cho vật nuôi được sử dụng </b>ở địa phương em.


<b>ĐÁP ÁN </b><b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>1 </b>


<i>Vai trò của chăn nuôi:</i>


- Cung cấp thực phẩm cho xã hội. - Cung cấp sức kéo.



- Cung cấp phân bón cho trồng trọt.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CHUONG 9 <i>Mục đích<b>: </b></i>Nhằm làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài


thời gian bảo quản.


<i>Phương pháp chế biến<b>:</b></i>- Sấy khô


- Chế biến thành bột mịn hay tinh bột. - Muối chua.


- Đóng hộp.


<b>3 </b>


<i>Vai trò của giống vật ni trong chăn ni</i>: giống vật ni có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.


<i>Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi:</i>


- Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc


- Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định


- Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.


<b>4 </b>


<i>Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein:</i>


- Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn.


- Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm,…


- Trồng xen, tăng vụ… để có nhiều cây và hạt họ đậu.

<b>5. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 5 </b>



<b>TRƯỜNG THCS MINH TÂN </b><b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b><b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b><b>MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>I/ Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>*Chọn đáp án đúng </b><i><b>(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ) </b></i><b>Câu 1: Các sinh vật sống tồn tại trong phần nào của đất?</b>


A. Phần khí B. Chất vô cơ C. Chất hữu cơ D.Chất rắn. <b>Câu 2: Đất chứa nhiều mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là: </b> A. Tốt B.Khá C. Trung bình D. Yếu

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CHUONG 10


A. pH = 3 - 9 B. pH < 6, C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5


<b>Câu 4: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích: </b> A. Tăng năng suất B. Tăng diện tích đất trồng


C. Tăng độ phì nhiêu C. Tăng chất lượng.


<b>Câu 5: Phân bón là thức ăn của cây trồng vì phân bón chứa: </b> A. Các nguyên tố vi lượng B. Các chất cần thiết cho cây trồng C. Các nguyên tố vĩ lượng D. Đa nguyên tố.


<b>Câu 6: Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào: </b>


A. Phân vô cơ B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh vật D.Phân hóa học.


<b>Câu 7: Bón phân theo hốc, theo hàng, bón vãi và phun trên lá là cách bón phân căn cứ vào: </b> A. Hình thức bón B. Thời điểm bón C.Thời tiết. D. Định kì.


<b>Câu 8: Vai trò của giống cây trồng tốt là: </b>


A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản B. Tăng vụ C. Thay đổi cơ cấu cây trồng D. Cả A,B,C đều đúng <b>Câu 9: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học? </b>


A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân.



C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK.


<b>Câu 10: Cơng việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho </b>cây sinh trưởng, phát triển tốt?


A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.


<b>Câu 11: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? </b>


A. Phương pháp canh tác. B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.


C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công.


<b>Câu 12: Sâu đục thân có vịng đời biến thái: </b>


A. Khơng hồn tồn B. Hoàn toàn C. Đầy đủ D. Cả 3 đáp án đều đúng. <b>II/ Phần tự luận: </b>


<b>CÂU 1: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? </b>


<b>Câu 2: Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; cịn phân đạm, kali, phân </b>hỗn hợp thường dùng bón thúc ?

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHUONG 11 <b>Câu 4: Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản? Bảo quản và chế biến có </b>điểm gì giống nhau và khác nhau?


<b>ĐÁP ÁN </b><b>Phần I: Trắc nghiệm </b>



<b>CÂU 1 </b> <b> 2 </b> <b> 3 </b> <b> 4 </b> <b> 5 </b> <b> 6 </b> <b> 7 </b> <b> 8 </b> <b> 9 </b> <b> 10 </b> <b> 11 </b> <b> 12 </b><b>Đ A </b> <b> C </b> <b> A </b> <b> C </b> <b> B </b> <b> B </b> <b> B </b> <b> A </b> <b> D </b> <b> B </b> <b> D </b> <b> D </b> <b> B </b><b>Phần II: Tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b>


<b>Câu 1 </b>1 2 3 1


* Vai trò của trồng trọt :


- Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy.


- Nông sản cho xuất khẩu. *Nhiệm vụ :


-Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.


<b>Câu 3 </b>


1


2


1


2


* Phân hữu cơ, phân lân


- Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây khơng sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.


*Phân đạm, kali, phân hỗn hợp


- Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hịa tan nên cây sử dụng được ngay


<b>* Người ta thường dùng những biện pháp sau để </b><b>cải tạo đất ở địa phương: </b>


- Áp dụng biện pháp: Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ.

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CHUONG 12 <b>Câu 4 </b>


<b>(2 điểm) </b>1


2


1


1


2


<b>* Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản: </b>- Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản.


- Thu hoạch khơng đạt u cầu sẽ khó hoặc khơng bảo quản được.


<b>* Giống nhau: </b>


- Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.


<b>* Khác nhau: </b>


- Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm.


- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tặng giá trị sử dụng


<b>6. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 6 </b>



<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN </b><b>ĐỀ THI GIỮA HK1 </b>


<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>Câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt? </b>


<b>Câu 2: Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trị gì đối với đời sống của cây trồng? Trong đất có </b>những thành phần nào?


<b>Câu 3: So sánh ưu điểm và nhược điểm của biện pháp hóa học và biện pháp thủ cơng trong </b>phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>1 </b>


<b>a. Vai trò </b><b>của trồng </b><b>trọt </b>


- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CHUONG 13 - Cung cấp nông sản xuất khẩu.


<b>b. Nhiệm </b><b>vụ của </b><b>trồng trọt. </b>


- Cung cấp cây lương thực.


- Cung cấp thực phẩm.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


<b>2 </b>


<b>a. Khái </b><b>niệm về </b><b>đất trồng. </b>


Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm


<b>b. Vai trị </b><b>của đất </b><b>trờng. </b>


Đất trồng là môi trường cung cấp nước, oxi, chất dinh dưỡng cho cây và giữ cho cây đứng


<b>c. Thành </b><b>phần của </b><b>đất. </b>



- Đất trồng gồm 3 phần + Phần khí. + Phần rắn. + Phần lỏng.


- Các chất khí : bao gồm Oxi, Nitơ, CO2. Cung cấp


Oxi cho cây hô hấp.


- Phần rắn bao gồm các chất vô cơ và chất hữu cơ, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.


- Chất lỏng chính là nước trong đất, có vai trị hòa tan các chất dinh dưỡng trong đất.


<b>3 </b>


<b>Tên biện </b>


<b>pháp </b> <b>Ưu điểm </b> <b>Nhược điểm </b>


<b>Biện pháp </b><b>thủ công </b>


- Không gây độc hại cho con người và môi trường sống


- Diệt trừ chậm

</div>

<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CHUONG 14
<b>Biện pháp </b>


<b>hóa học </b>


- Diệt sâu bệnh nhanh và hiệu quả


- Ít tốn cơng


- Gây độc cho môi trường


<b>7. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 7 </b>



<b>Trường THCS Phan Chu Trinh </b><b>Năm học: 2020 - 2021 </b><b>Môn: Công nghệ – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng: </b>


<b>Câu 1: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất </b>thức ăn giàu protein.


A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột


C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu


<b>Câu 2: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: </b>



A. Protein B. Gluxit C. Xơ D. Lipit


<b>Câu 3 : Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là: </b>


A. >14% B. >30%


C. >50% D. <50%


<b>Câu 4: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình? </b>


A. Bị vàng Nghệ An B. Bị lang trắng đen


C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái


<b>Câu 5: Muốn có giống vật ni lai tạo ta ghép </b>


A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ


C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Cả A,B,C đúng


<b>Câu 6: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây </b>


A. Cắt ngắn B. Kiềm hóa


C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ

</div>

<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CHUONG 15 <b>Câu 8: Hình dáng tồn thân của loại hình gà sản xuất thịt là: </b>


<b>Câu 9: Em hãy chọn các từ: </b><i><b>ngoại hình, di truyền, năng suất, chất lượng sản phẩm</b></i> điền
vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi:


Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc điểm………giống nhau, có………..và………như nhau, có tính ... ổn định, có số lượng cá thể nhất định.


<b>Câu 10: Điền từ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông: </b>


<b>A. Bột cá Hạ Long có 46% prơtêin thuộc loại thức ăn giàu prơtêin. </b>


<b>B. Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô. </b><b>C. Thức ăn có hàm lượng gluxit < 50% thuộc loại thức ăn giàu gluxit </b>


<b>D. Đậu tương có 36% prơtêin thuộc loại thức ăn giàu prôtêin. </b><b>II. Tự luận ( 6 điểm ): </b>


<b>Câu 1: Giống vật ni có vai trị như thế nào trong chăn nuôi? </b><b>Câu 2: Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hố như thế nào? </b><b>Câu 3: a. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? </b>


b. Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?


<b>ĐÁP ÁN </b><b>I. Trắc nghiêm </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


B C C B A D D C



<b>Câu 9: </b>


- Ngoại hình  Năng xuất  Chất lượng sản phẩm di truyền.


<b>Câu 10: </b>


A B C D


Đ Đ S Đ


<b>II.Tư luận </b>


B. Khác giống. D. Cùng giống.


A. Thể hình dài. B. Thể hình ngắn.

</div>

<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CHUONG 16


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


<b>1 </b>


Giống vật ni có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp…


<b>2 </b>


Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin, lipít được cơ thể hấp
thụ dưới dạng glixêrin và axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khống cịn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.


<b>3 </b>a.


- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố. - Giảm khối lượng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc.


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật ni, Làm khơ - ủ xanh.


b. Cho điểm tùy theo sự hợp lí trong câu trả lời của học sinh.

<b>8. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 8 </b>



<b>Trường THCS Anh Hùng Đôn </b><b>Năm học: 2020 - 2021 </b><b>Môn: Công nghệ – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. </b>


<b>Câu 1: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày </b>cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?


<b>A. Cày đất. </b> <b>B. Bừa đất. </b> <b>C. Đập đất. </b> <b>D. Lên luống. </b><b>Câu 2: Tiêu chí nào </b><i>khơng</i> cần thiết phải có của hạt giống đem gieo:


<b>A. Tỉ lệ nảy mầm cao. </b> <b>B. Sức nảy mầm mạnh. </b>


<b>C. Kích thước hạt to. </b> <b>D. Không lẫn giống với hạt cỏ dại. </b>


<b>Câu 3:</b> Đối với loại cơn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng mạnh nhất ?


<b>A. Giai đoạn sâu non </b> <b>B. Giai đoạn sâu trưởng thành </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CHUONG 17 <b>Câu 4:</b><i>Sử dụng thuốc hoá học để phịng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau:</i>


<b>A. Khơng làm ô nhiễm môi trường. </b> <b>B. Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. </b><b>C. Không gây độc hại cho người và gia súc. </b> <b>D. Cả 3 ý trên . </b>


<b>Câu 5. Đất trồng là: </b>


<b>A. Kho dự trữ thức ăn của cây. </b>


<b>B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được. </b>


<b>C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra </b>sản phẩm.


<b>D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất. </b>


<b>Câu 6: Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng nhờ: </b>


<b>A. Hạt cát, sét </b> <b>B. Hạt sét, limon </b>


<b>C. Hạt cát, sét, limon. </b> <b>D. Hạt cát, sét, limon, chất mùn </b>


<b>Câu 7: Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm tồn các loại phân thuộc nhóm phân hoá </b>học?


<b>A. Phân lân; phân heo; phân urê. </b> <b>B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali. </b><b>C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân </b>


NPK.


<b>D. Phân urê; phân NPK; phân lân. </b>


<b>Câu 8: Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là </b>


A. Tăng sức chống chịu sâu bệnh của cây. B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh.


C. Thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh. D. Giúp cây phát triển tốt.


<b>Câu 9. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau: </b>


Cột A Cột B Cột nối


1. Xử lý hạt giống


2. Sản xuất giống cây trồng 3. Khi bảo quản hạt giống cây 4. Phương pháp nhân giống vơ tính


A. Giúp kích thích hạt nảy mầm nhanh. B. Dùng chum, vại, túi nilon.


C. Trồng bằng cây con.


D. Tạo ra nhiều hạt giống và cây con giống. E. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất.

</div>

<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

CHUONG 18 <b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu 1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta? </b>


<b>Câu 2. Ở nhà Lâm thấy bố trước khi trồng cây cà phê thường bón phân chuồng vào các hốc </b>vừa cày xới xong, sau đó mới trồng cây vào. Em hãy nói cho Lâm biết đó là cách bón lót hay bón thúc? Vì sao? Bố Lâm bón phân vào đất như vậy có tác dụng gì?


<b>Câu 3. </b>


a. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là gì?


b. Giải thích câu tục ngữ: “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”?


<b>Câu 4. Các loại đất sau cần được cải tạo như thế nào để nâng cao được độ phì nhiêu? </b>


<b>Loại đất </b> <b>Biện pháp cải tạo phổ biến </b>


Đất chua Đất bạc màu


<b>ĐÁP ÁN </b><b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đề A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Đề B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu 9. </b>


<b>1- A </b><b>2-D </b><b>3-B </b><b>4-E </b><b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>Câu 1 </b>


<b>* Vai trị của trờng trọt: </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CHUONG 19


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.


- Cung cấp nguồn hàng nông sản xuất khẩu có giá trị.
<b>* Nhiệm vụ của trờng trọt: </b>


- Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ - Trồng cây rau, đậu, vừng…làm thức ăn cho con người


- Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường, cây ăn quả cho nhà máy chế biến hoa quả


- Trồng cây đặc sản: chè, cafê, cao su, hồ tiêu lấy nguyên liệu xuất khẩu


<b>Câu 2 </b>


<b>Đề 1. </b>


Cách bón Bón lót


Tác dụng Nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi


mới mọc, mới bén rễ.


Lí do Phân chuồng chứa nhiều chất dinh dưỡng, thường ở


dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay phải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được


<b>Câu 3 </b>


<b>a. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới: </b>- Diệt cỏ dại.


- Làm cho đất tơi xốp.


- Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn. - Chống đổ.


<b>b. “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là cơng ăn” có nghĩa là: </b>


- Công cấy mới chỉ là giai đoạn đầu, là công phải làm, là “vốn“ bỏ ra, công trồng cây chưa quyết định được năng suất và chất lượng cây trồng.

</div>

<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CHUONG 20


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>Câu 3 </b>


<b>Loại đất </b> <b>Biện pháp cải tạo phổ biến </b>


Đất chua Bón vơi, cày nơng, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước


thường xuyên,... Đất bạc


màu


Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ,


<b>9. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 9 </b>




<b>Trường THCS Phan Bội Châu </b><b>Năm học: 2020 - 2021 </b><b>Môn: Công nghệ – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>Câu 1: Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng? </b>


<b>Câu 2: Trình bày vai trị và quy trình lên luống (liếp) trong cơng việc làm đất? </b><b>Câu 3: Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết những thơng tin gì? </b>


<b>ĐÁP ÁN </b><b>Câu 1: </b>


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.


- Vai trò của đất trồng: Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ.


<b>Câu 2: </b>


- Lên luống (liếp) để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.


- Quy trình lên luống:


+ Xác định hướng luống.

</div>

<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CHUONG 21 + Đánh rãnh, kéo đất tạo luống.


+ Làm phẳng mặt luống.


<b>Câu 3: </b>


Nhãn hiệu thuốc trừ sâu cho chúng ta biết:


- Tên sản phẩm.


- Hàm lượng các chất.


- Dạng thuốc.


- Công dụng của thuốc.


- Cách sử dụng.


- Khối lượng hoặc thể tích.


- Quy định về an toàn lao động (độ độc của thuốc).

<b>10. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 10 </b>



<b>Trường THCS Trần Hưng Đạo </b><b>Năm học: 2020 – 2021 </b><b>Môn: Công nghệ – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các phương án sau</b><i><b>.</b></i>
<b>Câu 1:</b>Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước tốt nhất


A. Đất thịt B. Đất cát pha C. Đất sét D. Đất đồi


<b>Câu 2: có mấy phương pháp tưới nước cho cây trồng: </b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 3: Đối với loại cơn trùng có kiểu biến thái khơng hồn tồn thì giai đoạn nào phá hoại cây </b>trồng mạnh nhất ?

</div>

<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CHUONG 22 <b>Câu 4: Sử dụng biện pháp thủ cơng để phịng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau: </b>


A. Đỡ tốn công sức B. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh C. Áp dụng được trên quy mô lớn D. Không gây ô nhiễm môi trường <b>Câu 5: Làm cỏ và vun sới khơng có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây: </b>A. Diệt cỏ dại B. Làm cho đất tơI xốp C. Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn D. Chống đổ


<b>Câu 6: Lên luống có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây: </b>A. Dễ chăm sóc


B. Chống ngập úng


C.Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển D. Cả 3 phương án trên


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>

</div><!--links--><a href='http://www.elib.vn/'> www.eLib.vn </a>