Đề kiểm tra trắc nghiệm toán 6 chương 1 năm 2024

Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Số học 6 chương 1 – chủ đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 61 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Số học lớp 6 chương 1 có đáp án và lời giải chi tiết, tài liệu gồm 15 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán VD – VDC – THCS.

Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải: + Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999. Tổng các chữ số của số đó là? + Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? [ads] + Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

  1. “Song Hong”. B. “Song Me Kong”. C. “Song Sai Gon”. D. “Song Dong Nai”. + Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? + Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
  • Tài Liệu Toán 6

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Nhằm đem đến cho các em học sinh lớp 6 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán lớp 6, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán.

Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán lớp 6 gồm 6 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm trong chương trình Toán 6 phần Số học. Tài liệu bao gồm bài tập trắc nghiệm của các chương ôn tập và bổ túc vế số tự nhiên. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập trắc nghiệm chương 1 môn Toán lớp 6

Đề kiểm tra trắc nghiệm toán 6 chương 1 năm 2024

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - CHƯƠNG I

Câu 1:

  1. Caâu naøo ñuùng ?
  1. Taäp hôïp A \=

15 ; 16 ; 17 ; … ; 29

goàm 14 phaàn töû .

  1. Taäp hôïp B \=

1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003

goàm 1002 phaàn töû

  1. Taäp hôïp soá tự nhiên leû nhoû hôn 9 goàm 5 phaàn töû .
  1. Taäp hôïp caùc soá töï nhieân nhoû hôn 10 vaø chia heát cho 4 goàm 2 phaàn töû .
  1. Cho tập hợp M \=  x  N

*

 x < 5 

  1. M \=  0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4  B) M \=  1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 

C ) M \=  1 ; 2 ; 3 ; 4  D) Cả ba cách đều sai.

  1. Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
  1. x-1, x, x+1 trong đó x  N. B) x, x+1, x+2 trong đó x  N.
  1. x-2, x-1, x trong đó x

N

*

. D) Cả ba cách viết trên đều sai.

Câu 2:

  1. Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
  1. Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234

Câu 3: Cho tập hợp A \= {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 4: 1) Cho A \= {x

N

*

/x

3} , cách viết nào sau đây đúng?

  1. {1;2;3;4}

A B. 1

A C. 0

A D. 3

A

2: Soá phaàn töû cuûa taäp hôïp

laø

  1. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Cho tập hợp A \= {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 6

. Cho

a.

b.

c.

d.

Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp

a.

b.

c.

d.

Câu 8. Cho

;

.

a.

b.

c.

d.

Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H \=

a , b , c

vaø K \=

b , c , a , d

Ta coù :

a/ H

K b/ H

K c/ H

K d / K

H

Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 \= 0 là :

a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác

2)

Biết ( 40 + ? ). 6 \= 40. 6 + 5 . 6 \= 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :

A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6

  1. -Tìm x biết : 18 .(x-16) \= 18
  1. x \= 15 B) x \=16 C) x \=17 D) x \=18
  1. Cho : 156 . ( x - 2002 ) \= 156

A ) x \= 2001 B ) x \= 2000 C ) x \= 2003 D ) x= 2002

Câu 11:

  1. Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø :
  1. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
  1. Cho tổng : A \= 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :

A ) A \= 54 B ) A \= 55 C ) A \= 56 D ) A \= 57

  1. Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là

A ) 10

5

B ) 10

6

C ) 10

4

D ) 10

7

.

Câu 12 Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 \= 65 là :

  1. 4 B. 2 C. 5 C. 3

8/ Keát quaû pheùp tính :

3 - 3 : 3 + 3 laø :

  1. 3 B. 5 C. 0 D.Kết quả khác

Câu 13:

  1. Kết quả viết tích 7

6

. 7

5

dưới dạng một lũy thừa là:

  1. ( 3

3

)

6

có kết quả là:

A ) 3

9

B ) 3

18

C ) 3

12

D ) Cả ba kết quả đều sai.

Câu 14:

  1. Kết quả viết thương 5

12

: 5

4

dưới dạng một lũy thừa là:

  1. Giá trị của 3

4

là.

Câu 15: Nếu x

3

– 42 \= 22 thì x bằng:

Câu 16:

  1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

A ) Nhân và chia  Luỹ thừa  Cộng và trừ

B ) Cộng và trừ  Nhân và chia  Luỹ thừa

C ) Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ

D ) Luỹ thừa

Cộng và trừ

Nhân và chia

2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A ) ( )     [ ] B ) [ ]     ( )

C ) ( )

[ ]

  

D )

  

[ ]

( )

Câu 17: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là

Câu 18: cho x

15

\= x

2

Khi đó giá tri x tìm được là:

Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

  1. 27 b. 28 c. 29 d. 30

Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp

  1. 8 b. 9 c. 10 d. 11

Câu 21. Viết kết quả phép tính

dưới dạng một lũy thừa

a.

b.

c.

d.

Câu 22. Kết quả của phép tính

11.56 11.44 45.15 35.15  

  1. 650 b. 750 c. 850 d. 950

Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau

  1. 100 b. 101 c. 102 d. 103

Câu 24. Kết quả của phép tính

Download

  • Lượt tải: 7.151
  • Lượt xem: 23.702
  • Dung lượng: 148,3 KB