Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức đã thông báo tuyển sinh cho năm học 2022 với các trình độ cao đẳng, trung cấp.
- Thời gian tuyển sinh: từ ngày 01/3/2022
- Thời gian khai giảng: dự kiến ngày 19/9/2022
- Hình thức đăng ký tuyển sinh:
+ Bước 1: Đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại website: tuyensinh.tdc.edu.vn
+ Bước 2: Nộp hồ sơ đăng ký nhập học trực tiếp tại Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Hồ sơ nhập học bao gồm:
+ 01 bản sao: Bằng tốt nghiệp (không phân biệt năm tốt nghiệp)/Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2022 (công chứng);
+ 01 bản sao: Học bạ (công chứng);
+ 01 bản photo Giấy CMND/Thẻ CCCD;
+ 01 Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp;
+ 02 hình 3x4;
+ 01 Giấy báo nhập học.
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẰNG
- Hình thức đào tạo: chính quy;
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm (05 học kỳ);
- Học phí: từ 07-08 triệu đồng/học kỳ
- Điều kiện tuyển sinh: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
(*): Ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh 02 chương trình:
- Chương trình thông thường: thời gian đào tạo 2.5 năm; điều kiện tuyển sinh như các ngành khác (tốt nghiệp THPT hoặc tương đương);
- Chương trình đào tạo theo mô hình gắn kết với doanh nghiệp và trường cao đẳng Nhật Bản:
- Thời gian đào tạo 3.0 năm;
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 30;
- Điều kiện tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT đăng ký tuyển sinh cùng với chương trình thông thường và xét tuyển như sau:
+ Vòng 1: xét điểm Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (nếu bằng điểm môn Toán sẽ xét điểm môn Tiếng Anh);
+ Vòng 2: phỏng vấn trực tiếp với nhà trường và đối tác Nhật Bản.
- Thí sinh không trúng tuyển chương trình này vẫn có thể theo học chương trình thông thường.
(**): Ngành dự kiến mở trong năm 2022.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2022 |
1 |
6510304 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
95 |
2 |
6510305 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
120 |
3 |
6480201 |
Công nghệ thông tin* |
380 |
4 |
6210402 |
Thiết kế đồ họa |
190 |
5 |
6480104 |
Truyền thông và mạng máy tính |
100 |
6 |
6520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
50 |
7 |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
250 |
8 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
360 |
9 |
6510312 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
50 |
10 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
230 |
11 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
105 |
12 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
40 |
13 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
110 |
14 |
6810201 |
Quản trị khách sạn |
75 |
15 |
6810206 |
Quản trị nhà hàng |
60 |
16 |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
17 |
6340113 |
Logistics |
110 |
18 |
6340443 |
Quản lý siêu thị |
30 |
19 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
20 |
6340301 |
Kế toán |
185 |
Kế toán (liên thông từ Trung cấp) |
25 |
||
21 |
6340202 |
Tài chính - Ngân hàng |
90 |
22 |
6220206 |
Tiếng Anh |
270 |
23 |
6220212 |
Tiếng Nhật |
80 |
24 |
6220211 |
Tiếng Hàn Quốc |
200 |
25 |
6520264 |
Tự động hóa công nghiệp** |
50 |
26 |
6520201 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp** |
50 |
27 |
6520205 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí** |
50 |
Cộng: |
3.585 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
- Hình thức đào tạo: chính quy;
- Thời gian đào tạo: 02 năm (04 học kỳ);
- Học phí: từ 07-08 triệu đồng/học kỳ
- Điều kiện tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên.
(*): chính quy buổi tối.
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chỉ tiêu 2022 |
1 |
5510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
50 |
2 |
5520159 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
50 |
3 |
5520223 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
50 |
4 |
5340423 |
Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
50 |
5 |
5340424 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
20 |
6 |
5340302 |
Kế toán doanh nghiệp* |
50 |
Cộng: |
270 |
Ghi chú: Thí sinh xem thông tin tuyển sinh tại website của trường
_
Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức điểm chuẩn 2022 - CĐCNTĐ điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn NV2 - Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Điểm thi |
Điểm thi CĐ |
|||
01 |
Kế toán |
A |
13,0 |
17,5 |
D1 |
12,0 |
17,0 |
||
02 |
Quản trị kinh doanh |
A |
12,5 |
15,5 |
D1 |
11,0 |
14,5 |
||
03 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10,5 |
13,5 |
04 |
Công nghệ thông tin |
A |
10,0 |
15,0 |