Nhịp sống trẻ 05/08/2022 22:34 TTTĐ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm sàn xét tuyển, theo đó mức điểm đầu vào cao nhất là 22. Theo thông báo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam, mức điểm sàn dao động từ 15 đến 22 điểm. Trong đó, nhóm ngành có số điểm đầu vào cao nhất là: Khoa học Đất (22 điểm). Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Môi trường cũng lấy điểm đầu vào ở mức 20 điểm. Các nhóm ngành: Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp lấy 19 điểm. Một số nhóm ngành lấy 18 điểm là: Logistics & quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học và Môi trường. Nhóm ngành duy nhât lấy 17 điểm tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam là: Kinh tế nông nghiệp. Các nhóm ngành còn lại lấy 15 và 16 điểm. | Mức điểm xét tuyển cao nhất của Học viện Nông nghiệp Viẹt Nam năm nay là 22 điểm | Năm 2022, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ); Xét tuyển kết hợp và Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Được biết, Học viện Nông nghiệp Việt Nam sẽ tạo điều kiện cho thí sinh được học đúng nhóm ngành theo nguyện vọng khi đăng ký xét tuyển và cam kết đảm bảo chất lượng đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình và nhu cầu xã hội. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức về chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, năng lực tự chủ và trách nhiệm; đạt chuẩn về ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm theo cam kết của Học viện. Đặc biệt, Học viện còn có chương trình về du học, thực tập ở nước ngoài, đào tạo quốc tế, học bổng khuyến khích học tập, quỹ hỗ trợ khởi nghiệp, cơ hội việc làm thêm cho tân sinh viên nhập học năm 2022. Ngoài ra, Học viện còn tạo nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên trong thời gian học tập tại Học viện cũng như sau khi đã tốt nghiệp, đảm bảo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trên 90%. Ngưỡng điểm sàn đầu vào của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022: Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa chính thức công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào Học viện.Theo đó, ngành có ''điểm sàn'' cao nhất là Khoa học đất với 22 điểm, 4 ngành lấy điểm xét tuyển thấp nhất là 15 điểm. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. | Điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển năm học 2022 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Năm 2022, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ); Xét tuyển kết hợp và Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Năm 2021, điểm chuẩn vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 dao động trong khoảng 15 - 23 điểm, tùy từng ngành học. Trong đó, điểm chuẩn đại học ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất trong các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với 23 điểm, tiếp theo là Luật Kinh tế với 20 điểm. Ngành Khoa học đất, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng lấy 20 điểm. Các ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Công nghệ điểm chuẩn là 19 điểm. N. Huyền ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHÍNH THỨC hệ Đại học chính quy các ngành nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi. - Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam thông báo tới các thí sinh tham gia thi THPT quốc gian và có nguyện vọng xét tuyển nguyện vọng vào trường Học viện nông nghiệp sẽ có mức điểm chuẩn vào các ngành của hệ Đại học chính quy chính thức như sau: Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 Chính Thức ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP 2021 1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn 2. Chương trình quốc tế Quản trị kinh doanh nông nghiệp Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Kinh tế nông nghiệp Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Công nghệ sinh học Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Khoa học cây trồng Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Kinh tế tài chính Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | 3. Chương trình đào tạo tiên tiến ( Giảng dạy bằng Tiếng anh) 4. Chương trình đào tạo chất lượng cao ( Giảng dạy bằng Tiếng anh) 5. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE) Lời kết : Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm thí sinh có thể xem thêm thông tin tuyển sinh của trường Học viện nông nghiệp việt Nam bên dưới đây. Nội Dung Liên Quan: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Điểm Sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021: ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2020 Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | HVN01 - Chương trình quốc tế | | | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00, D01 | 15 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | Crop Science (Khoa học cây trồng) | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | HVN02 - Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | | | Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 15 | Khoa học cây trồng. Chuyên ngành: | Khoa học cây trồng | Chọn giống cây trồng | Khoa học cây dược liệu | Nông nghiệp. Chuyên ngành: | Nông học | Khuyến nông | HVN03 - Chăn nuôi thú y | | | Chăn nuôi. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 | Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi | Khoa học vật nuôi | Chăn nuôi | Chăn nuôi thú y | HVN04 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | Kỹ thuật điện. Chuyên ngành: | Hệ thống điện | Tự động hóa | Điện công nghiệp | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | HVN05 - Công nghệ kỹ thuật ô tô | | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 | Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: | Cơ khí nông nghiệp | Cơ khí thực phẩm | Cơ khí chế tạo máy | HVN06 - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: | A00, A09, B00, C20 | 15 | Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che | Thiết kế và tạo dựng cảnh quan | Marketing và thương mại | Nông nghiệp đô thị | HVN07 - Công nghệ sinh học | | | Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: | A00, A11, B00, D01 | 16 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu | HVN08 - Công nghệ thông tin và truyền thông số | | Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00, A01, D01, K01 | 16 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | Hệ thống thông tin | An toàn thông tin | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | HVN09 - Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 | Công nghệ thực phẩm | Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | HVN10 - Kế toán - Tài chính | | | Kế toán. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán kiểm toán | Kế toán | Tài chính - Ngân hàng | HVN11 - Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | | Khoa học đất | A00, B00, D07,D08 | 15 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | HVN12 - Kinh tế và quản lý | | | Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 15 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế tài chính | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | Quản lý kinh tế | HVN13 - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, B00, D01, D10 | 15 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | Phát triển nông thôn | Phát triển nông thôn | Quản lý phát triển nông thôn | Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông | Công tác xã hội trong PTNT | HVN14 - Luật | | | Luật. Chuyên ngành: | A00, C00, C20, D01 | 16 | Luật kinh tế | HVN15 - Khoa học môi trường | | | Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 15 | HVN16 - Công nghệ hóa học và môi trường | | | Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: | A00, A06, B00, D01 | 15 | Hóa học các hợp chất thiên nhiên | Hóa môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | HVN17 - Ngôn ngữ Anh | | | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 | HVN18 - Nông nghiệp công nghệ cao | | | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 | HVN19 - Quản lý đất đai và bất động sản | | | Quản lý đất đai. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 15 | Quản lý đất đai | Công nghệ địa chính | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý bất động sản | HVN20 - Quản trị kinh doanh và du lịch | | | Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: | A00, A09, C20, D01 | 16 | Quản trị kinh doanh | Quản trị marketing | Quản trị tài chính | Thương mại điện tử | Quản lý và phát triển du lịch | HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | | | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 18 | HVN22 - Sư phạm công nghệ | | | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: | A00, A01, B00, D01 | 18,5 | Sư phạm KTNN hướng giảng dạy | Sư phạm KTNN và khuyến nông | Sư phạm Công nghệ | HVN23 - Thú y | | | Thú y | A00,A01, B00, D01 | 15 | HVN24 - Thủy sản | | | Bệnh học Thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 15 | Nuôi trồng thủy sản | HVN25 - Xã hội học | | | Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 15 | 🚩Tham khảo: Điểm sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020. ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2019 Thông Báo Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Học viện Nông nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Cụ thể điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau: Ngành | Mức điểm trúng tuyển | Bảo vệ thực vật | 14,0 | Chăn nuôi | 14,0 | Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,0 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14,5 | Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Công nghệ sau thu hoạch | 16,0 | Công nghệ sinh học | 15,5 | Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 15,5 | Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,5 | Công nghệ thông tin | 17,0 | Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) | 17,0 | Công nghệ thực phẩm | 18,5 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16,0 | Kế toán | 18,0 | Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Khoa học cây trồng | 14,0 | Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | 15,0 | Khoa học đất | 20,0 | Khoa học môi trường | 15, | Kinh doanh nông nghiệp | 14,0 | Kinh tế | 14,5 | Kinh tế đầu tư | 14,5 | Kinh tế nông nghiệp | 15,0 | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 15,0 | Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | 14,5 | Kỹ thuật cơ khí | 14,0 | Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,0 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21,0 | Kỹ thuật điện | 14,0 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 19,0 | Ngôn ngữ Anh | 18,0 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15,0 | Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) | 15,0 | Nuôi trồng thủy sản | 14,0 | Phát triển nông thôn | 14,5 | Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) | 14,5 | Quản lý đất đai | 14,0 | Quản trị kinh doanh | 17,0 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | 17,0 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21,0 | Thú y | 16,0 | Xã hội học | 14,0 | So với điểm chuẩn năm ngoái, điểm chuẩn của học viện nông nghiệp đã giảm từ 1 đến 3 điểm tùy từng ngành. Các thí sinh trúng tuyển chú ý cập nhật, theo dõi thông tin trên trang chủ của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất. Trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học nếu thí sinh không nhập học theo đúng qui định thì coi như thí sinh đó không nhập học. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất. PL.
|