Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

Học viện Ngân hàng chính thức công bố chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh năm 2022. Cùng ICAN tìm hiểu chi tiết thông tin học viện ngân hàng tuyển sinh 2022 cũng như cách trúng tuyển Học viện Ngân hàng nhé.

Theo dự kiến, chỉ tiêu vào Học viện Ngân hàng năm 2022 gần như không thay đổi so với mùa tuyển sinh 2021. Đáng chú ý, các thí sinh có đến 4 sự lựa chọn để xét tuyển vào Học viện.

Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

Xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Đây là phương thức tuyển sinh chủ đạo của Học viện, chiếm đến 60% tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Học viện sẽ căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp  cho đến hết chỉ tiêu.

Xét tuyển học bạ (25% chỉ tiêu)

Học viện ngân hàng xét học bạ như thế nào, gồm các tiêu chí gì để tuyển chọn sinh viên trong năm 2022?

Nếu muốn chọn xét học bạ học viện ngân hàng, học bạ xét tuyển vào Học viện Ngân hàng đạt nếu đáp ứng một trong ba điều kiện dưới đây:

– Điểm trung bình cộng 3 năm học THPT của từng môn trong tổ hợp phải đạt từ 8 trở lên.

Với các thí sinh đến từ trường THPT chuyên quốc gia:

– Nếu bạn là học sinh hệ chuyên , điểm trung bình 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 7 trở lên.

– Nếu bạn học hệ không chuyên, điểm trung bình 3 năm học của từng môn trong tổ hợp phải chạm ngưỡng từ 7,5 trở lên.

Để theo dõi Kết quả xét học bạ học viện ngân hàng, thí sinh nên theo dõi sát sao thông tin mà học viện cũng như Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Về thắc mắc học viện ngân hàng có thi đánh giá năng lực không, thì cho đến nay học viện vẫn chưa tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực riêng nhằm xét tuyển thí sinh.

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (10% chỉ tiêu)

Để trúng tuyển vào HVNH theo phương thức này, bạn cần sở hữu một trong bốn chứng chỉ sau:

– IELTS (học thuật) đạt 6.0 trở lên

– TOEFL iBT với số điểm tối thiểu là 72.

– TOEIC (4 kỹ năng) đạt từ 665 trở lên.

– Chứng chỉ tiếng Nhật N3 trở lên (áp dụng riêng với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản).

Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

Chú ý: Nếu bạn xét tuyển bằng phương thức này, tổng điểm thi ba môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển phải chạm đến ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của học viện. 

Thí sinh không thi môn tiếng Anh cần có điểm hai môn thuộc tổ hợp đạt ngưỡng đảm bảo của học viện. Vậy ngưỡng đảm bảo của Học viện Ngân hàng là bao nhiêu? Các sĩ tử lớp 12 sẽ được thông báo ngay sau khi biết điểm thi tốt nghiệp.

Xét tuyển thẳng (5% chỉ tiêu)

Số thí sinh được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT là gần 190 bạn.

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07
4 7340101_AP Quản trị kinh doanh
(Chương trình Cử nhân chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09
6 7340201 Tài chính -Ngân hàng A00, A01, D01, D07
7 7340201_AP Tài chính -Ngân hàng
(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao*)
A00, A01, D01, D07
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
9 7340301_AP Kế toán
(Chương trình Cửnhân Chất lượng cao*)
A00, A01, D01, D07
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07
11 7340101_IU Quản trịkinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) A00, A01, D01, D07
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
A00, A01, D01, D07
13 7340201_I Tài chính-ngân hàng
(Liên kết với ĐHSunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và ĐH Sunderland)
A00, A01, D01, D07
14 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07
15 7340301_J Kếtoán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07
16 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản,
Học viện Ngân hàng cấp bằng)
A00, A01, D01, D07
17 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07
18 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15
19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07

Xem thêm điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020 TẠI ĐÂY.

Trên đây là những thông tin cũng như cách trúng tuyển học viện ngân hàng 2022 mới nhất mà ICAN đã thực hiện. Chúc các thí sinh đạt thành công, đậu vào ngôi trường mơ ước.

học viện ngân hàng ngân hàng xét tuyển Xét tuyển 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Thí sinh xem thông tin chi tiết dưới đây!

Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm nay dao động từ 24.3 từ 27.55. Các bạn thí sinh theo dõi thông tin điểm chuẩn chi tiết tại đây. 

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học viện Ngân hàng chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Viện Ngân Hàng Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Học Viện Ngân Hàng Mới Nhất

Năm 2022, Học viện Ngân hàng dành tới 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và 25% chỉ tiêu xét học bạ THPT.

Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

Học viện Ngân hàng

Xem thêm: Review Học viện Ngân hàng (BA): Điểm đến cho những ai đam mê ngành Ngân hàng

Điểm chuẩn của học viện ngân hàng năm 2022

1. Các phương thức tuyển sinh

1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (25% chỉ tiêu)

Xét kết quả học tập 03 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp  đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng đối tượng (nếu có)

Trong đó: 

– M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).

– Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

– Điểm cộng đối tượng: cộng 2.0 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường chuyên quốc gia và cộng 1.0 điểm đối với thí sinh hệ không chuyên của trường chuyên quốc gia, thí sinh hệ chuyên của trường chuyên tỉnh/thành phố.

1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) (15% chỉ tiêu)

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản) (Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.

+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.

1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (10% chỉ tiêu)

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.

1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu)

2. Các ngành đào tạo

Tên chương trình đào tạo Mã ngành
tuyển sinh
Tổ hợp xét tuyển
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 7340301_AP A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 7340101_AP A00, A01, D01, D07
Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07
Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07

Luật kinh tế

7380107_A A00, A01, D01, D07
7380107_C C03, C00, D14, D15
Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) 7340301_J A01, D01, D06, A00
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) 7340405_J A01, D01, D06, A00
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ)
Cấp song bằng
7340101_IU A00, A01, D01, D07
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)
Cấp song bằng
7340301_I A00, A01, D01, D07
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340201_C A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340120_C A00, A01, D01, D07
Marketing số
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340115_C A00, A01, D01, D07

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng

(Theo Học viện Ngân hàng)

học viện ngân hàng Tuyển sinh 2022