Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) TCT (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TCT D520214 gửi 8712 Trong đó TCT là Mã trường D520214 là mã ngành Kỹ thuật máy tính |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Cần Thơ | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022
12/04/2022 08:30
Theo hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân (CAND) năm 2022 vừa được Bộ Công an ban hành, thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT địa phương nơi cư trú. Riêng thí sinh xét tuyển vào các trường CAND còn phải đăng ký tại Công an cấp huyện và tương đương theo hộ khẩu thường trú hoặc nơi đóng quân.Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Cần Thơ
-Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015
(kèm theo Thông báo số 1652/TB-ĐHCT-HĐTS ngày 23 tháng 8 năm 2015
của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ)
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Tổ hợp môn thi truyền thống |
Tổ hợp môn thi mới |
|||
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22,00 |
22,50 |
2 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
22,00 |
22,00 |
3 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
16,00 |
16,00 |
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
23,25 |
23,25 |
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
21,75 |
6 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
22,75 |
22,75 |
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
21,25 |
|
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,25 |
24,25 |
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
23,00 |
23,00 |
10 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
23,75 |
23,75 |
11 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22,25 |
22,75 |
12 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18,00 |
|
13 |
D220113 |
Việt Nam học |
23,25 |
23,25 |
14 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
23,00 |
15 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
18,25 |
18,25 |
16 |
D220301 |
Triết học |
21,75 |
21,75 |
17 |
D220330 |
Văn học |
22,75 |
22,75 |
18 |
D310101 |
Kinh tế |
21,00 |
21,25 |
19 |
D310201 |
Chính trị học |
23,00 |
23,00 |
20 |
D310301 |
Xã hội học |
22,25 |
|
21 |
D320201 |
Thông tin học |
18,50 |
18,50 |
22 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
21,50 |
21,50 |
23 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,25 |
21,25 |
24 |
D340115 |
Marketing |
21,00 |
21,00 |
25 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
22,25 |
26 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
21,25 |
21,25 |
27 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
21,25 |
21,25 |
28 |
D340301 |
Kế toán |
22,00 |
22,00 |
29 |
D340302 |
Kiểm toán |
21,25 |
21,25 |
30 |
D380101 |
Luật |
24,25 |
|
31 |
D420101 |
Sinh học |
19,50 |
|
32 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
22,25 |
|
33 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
20,25 |
|
34 |
D440112 |
Hóa học |
23,25 |
|
35 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
19,50 |
|
36 |
D440306 |
Khoa học đất |
17,75 |
19,00 |
37 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
19,50 |
|
38 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
18,00 |
|
39 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
19,00 |
|
40 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,75 |
|
41 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
18,25 |
|
42 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
20,75 |
|
43 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21,00 |
21,00 |
44 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
19,50 |
|
45 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
19,75 |
|
46 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
19,50 |
|
47 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
21,00 |
|
48 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
18,75 |
|
49 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
18,25 |
|
50 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,75 |
|
51 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
19,25 |
19,25 |
52 |
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
18,25 |
|
53 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
21,75 |
22,25 |
54 |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
19,75 |
|
55 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
20,00 |
21,25 |
56 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
19,75 |
|
57 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
18,25 |
|
58 |
D620105 |
Chăn nuôi |
19,25 |
19,25 |
59 |
D620109 |
Nông học |
20,25 |
|
60 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
18,50 |
18,50 |
61 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
21,00 |
|
62 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
17,75 |
17,75 |
63 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
20,25 |
20,25 |
64 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
18,75 |
18,75 |
65 |
D620205 |
Lâm sinh |
17,75 |
17,75 |
66 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
19,00 |
20,00 |
67 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
18,00 |
19,25 |
68 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18,50 |
18,50 |
69 |
D640101 |
Thú y |
20,50 |
20,50 |
70 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,25 |
21,25 |
71 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
20,00 |
20,25 |
72 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
20,25 |
20,25 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN |
||||
1 |
D220113 |
Việt Nam học |
21,25 |
21,25 |
2 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19,25 |
20,50 |
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18,75 |
4 |
D380101 |
Luật |
22,75 |
|
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
16,75 |
|
6 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17,75 |
|
7 |
D620102 |
Khuyến nông |
16,25 |
16,25 |
8 |
D620109 |
Nông học |
16,25 |
|
9 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,25 |
|
10 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
18,00 |
11 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
16,00 |
18,00 |